TRƯỜNG PTDTNT TỈNH TỔ: THTN

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ 11 THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT

1. Ma trận đề kiểm tra định kì theo phân công

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng

TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số CH Nội dung kiến thức Vận dụng cao % tổng điểm Đơn vị kiến thức, kĩ năng

Thời gian (ph) TN TL Số CH Số CH Số CH Số CH Thời gian (ph) Thời gian (ph) Thời gian (ph) Thời gian (ph)

4 4 2 2 0 0 0 0 6 1,5 6

2 2 2 2 0 0 0 0 4 1,0 4

2 2 1 1 0 0 0 0 3 0,75 3

VẼ KĨ THUẬT

1.1. Tiêu chuẩn trình bày BVKT 1.2. Hình chiếu vuông góc 1.3. Thực hành: Vẽ các hình chiếu của vật thể đơn giản 1.4. Mặt cắt và hình cắt. 1.5. Hình chiếu trục đo. 2 2 2 2 2 2 2 2 1 0 7 0 0 0 0 0 4 4 1 2,0 1,0 11 4

1 2 2 1 1 0 0 0 0 3 0,75 3

2 2 2 2 1 0 1 4 10 1 3,0 14

1.6 Thực hành: Biểu diễn vật thể. 1.7. Hình chiếu phối cảnh. 1 7 1 10 28 2 Tổng 16 16 12 12 10 45

40 30 20 10 70 30

Tỉ lệ % Tỉ lệ chung% 45 100

2. Bảng đặc tả đề kiểm tra định kì

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

TT Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức, kĩ năng Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao

Tiêu trình Hiểu được nội dung cơ bản của một số tiêu chuẩn về trình bày bản vẽ kí thuật. 4 2 0 0

Hình vuông Hiểu được nội dung cơ bản của phương pháp hình chiếu vuông góc. Biết được vị trí các hình chiếu trên bản vẽ. 2 2 0 0

Vẽ được 3 hình chiếu của vật thể đơn giản. Ghi được các kích thước trên các hình chiếu của vật thể đơn giản. Trình bày được bản vẽ theo các tiêu chuẩn của bản vẽ kí thuật 2 1 0 0

VẼ KĨ THUẬT 2 2 1 0

Hình 2 2 0 0 1

Thực Biểu 2 1 0 0

Hình phối 2 2 1 1

1.1. chuẩn bày BVKT 1.2. chiếu góc 1.3. Thực hành: Vẽ các hình chiếu của vật thể đơn giản 1.4. Mặt cắt và hình cắt. 1.5. chiếu trục đo. 1.6 hành: diễn vật thể. 1.7. chiếu cảnh. Hiểu được một số khái niệm về hình cắt mặt cắt . Biết cách vẽ mặt cắt và hình cắt của Hiểu được khái niệm về hình chiếu trục đo. Biết cách vẽ hình chiếu trục đo của các vật thể đơn giản Đọc được bản vẽ hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. Vẽ được hình chiếu thứ 3, hình cắt và hình chiếu trục đo của vật thể đơn giản từ bản vẽ 2 hình chiếu Biết được khái niệm về hình chiếu phối cảnh. Biết cách vẽ phác hình chiếu phối cảnh của vật thể đơn giản

SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ TRƯỜNG DÂN TỘC NỘI TRÚ TỈNH

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 11 - LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu)

(Đề có 2 trang)

Mã đề 169

Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................

B. Thu nhỏ. C. Phóng to. D. Nguyên hình.

B. Bên trên vật thể. D. phía sau vật thể.

B. Mặt cắt toàn bộ. D. Mặt cắt một nửa.

B. 277 × 180. D. 841 × 594. C. 297 × 210.

B. Giao nhau. C. Song song. D. Vuông góc.

B. Kiểu chữ ngang. D. Kiểu chữ đứng

B. 841 x 594 C. 1189 x 841 D. 594 x 420

B. r D. O C. p

B. Liền mảnh. C. Đứt mảnh. D. Liền đậm.

C. 4. D. 3. B. 5.

C. 3 D. 4

B. p = p = 1; r = 0,5 D. q = r = 1; p = 0,5

C. 0,25 mm. D. 1,4 mm. B. 0,5 mm.

B. Từ trên xuống C. Từ trước vào D. Từ phải sang

B. Phép chiếu xuyên tâm D. Phép chiếu vuông góc, song song và xuyên tâm

D. 2.

I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Tỉ lệ 1:2 là tỉ lệ gì? A. Nâng cao. Câu 2: Trong phương pháp chiếu góc thứ nhất, mặt phẳng hình chiếu cạnh đặt ở: A. Bên trái vật thể. C. Bên phải vật thể. Câu 3: Mặt cắt nào được vẽ ngay trên hình chiếu? A. Mặt cắt rời. C. Mặt cắt chập. Câu 4: Khung vẽ có kích thước: A. 210 × 297. Câu 5: Mặt cắt dùng để biểu diễn hình dạng tiết diện … của vật thể: A. Hình trụ. Câu 6: Theo TCVN, kiểu chữ dùng trong bảng vẽ kĩ thuật là: A. Kiểu chữ nghiêng. C. Kiểu chữ thường. Câu 7: Khổ giấy A0 có kích thước: A. 420 x 297 Câu 8: Hệ số biến dạng theo trục O’Y’kí hiệu là: A. q Câu 9: Đường bao khuất và cạnh khuất được vẽ bằng nét: A. Lượn sóng. Câu 10: Có bao nhiêu loại hình cắt? A. 2. Câu 11: Có mấy loại hình chiếu phối cảnh? B. 2 A. 1 Câu 12: Trong hình chiếu trục đo vuông góc đều thì: A. p = q = r = 1 C. p = r = 1; q = 0,5 Câu 13: Chiều rộng của nét liền đậm thường lấy là: A. 0,7 mm. Câu 14: Ở phương pháp chiếu góc thứ nhất, để thu được nhìn chiếu bằng ta nhìn từ đâu? A. Từ trái sang Câu 15: Hình chiếu trục đo là hình biểu diễn ba chiều của vật thể, được xây dựng bằng: A. Phép chiếu vuông góc C. Phép chiếu song song Câu 16: Một khổ giấy A1 có thể chia làm mấy khổ A3? A. 16. C. 8. B. 4. Câu 17: Trong phương pháp hình chiếu trục đo vuông góc đều, đường tròn có đường kính là d được biểu diễn tương ứng bằng elip có kích thước: A. Trục dài bằng 1,20d và trục ngắn dài bằng 0,91d B. Trục dài bằng 1,20d và trục ngắn dài bằng 0,71d

Trang 1/2 - Mã đề 169

B. p = q = r = 1 D. q = 0,5

D. 1/5 B. 1/10 C. 1/15

C. Từ trái sang B. Từ trước vào D. Từ phải sang

B. Hình vuông. D. Hình thang.

B. Đường bao thấy, cạnh thấy. D. Đường tâm, đường trục đối xứng.

B. Vẽ đường gióng D. Vẽ đường kích thước

C. 2 D. 3 B. 1

B. cm D. dm

C. Không song song D. Song song B. Vuông góc

C. Trục dài bằng 1,22d và trục ngắn dài bằng 0,71d D. Trục dài bằng 1,22d và trục ngắn dài bằng 0,91d Câu 18: Hình chiếu trục đo xiên góc cân có thông số nào sau đây không đúng? A. p = r = 1 C. p = r = 1, q = 0,5 Câu 19: Chiều rộng (d) của nét chữ thường được lấy bằng bao nhiêu so với khổ chữ (h)? A. 1/7 Câu 20: Phát biểu nào sau đây sai? A. Nét liền mảnh biểu diễn đường gióng kích thước. B. Nét đứt mảnh biểu diễn đường trục đối xứng. C. Nét gạch chấm mảnh biểu diễn đường tâm. D. Nét liền đậm biểu diễn đường bao thấy. Câu 21: Hình chiếu trục đo vuông góc đều có: A. Ba hệ số biến dạng khác nhau B. p = q = r = 0,5 C. Phương chiếu không vuông góc với mặt phẳng hình chiếu D. Phương chiếu vuông góc với mặt phẳng hình chiếu. Câu 22: Ở phương pháp chiếu góc thứ nhất, để thu được nhìn chiếu cạnh ta nhìn từ đâu? A. Từ trên xuống Câu 23: Hình chiếu trục đo vuông góc đều của hình vuông là: A. Hình elip. C. Hình bình hành. Câu 24: Nét gạch chấm mảnh dùng để vẽ: A. Đường gióng, đường kích thước. C. Đường bao khuất, cạnh khuất. Câu 25: Ứng dụng của nét liền đậm là: A. Vẽ đường bao thấy, cạnh thấy C. Vẽ đường gạch gạch trên mặt cắt Câu 26: Đối với phương pháp chiếu góc thứ nhất, vật thể được đặt trong góc tạo bởi mấy mặt phẳng ? A. 4 Câu 27: Kích thước trên bản vẽ kĩ thuật có đơn vị: A. mm. C. m. Câu 28: Hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ nhận được khi mặt tranh như thế nào so với 1 mặt của vật thể? A. Cắt nhau II. TỰ LUẬN Câu 1: Định nghĩa và phân loại hình cắt, mặt cắt? (1,0 điểm) Câu 2: Vẽ phác hình chiếu phối cảnh của vật thể sau với kích thước: cao 7cm, dài 4cm, độ rộng 2cm. (2,0 điểm)

------ HẾT ------

Trang 2/2 - Mã đề 169

SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ TRƯỜNG DÂN TỘC NỘI TRÚ TỈNH

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 11 - LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu)

(Đề có 2 trang)

Mã đề 268

Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................

B. 2 C. 3 D. 4

B. Bên trên vật thể. D. phía sau vật thể.

B. q D. p C. O

B. 1/5 C. 1/7 D. 1/10

B. Kiểu chữ nghiêng.

B. Đường bao khuất, cạnh khuất.

B. p = r = 1, q = 0,5 D. p = r = 1

C. Liền mảnh. B. Lượn sóng.

D. Từ trên xuống C. Từ trước vào B. Từ phải sang

C. 297 × 210. D. 277 × 180. B. 210 × 297.

B. 0,25 mm. C. 1,4 mm. D. 0,5 mm.

C. 2. D. 5. B. 4.

B. Nguyên hình. C. Nâng cao. D. Phóng to.

B. q = r = 1; p = 0,5 D. p = r = 1; q = 0,5

I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Đối với phương pháp chiếu góc thứ nhất, vật thể được đặt trong góc tạo bởi mấy mặt phẳng? A. 1 Câu 2: Trong phương pháp chiếu góc thứ nhất, mặt phẳng hình chiếu cạnh đặt ở: A. Bên phải vật thể. C. Bên trái vật thể. Câu 3: Hệ số biến dạng theo trục O’Y’kí hiệu là: A. r Câu 4: Chiều rộng (d) của nét chữ thường được lấy bằng bao nhiêu so với khổ chữ (h)? A. 1/15 Câu 5: Theo TCVN, kiểu chữ dùng trong bảng vẽ kĩ thuật là: A. Kiểu chữ đứng C. Kiểu chữ ngang. D. Kiểu chữ thường. Câu 6: Nét gạch chấm mảnh dùng để vẽ: A. Đường gióng, đường kích thước. C. Đường bao thấy, cạnh thấy. D. Đường tâm, đường trục đối xứng. Câu 7: Hình chiếu trục đo xiên góc cân có thông số nào sau đây không đúng? A. q = 0,5 C. p = q = r = 1 Câu 8: Đường bao khuất và cạnh khuất được vẽ bằng nét: A. Đứt mảnh. D. Liền đậm. Câu 9: Ở phương pháp chiếu góc thứ nhất, để thu được nhìn chiếu cạnh ta nhìn từ đâu? A. Từ trái sang Câu 10: Khung vẽ có kích thước: A. 841 × 594. Câu 11: Chiều rộng của nét liền đậm thường lấy là: A. 0,7 mm. Câu 12: Trong phương pháp hình chiếu trục đo vuông góc đều, đường tròn có đường kính là d được biểu diễn tương ứng bằng elip có kích thước: A. Trục dài bằng 1,20d và trục ngắn dài bằng 0,71d B. Trục dài bằng 1,22d và trục ngắn dài bằng 0,71d C. Trục dài bằng 1,20d và trục ngắn dài bằng 0,91d D. Trục dài bằng 1,22d và trục ngắn dài bằng 0,91d Câu 13: Có bao nhiêu loại hình cắt? A. 3. Câu 14: Tỉ lệ 1:2 là tỉ lệ gì? A. Thu nhỏ. Câu 15: Trong hình chiếu trục đo vuông góc đều thì: A. p = p = 1; r = 0,5 C. p = q = r = 1 Câu 16: Một khổ giấy A1 có thể chia làm mấy khổ A3? C. 4. B. 2. A. 8. D. 16.

Trang 1/2 - Mã đề 268

B. Vẽ đường bao thấy, cạnh thấy D. Vẽ đường kích thước

C. 594 x 420

C. Từ trên xuống D. Từ trước vào B. Từ phải sang

B. cm D. mm.

C. 3 D. 4

C. Vuông góc. B. Song song. D. Hình trụ.

C. Không song song D. Vuông góc B. Song song

Câu 17: Hình chiếu trục đo là hình biểu diễn ba chiều của vật thể, được xây dựng bằng: B. Phép chiếu vuông góc A. Phép chiếu xuyên tâm D. Phép chiếu song song C. Phép chiếu vuông góc, song song và xuyên tâm Câu 18: Ứng dụng của nét liền đậm là: A. Vẽ đường gạch gạch trên mặt cắt C. Vẽ đường gióng Câu 19: Hình chiếu trục đo vuông góc đều của hình vuông là: B. Hình elip. A. Hình vuông. C. Hình thang. D. Hình bình hành. Câu 20: Hình chiếu trục đo vuông góc đều có: A. Ba hệ số biến dạng khác nhau B. Phương chiếu vuông góc với mặt phẳng hình chiếu. C. Phương chiếu không vuông góc với mặt phẳng hình chiếu D. p = q = r = 0,5 Câu 21: Phát biểu nào sau đây sai? A. Nét gạch chấm mảnh biểu diễn đường tâm. B. Nét đứt mảnh biểu diễn đường trục đối xứng. C. Nét liền đậm biểu diễn đường bao thấy. D. Nét liền mảnh biểu diễn đường gióng kích thước. Câu 22: Khổ giấy A0 có kích thước: A. 420 x 297 D. 1189 x 841 B. 841 x 594 Câu 23: Ở phương pháp chiếu góc thứ nhất, để thu được nhìn chiếu bằng ta nhìn từ đâu? A. Từ trái sang Câu 24: Kích thước trên bản vẽ kĩ thuật có đơn vị: A. m. C. dm Câu 25: Có mấy loại hình chiếu phối cảnh? A. 2 B. 1 Câu 26: Mặt cắt nào được vẽ ngay trên hình chiếu? B. Mặt cắt toàn bộ. A. Mặt cắt chập. C. Mặt cắt rời. D. Mặt cắt một nửa. Câu 27: Mặt cắt dùng để biểu diễn hình dạng tiết diện … của vật thể: A. Giao nhau. Câu 28: Hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ nhận được khi mặt tranh như thế nào so với 1 mặt của vật thể? A. Cắt nhau II. TỰ LUẬN Câu 1: Định nghĩa và phân loại hình cắt, mặt cắt? (1,0 điểm) Câu 2: Vẽ phác hình chiếu phối cảnh của vật thể sau với kích thước: cao 8cm, dài 4cm, độ rộng 2cm. (2,0 điểm)

------ HẾT ------

Trang 2/2 - Mã đề 268

SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ TRƯỜNG DÂN TỘC NỘI TRÚ TỈNH

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 11 - LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu)

(Đề có 2 trang)

Mã đề 370

Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................

B. Bên trên vật thể. D. phía sau vật thể.

B. 1 C. 2 D. 3

B. Kiểu chữ ngang. D. Kiểu chữ nghiêng.

B. p = q = r = 1 D. p = r = 1; q = 0,5

B. 277 × 180. D. 841 × 594. C. 210 × 297.

B. 0,7 mm. D. 0,5 mm. C. 0,25 mm.

B. 3 D. 1 C. 4

C. 2. D. 3. B. 5.

B. Phép chiếu xuyên tâm D. Phép chiếu vuông góc, song song và xuyên tâm

B. Không song song C. Cắt nhau D. Song song

D. Nâng cao. C. Phóng to. B. Thu nhỏ.

D. Vuông góc. C. Song song. B. Giao nhau.

C. Từ trên xuống D. Từ phải sang B. Từ trái sang

B. cm D. dm I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Trong phương pháp chiếu góc thứ nhất, mặt phẳng hình chiếu cạnh đặt ở: A. Bên trái vật thể. C. Bên phải vật thể. Câu 2: Có mấy loại hình chiếu phối cảnh? A. 4 Câu 3: Theo TCVN, kiểu chữ dùng trong bảng vẽ kĩ thuật là: A. Kiểu chữ đứng C. Kiểu chữ thường. Câu 4: Trong hình chiếu trục đo vuông góc đều thì: A. p = p = 1; r = 0,5 C. q = r = 1; p = 0,5 Câu 5: Khung vẽ có kích thước: A. 297 × 210. Câu 6: Chiều rộng của nét liền đậm thường lấy là: A. 1,4 mm. Câu 7: Đối với phương pháp chiếu góc thứ nhất, vật thể được đặt trong góc tạo bởi mấy mặt phẳng? A. 2 Câu 8: Hình chiếu trục đo vuông góc đều có: A. Phương chiếu không vuông góc với mặt phẳng hình chiếu B. Ba hệ số biến dạng khác nhau C. p = q = r = 0,5 D. Phương chiếu vuông góc với mặt phẳng hình chiếu. Câu 9: Có bao nhiêu loại hình cắt? A. 4. Câu 10: Hình chiếu trục đo là hình biểu diễn ba chiều của vật thể, được xây dựng bằng: A. Phép chiếu vuông góc C. Phép chiếu song song Câu 11: Hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ nhận được khi mặt tranh như thế nào so với 1 mặt của vật thể? A. Vuông góc Câu 12: Tỉ lệ 1:2 là tỉ lệ gì? A. Nguyên hình. Câu 13: Mặt cắt dùng để biểu diễn hình dạng tiết diện … của vật thể: A. Hình trụ. Câu 14: Ở phương pháp chiếu góc thứ nhất, để thu được nhìn chiếu cạnh ta nhìn từ đâu? A. Từ trước vào Câu 15: Kích thước trên bản vẽ kĩ thuật có đơn vị: A. mm. C. m. Câu 16: Trong phương pháp hình chiếu trục đo vuông góc đều, đường tròn có đường kính là d

Trang 1/2 - Mã đề 370

B. Vẽ đường gạch gạch trên mặt cắt D. Vẽ đường gióng

B. Mặt cắt một nửa. D. Mặt cắt chập.

D. 420 x 297 C. 841 x 594 B. 1189 x 841

B. Liền đậm. C. Lượn sóng.

B. Từ trên xuống D. Từ trước vào C. Từ trái sang

B. p = r = 1 D. p = r = 1, q = 0,5

B. Đường bao thấy, cạnh thấy.

D. 1/15 B. 1/10 C. 1/7

C. 16. D. 2.

D. O B. p C. r

B. Hình thang. D. Hình bình hành.

được biểu diễn tương ứng bằng elip có kích thước: A. Trục dài bằng 1,22d và trục ngắn dài bằng 0,91d B. Trục dài bằng 1,20d và trục ngắn dài bằng 0,91d C. Trục dài bằng 1,20d và trục ngắn dài bằng 0,71d D. Trục dài bằng 1,22d và trục ngắn dài bằng 0,71d Câu 17: Ứng dụng của nét liền đậm là: A. Vẽ đường bao thấy, cạnh thấy C. Vẽ đường kích thước Câu 18: Phát biểu nào sau đây sai? A. Nét liền đậm biểu diễn đường bao thấy. B. Nét liền mảnh biểu diễn đường gióng kích thước. C. Nét gạch chấm mảnh biểu diễn đường tâm. D. Nét đứt mảnh biểu diễn đường trục đối xứng. Câu 19: Mặt cắt nào được vẽ ngay trên hình chiếu? A. Mặt cắt rời. C. Mặt cắt toàn bộ. Câu 20: Khổ giấy A0 có kích thước: A. 594 x 420 Câu 21: Đường bao khuất và cạnh khuất được vẽ bằng nét: D. Liền mảnh. A. Đứt mảnh. Câu 22: Ở phương pháp chiếu góc thứ nhất, để thu được nhìn chiếu bằng ta nhìn từ đâu? A. Từ phải sang Câu 23: Hình chiếu trục đo xiên góc cân có thông số nào sau đây không đúng? A. q = 0,5 C. p = q = r = 1 Câu 24: Nét gạch chấm mảnh dùng để vẽ: A. Đường bao khuất, cạnh khuất. C. Đường tâm, đường trục đối xứng. D. Đường gióng, đường kích thước. Câu 25: Chiều rộng (d) của nét chữ thường được lấy bằng bao nhiêu so với khổ chữ (h)? A. 1/5 Câu 26: Một khổ giấy A1 có thể chia làm mấy khổ A3? A. 4. B. 8. Câu 27: Hệ số biến dạng theo trục O’Y’kí hiệu là: A. q Câu 28: Hình chiếu trục đo vuông góc đều của hình vuông là: A. Hình elip. C. Hình vuông. II. TỰ LUẬN Câu 1: Định nghĩa và phân loại hình cắt, mặt cắt? (1,0 điểm) Câu 2: Vẽ phác hình chiếu phối cảnh của vật thể sau với kích thước: cao 7cm, dài 4cm, độ rộng 2cm. (2,0 điểm)

------ HẾT ------

Trang 2/2 - Mã đề 370

SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ TRƯỜNG DÂN TỘC NỘI TRÚ TỈNH

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 11 - LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu)

(Đề có 2 trang)

Mã đề 467

Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................

B. 210 × 297. D. 297 × 210. C. 277 × 180.

B. 2 C. 1 D. 3

B. phía sau vật thể. D. Bên trái vật thể.

C. Đứt mảnh. B. Liền mảnh. D. Lượn sóng.

B. p = p = 1; r = 0,5 D. p = r = 1; q = 0,5

C. Phóng to. B. Thu nhỏ.

C. 1/10 D. 1/7 B. 1/5

B. Kiểu chữ nghiêng. D. Kiểu chữ ngang.

D. 2

D. 4.

B. Vuông góc. C. Song song. D. Giao nhau.

B. Phép chiếu vuông góc, song song và xuyên tâm D. Phép chiếu vuông góc

B. p = r = 1 D. q = 0,5

C. 2. D. 5. B. 3.

I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Khung vẽ có kích thước: A. 841 × 594. Câu 2: Đối với phương pháp chiếu góc thứ nhất, vật thể được đặt trong góc tạo bởi mấy mặt phẳng ? A. 4 Câu 3: Trong phương pháp chiếu góc thứ nhất, mặt phẳng hình chiếu cạnh đặt ở: A. Bên trên vật thể. C. Bên phải vật thể. Câu 4: Nét gạch chấm mảnh dùng để vẽ: A. Đường bao khuất, cạnh khuất. B. Đường tâm, đường trục đối xứng. C. Đường bao thấy, cạnh thấy. D. Đường gióng, đường kích thước. Câu 5: Đường bao khuất và cạnh khuất được vẽ bằng nét: A. Liền đậm. Câu 6: Trong hình chiếu trục đo vuông góc đều thì: A. p = q = r = 1 C. q = r = 1; p = 0,5 Câu 7: Tỉ lệ 1:2 là tỉ lệ gì? A. Nguyên hình. D. Nâng cao. Câu 8: Chiều rộng (d) của nét chữ thường được lấy bằng bao nhiêu so với khổ chữ (h)? A. 1/15 Câu 9: Theo TCVN, kiểu chữ dùng trong bảng vẽ kĩ thuật là: A. Kiểu chữ thường. C. Kiểu chữ đứng Câu 10: Có mấy loại hình chiếu phối cảnh? A. 3 C. 1 B. 4 Câu 11: Một khổ giấy A1 có thể chia làm mấy khổ A3? A. 2. C. 8. B. 16. Câu 12: Mặt cắt dùng để biểu diễn hình dạng tiết diện … của vật thể: A. Hình trụ. Câu 13: Hình chiếu trục đo là hình biểu diễn ba chiều của vật thể, được xây dựng bằng: A. Phép chiếu xuyên tâm C. Phép chiếu song song Câu 14: Hình chiếu trục đo xiên góc cân có thông số nào sau đây không đúng? A. p = q = r = 1 C. p = r = 1, q = 0,5 Câu 15: Có bao nhiêu loại hình cắt? A. 4. Câu 16: Hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ nhận được khi mặt tranh như thế nào so với 1 mặt của vật thể?

Trang 1/2 - Mã đề 467

D. Cắt nhau C. Vuông góc

D. Từ trái sang C. Từ trước vào B. Từ trên xuống

D. 1,4 mm. C. 0,7 mm. B. 0,25 mm.

B. p C. q D. O

D. 841 x 594 C. 594 x 420

B. Vẽ đường kích thước D. Vẽ đường bao thấy, cạnh thấy

B. Hình bình hành. D. Hình thang.

B. Mặt cắt chập. D. Mặt cắt một nửa.

B. Từ trên xuống C. Từ trước vào

A. Không song song B. Song song Câu 17: Ở phương pháp chiếu góc thứ nhất, để thu được nhìn chiếu bằng ta nhìn từ đâu? A. Từ phải sang Câu 18: Chiều rộng của nét liền đậm thường lấy là: A. 0,5 mm. Câu 19: Hệ số biến dạng theo trục O’Y’kí hiệu là: A. r Câu 20: Khổ giấy A0 có kích thước: A. 1189 x 841 B. 420 x 297 Câu 21: Ứng dụng của nét liền đậm là: A. Vẽ đường gạch gạch trên mặt cắt C. Vẽ đường gióng Câu 22: Phát biểu nào sau đây sai? A. Nét đứt mảnh biểu diễn đường trục đối xứng. B. Nét gạch chấm mảnh biểu diễn đường tâm. C. Nét liền mảnh biểu diễn đường gióng kích thước. D. Nét liền đậm biểu diễn đường bao thấy. Câu 23: Hình chiếu trục đo vuông góc đều của hình vuông là: A. Hình elip. C. Hình vuông. Câu 24: Trong phương pháp hình chiếu trục đo vuông góc đều, đường tròn có đường kính là d được biểu diễn tương ứng bằng elip có kích thước: A. Trục dài bằng 1,22d và trục ngắn dài bằng 0,71d B. Trục dài bằng 1,20d và trục ngắn dài bằng 0,91d C. Trục dài bằng 1,22d và trục ngắn dài bằng 0,91d D. Trục dài bằng 1,20d và trục ngắn dài bằng 0,71d Câu 25: Kích thước trên bản vẽ kĩ thuật có đơn vị: A. mm. B. cm C. dm D. m. Câu 26: Mặt cắt nào được vẽ ngay trên hình chiếu? A. Mặt cắt rời. C. Mặt cắt toàn bộ. Câu 27: Hình chiếu trục đo vuông góc đều có: A. p = q = r = 0,5 B. Phương chiếu không vuông góc với mặt phẳng hình chiếu C. Ba hệ số biến dạng khác nhau D. Phương chiếu vuông góc với mặt phẳng hình chiếu. Câu 28: Ở phương pháp chiếu góc thứ nhất, để thu được nhìn chiếu cạnh ta nhìn từ đâu? A. Từ phải sang D. Từ trái sang II. TỰ LUẬN Câu 1: Định nghĩa và phân loại hình cắt, mặt cắt? (1,0 điểm) Câu 2: Vẽ phác hình chiếu phối cảnh của vật thể sau với kích thước: cao 8cm, dài 4cm, độ rộng 2cm. (2,0 điểm)

------ HẾT ------

Trang 2/2 - Mã đề 467

SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ TRƯỜNG DÂN TỘC NỘI TRÚ TỈNH

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 11 - LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút

I. Phần đáp án câu trắc nghiệm: 169 268 370 467

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 B C C B D D C A C D B A C B C B C B B B D C C D A D A B C A B D A D C A A D B B A A C C D B D B B D C D A A C D C C A B B C B D D C A B D B A D A D D B A B C C B A A D C D C B C A B C C D D B C A B C B B C A D A B A A B D D

II. Phần tự luận

Câu Điểm

1

0,25 đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Nội dung - Hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm trên mặt phẳng cắt gọi là mặt cắt. + Mặt cắt chập + Mặt cắt rời - Hình biểu diễn mặt cắt và các đường bao của vật thể sau mặt phẳng cắt gọi là hình cắt. + Hình cắt toàn bộ + Hình cắt một nửa + Hình cắt cục bộ

1

Vẽ hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ chữ I

2

2 điểm (Mỗi nét vẽ sai trừ 0,25đ)

- ĐỀ 169, 370: Kích thước: cao 7cm, dài 4cm, độ rộng 2cm. - ĐỀ 268, 467: Kích thước: cao 8cm, dài 4cm, độ rộng 2cm.

2