Mã đề 906 Trang 1/3
ĐỀ CHÍNH THC
TRƯỜNG THPT QU SƠN
T: HOÁ SINH - CN
(Đề gm có 03 trang)
KIM TRA GIA K I- NĂM HỌC 2024-2025
Môn: CÔNG NGH Lp 10
Thi gian làmi: 45 phút
(Không k thời gian giao đề)
ĐỀ 906
I/ PHN TRC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Dựa vào nguồn gốc, cây trồng có thể được chia làm những nhóm nào?
A. Nhómy ôn đới, liên đới, nhiệt đới
B. Nhóm cây nhiệt đới, ôn đới, hàn đới
C. Nhómy ôn đới, nhiệt đới, á nhiệt đới
D. Nhómy ôn đới, nhiệt đới, á nhiệt đới, hàn đới
Câu 2. Giá thể than bùn là gì?
A. Loi giá th được to ra t xác các li động vt khác nhau, thu phân trong điều kin k khí.
B. Loi giá th được to ra t xác các loi thc vt khác nhau, phân rã trong điều kin khí nóng.
C. Loi giá th được to ra t xác các li động vật khác nhau, phân rã trong điều kin khí nóng.
D. Loi giá th được to ra t xác các loi thc vt khác nhau, thu phân trong điều kin k khí.
Câu 3. Bơ, cherry, hồng,.. là nhng cây trng thuc nhóm cây?
A. y nhiệt đới. B. y ôn đới.
C. y hàn đới. D. y á nhiệt đới.
Câu 4. Đất mặn là gì?
A. Đất mn là nhng loi đấtnồng độ mui hoà tan (NaCl, Na2SO4, CaSO4, MgSO4,…) trên
2,56‰.
B. Đất mnloi đất hình thành ch yếu vùng núi, cha nhiu mui hoà tan (NaCl, Na2SO4,
CaSO4, MgSO4,…).
C. Đất mn là loại đất b mặn hoá do ngườin làm mui vùng biển đổ cn mui vào đất.
D. Đất mn là đất cha nhiu mui hoà tan (NaCl, Na2SO4, CaSO4, MgSO4,…) chiếm hơn 10%.
Câu 5. Nhược điểm của giá thể mùn cưa chyếu (1) nên có độ thoáng khí (2) giẩm (3).
Vị t(1), (2) (3) ln lượt là
A. cellulose, thp, không đều. B. saccarose, mạnh, không đều.
C. acid nitric, cao, lâu. D. phophoric, thấp, đều.
Câu 6. Đất mn sau khi bón vôi mt thi gian cn
A. tháo nước để ra mn. B. bón nhiều phân đạm, kali.
C. trng cây chu mn. D. bón b sung cht hữu cơ.
Câu 7. Các giá thể than bùn, mùn cưa, trấu hun, xơ dừa thuộc nm gì?
A. Giá th hữu cơ. B. Giá th tng hp. C. Giá th vô. D. Giá th bản.
Câu 8. Keo đất là những (1) đất có kích thước dao động trong khoảng 1 µm, không hoà tan mà ở trạng
thái (2) trong nước. Keo đất có vai trò quyết định khả năng (3) và nhiều tính chất vật, hoá học khác
của (4).
Vị trí (1), (2), (3) và (4) ln lượt là
A. phân tử, lơ lửng, tái tạo, đất. B. hạt, lơ lng, hp ph, đt.
C. ht, huyn phù, tái tạo, đất. D. phân tử, đông cứng, hp th, cây.
Câu 9. Cấu tạo của keo đất gồm những gì?
A. Keo âm, keo dương. B. Phn trong cùng, phn b mt.
C. Nhân keo, lp điện kép. D. Ion quyết định điện, ion trái du.
Câu 10. Sự phân loại hợp cho cây lúa là
A. á nhiệt đới, lâu năm, thân gỗ, bốn lá mầm, cây lương thực.
B. nhiệt đới, hằng năm, thân thảo, hai lá mầm, cây lương thực.
C. ôn đới, hằng năm, thân thảo, hai mầm, cây lương thực.
Mã đề 906 Trang 2/3
D. nhiệt đới, hằng năm, thân thảo, mt lá mm, cây lương thực.
Câu 11. Vai trò của đất đối vi cây trng?
A. i trường hòa tan các chất dinh dưỡng.
B. D tr cung cấp dinh dưỡng cho cây.
C. Ra trôi các chất dinh dưỡng.
D. Tham gia o quang hp.
Câu 12. Không phải một kiểu canh tác bền vững là
A. độc canh. B. luân canh. C. xen canh. D. trng gi.
Câu 13. Keo đất âm
A. tầng ion quyết định điện mang đin (-), lớp điện bù mang điện (-).
B. tầng ion quyết định đin mang đin (-), lớp điện bù mang điện (+).
C. tầng ion quyết định điện mang đin (+), lớp đin bù mang điện (+).
D. tng ion quyết định điện mang đin (+), lp điện bù mang điện (-).
Câu 14. Cho các vai trò sau:
(1) Đảm bảo an ninh lương thực.
(2) Thúc đẩy s phát trin công nghiệp và chăn nuôi.
(3) Tham gia vào xut khu.
(4) To việc làm cho người lao động.
(5) Tham gia vào nhp khu.
(6) Thúc đẩy nông nghip và dch v phát trin.
Vai tcủa trng trọt trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0?
A. (1), (2), (4), (5). B. (2), (3), (4), (5).
C. (3), (4), (5), (6). D. (1), (2), (3), (4).
Câu 15. Đất thịt có tỉ lhạt như thế nào?
A. T l ht limon chiếm ch yếu, ht cát và sét chiếm s ít.
B. T l các loi hạt cân đối.
C. T l ht sét ln.
D. T l ht cát ln.
Câu 16. Việc ứng dụng cơ giới hóa trong trồng trọt mang lại lợi ích gì?
A. Tiết kiệm không gian, nước; kim soát tốt chất lượng năng suất cây trồng.
B. Bảo vệ cây trồng; kiểm soát các nhân tố môi trường tình hình sâu, bệnh.
C. Tiết kiệm nước, công lao động; bảo vệ đất trồng, tạo điều kiện ti ưu cho cây trồng.
D. Giải phóng sức người, nâng cao nâng suất lao động và hiệu quả kinh tế.
Câu 17. Đất có phn ng kim khi
A. [H+] = [OH -]. B. [ H+] < [OH -]. C. [H+] = [ NH3+]. D. [ H+] > [OH -].
Câu 18. Các bước sản xuất giá thể gốm bao gồm:
1. Nghiền vật liệu đã thu gom, nặn tnh viên.
2. Thu gom phụ phẩm nông nghiệp, đất phù sa, đất sét về xưởng sản xuất.
3. Nung các viên đã nặn ở nhiệt độ cao (từ 1200oC đến 1300oC).
4. Kiểm tra chất lượng, đóng góp thành phần và đưa ra thị trường.
Hãy sắp xếp chúng theo thứ tự đúng
A. 1, 2, 4, 3. B. 3, 1, 4, 2. C. 2, 1, 3, 4. D. 4, 3, 2, 1.
Câu 19. Vai trò ca sinh vật đất trong đất trng là gì?
A. Giúp cho cây trng được đứng vng.
B. Ci tạo đất, phân giải tàn dư thực vật, động vt.
C. Cung cấp nước cho cây, duy t đ ẩm đất.
D. Cung cp cht dinh dưỡng cho cây trng.
Câu 20. Phân loi y trồng theo mục đích sử dụng có ý nghĩa gì đối vi trồng trọt?
A. Cho ta biết mô hình trồng cây nào là phù hợp.
B. Cho ta biết có nên trồng với quy mô rộng lớn hay không.
C. Cho ta biết những gì mà cây trồng có thmang lại khi thu hoạch.
Mã đề 906 Trang 3/3
D. Cho ta biết mt cây trồng nào đó được Thượng đế sinh ra có ý nghĩa gì.
Câu 21. Giá thể là gì?
A. Giá th là tên gi chung ca các vt liu hoc hn hp các vt liu giúp tạo môi trường thun li
cho s phát trin b r cây trng.
B. Giá th là mt loại phân bón được t nhiên hoc nhân to trong các hp xp nhm giúp đất
gim bt s thoái hoá.
C. Giá th là các vt liệu để trng cây, hn chế gi ớc, đ thoáng khí nhm tạo môi trưng duy t
dinh dưỡng cho cây.
D. Giá th là g đỡ để trng cây trên cao, h tr cây hp thu tinh khí ca trời đất.
II/ PHN T LUẬN (3,0 đim)
Câu 1: (2,0 đim) Nêu ưu, nhược điểm ca giá th than bùn giá th mùn cưa?
Giá th tru hun
Giá th dừa
Ưu đim
Nhược điểm
Câu 2: (1,0 đim) Gia đình bác A lập trang trại trên đất dốc để trồng cây ăn quả tuy nhiên đất b chua,
nghèo dinh dưỡng, khô hn, vi sinh vt hoạt động yếu. Em hãy đề xut bin pháp ci tạo và hướng
canh tác trên mảnh đất đó để đạt hiu qu kinh tế cao?
------ HT ------