Mã đề 101 Trang 1/4
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP
(Đề gồm có 04 trang)
KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024-2025
Môn: CN ĐIỆN – ĐIỆN TỬ– Lớp 12
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 101
HỌ VÀ TÊN :………………………………………….. LỚP : 12/…..
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 21.
Mi câu hi, thí sinh ch chn một phương án. (Mi câu tr li đúng thí sinh được 1
3 điểm)
Câu 1. Công vic trong hình v thuc ngành ngh nào trong lĩnh vực kĩ thuật điện?
A. Thiết kế điện. B. Sản xuất và chế tạo thiết bị điện.
C. Lắp đặt điện. D. Bảo dưỡng và sửa chữa điện.
Câu 2. Đâu không phải đặc điểm của mạng điện hạ áp trong sinh hoạt?
A. Số lượng hộ gia đình sử dụng điện lớn.
B. Tải tiêu thụ điện có quy mô nhỏ và phân tán.
C. Lấy điện từ đường dây cao áp.
D. Mức điện áp thấp.
Câu 3. Trong s các nhà máy điện sau đây, nhà máy điện nào sn xut điện năng từ thủy năng?
A. Nhà máy điện mt tri Hòa Hi. B. Nhà máy thủy điện Hòa Bình.
C. Nhà máy điện gió Ea Nam. D. Nhà máy nhiệt điện Ph Li.
Câu 4. Trong mạng điện h áp dùng trong sinh hot nước ta, tn s của điện áp có giá tr bao
nhiêu?
A. 50 Hz. B. 60 Hz. C. 45 Hz. D. 55 Hz.
Câu 5. Cuc sng hng ngày của con người càng tin nghi, an toàn nh các thiết b điện th hin
vai trò của kĩ thuật điện trong
A. xây dng công trình giao thông. B. khoa hc môi trưng.
C. xây dựng cơ sở h tng. D. đời sng sinh hot.
Câu 6. "Công suất phát điện lớn" không phải ưu điểm của phương pháp sản xuất điện nào?
A. Điện gió. B. Nhiệt điện. C. Điện hạt nhân. D. Thủy điện.
Câu 7. Tủ điện chiếu sáng được đặt ở đâu?
A. Máy biến áp. B. Trạm biến áp.
C. Phân xưởng sản xuất. D. Lưới điện phân phối.
Câu 8. Thiết bị nào là tải tiêu thụ của mạng điện sản xuất?
A. Máy CNC. B. Tủ điện động lực.
C. Tủ điện phân phối nhánh. D. Máy hạ áp.
Câu 9. Sn xuất điện năng là gì?
A. Là quá trình tạo ra điện và cung cp cho nguồn điện.
Mã đề 101 Trang 2/4
B. Là quá trình chuyển đổi các dạng năng lượng khác thành năng lượng điện.
C. Là quá trình chuyển đổi năng lưng điện thành các dạng năng lượng khác.
D. Truyền năng lượng điện t nơi sản xut đến nơi tiêu thụ.
Câu 10. Mt h thng gm nguồn điện, ới điện tải điện đưc liên kết vi nhau thành mt
h thng thng nht trong phm vi c c là
A. h thống điện khu vc. B. h thống điện sn xut.
C. h thống điện quc gia. D. h thống điện sinh hot.
Câu 11. Nguồn đin trong h thống điện quc gia có vai trò gì?
A. Tạo ra điện năng và cung cấp cho h thng điện quc gia.
B. Tiêu th điện năng được sn xut ra t các nguồn điện.
C. Truyn ti điện năng từ nguồn điện đến tải điện.
D. Phân phi điện năng từ i truyn tải điện đến ti đin.
Câu 12. Dòng điện xoay chiều ba pha được sinh ra trong mch đin ba pha có cùng tn s, biên
độ và lch pha nhau mt góc
A. 1800. B. 600. C. 1200. D. 2400.
Câu 13. Các sư điện, th lp ráp th khí điện thc hin công việc trong xưởng sn xut,
chế to máy biến áp thuc ngành ngh nào trong lĩnh vực kĩ thut đin?
A. Lắp đặt điện. B. Sn xut thiết b điện.
C. Thiết kế điện. D. Vận hành điện.
Câu 14. Kĩ sư vận hành điện có yêu cầu trình độ học vấn như thế nào?
A. Trình độ sơ cấp nghề kĩ thuật điện.
B. Trình độ đại học ngành kĩ thuật điện.
C. Trình độ trung cấp nghề kĩ thuật điện.
D. Trình độ cao đẳng nghề kĩ thuật điện.
Câu 15. Cho sơ đồ i đin phân phối có điện áp 110 kV như hình bên, thiết b s 3 là
A. máy biến áp 22/0,4 kV. B. máy biến áp 110/22 kV.
C. máy biến áp 110/6 kV. D. máy biến áp 22/6 kV.
Câu 16. Phát trin nguồn năng lượng điện tái to là trin vng của kĩ thuật đin th hin trong
A. phát trin vt liu mi. B. phát trin sn xuất điện năng.
C. đời sng sinh hot cộng đồng. D. phát triển cơ s h tng.
Câu 17. Đâu không phải đặc điểm của mạng điện sản xuất quy mô nhỏ?
A. Dùng một máy biến áp riêng.
B. Tải phân bố tập trung.
C. Mạng điện dùng cho các thiết bị sản xuất.
D. Lấy điện từ đường dây cao áp.
Mã đề 101 Trang 3/4
Câu 18. Trong sinh hoạt thường ngày ca các h gia đình, các thiết b điện như tivi, tủ lạnh, đèn
điện,…là loại
A. ti đin sn xut. B. ti đin ba pha.
C. ti đin mt chiu. D. ti đin sinh hot.
Câu 19. Vai trò nào sau đây không phải vai trò của kĩ thuật điện đối với đời sống?
A. Giúp nâng cao chất lượng phục vụ cộng đồng.
B. Cung cấp điện năng cho các thiết bị điện.
C. Giúp nâng cao chất lượng cuộc sống.
D. Điều khiển, tự động hóa cho quá trình sản xuất.
Câu 20. Mt nguồn điện ba pha được nối như hình vẽ, cho biết nguồn điện đưc nối theo sơ
đồ nào?
A. Hình sao - tam giác. B. Hình sao, không có dây trung tính.
C. Hình tam giác. D. Hình sao có dây trung tính.
Câu 21. Phần quay (rotor) của máy phát điện ba pha được làm từ
A. cuộn dây. B. nam châm điện.
C. nam châm vĩnh cửu. D. lõi thép có rãnh.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng
hoặc sai.
Đim tối đa của 01 câu hi là 1 đim.
- Thí sinh ch la chn chính xác 01 ý trong 1 câu hi đưc 0,1 điểm.
- Thí sinh ch la chn chính xác 02 ý trong 1 câu hi đưc 0,25 điểm.
- Thí sinh ch la chn chính xác 03 ý trong 1 câu hi đưc 0,50 điểm.
- Thí sinh la chn chính xác c 04 ý trong 1 câu hi được 1 điểm.
Câu 1. Các thông s kĩ thut trong mạng điện h áp dùng trong sinh hot phi nm trong gii
hạn cho phép để đảm bo cho các thiết b điện làm vic ổn định, an toàn. Ti Vit Nam, các
thông s kĩ thuật phi đm bo
a) điện áp định mc ca mạng điện là 380/220 kV.
b) tn s đin áp ca mạng điện h áp là tn s ca lưi đin quc gia, có giá tr là 50 Hz.
c) mc dao đng cho phép ca đin áp so vi giá tr định mc là ±5%.
d) mc dao đng cho phép ca tn s là ±5 Hz.
Câu 2. Nhà máy nhiệt đin s dng các nguyên liu hóa thch như than đá, dầu, khí để làm sôi
nước và biến thành hơi. Hơi ớc theo đường ng dẫn hơi làm quay turbine của máy phát đin
tạo ra điện. Nhà máy nhit điện có đặc đim
a) có th vn hành liên tc, không ph thuc vào thi tiết.
b) thi khí phát thi gây hiu ng nhà kính.
c) có giá thành sn xut đin không ph thuc vào giá thành nhiên liu.
d) có chi phí đầu tư ln.
Câu 3. Trên nhãn gn v của động điện xoay chiều ba pha ghi: Y/Δ 380/220 V
13,4/7,8 A. Ý nghĩa các thông số đó là:
Mã đề 101 Trang 4/4
a) nếu ngun ba pha Ud = 380 V tphải đấu dây của động cơ hình sao ng điện vào
động cơ là 7,8 A.
b) nếu ngun ba pha có Ud = 380 V thì phải đấu dây của động hình sao dòng điện vào
động cơ là 13,4 A.
c) nếu ngun ba pha có Ud = 220 V thì phải đấu dây của động kiểu tam giác dòng điện vào
động cơ là 7,8 A.
d) nếu ngun ba pha có Ud = 220 V thì phải đấu dây của động kiểu tam giác ng đin
vào động cơ là 13,4 A.
------ HẾT ------
( Giám thị không giải thích gì thêm )