T
R
Ư
N
G
P
T
D
T
N
T
T
H
P
T
H
.
Đ
I
N
B
I
Ê
N
T
V
Ă
N
-
S
-
Đ
ĐỀ
KIỂM
TRA,
ĐÁNH
GIÁ
GIỮA
KÌ I
Năm học
2022 -
2023
Môn:
Công
nghệ lớp
12 (tiết
09)
Thời
gian: 45
phút
(không kể
thời gian
giao đề)
(Đề có 28
câu
TN+1
câu TL)
Trang 1/4 - Mã đề thi 209
A
G
D
C
D
-
C
N
H
v
à
t
ê
n
:
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Trang 2/4 - Mã đề thi 209
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
L
p
1
2
.
.
.
.
Điểm
Mã đề 209
I. Phần trắc nghiệm: (7,0 điểm)
Học sinh cho=n một đa?p a?n đu?ng nhâ?t vaB tô bằng bút chì vaBo baFng đa?p a?n sau:
Trang 3/4 - Mã đề thi 209
1. 10. 19.
2. 11. 20.
3. 12. 21.
4. 13. 22.
5. 14. 23.
6. 15. 24.
7. 16. 25.
8. 17. 26.
9. 18. 27.
28.
I. Phần trắc nghiệm: (7,0 điểm) ( Mỗi ý đúng được 0,25 điểm)
Câu 1: Đặc điểm của điện trở nhiệt loại có
A. hệ số dương là: khi nhiệt độ tăng thì điện trở R giảm.
B. hệ số dương là: khi nhiệt độ tăng thì điện trở R tăng.
C. hệ số âm là: khi nhiệt độ tăng thì điện trở R giảm về không (R = 0)
D. hệ số âm là: khi nhiệt độ tăng thì điện trở R tăng.
Câu 2: Phân loại mạch điện tử là
A. theo chức năng, nhiệm vụ và theo phương pháp gia công xử lí tín hiệu.
B. theo chức năng, nhiệm vụ và không theo phương pháp gia công xử lí tín hiệu.
C. theo chức năng và không theo phương pháp gia công xử lí tín hiệu.
D. theo nhiệm vụ và theo phương pháp gia công xử lí tín hiệu.
Câu 3: Trong sơ đồ khối chức năng của mạch nguồn một chiều có bao nhiêu khối?
A. 3 khối B. 4 khối C. 5 khối D. 6 khối
Câu 4: Chức năng của điốt chỉnh lưu là
A. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
B. biến đổi dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều.
C. biến đổi cả dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều.
D. chả biến đổi dòng điện nào.
Câu 5: Công dụng của tụ điện là
A. ngăn chặn dòng điện xoay chiều, cho dòng điện một chiều đi qua, lắp mạch cộng hưởng.
B. tích điện và phóng điện khi có dòng điện một chiều chạy qua.
C. ngăn chặn dòng điện, khi mắc phối hợp với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng.
D. ngăn cách dòng điện một chiều và cho dòng điện xoay chiều đi qua. Khi mắc phối hợp với
cuộn cảm sẽ hình thành mạch cộng hưởng.
Câu 6: Công dụng của điện trở là
A. hạn chế dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.
B. tăng cường dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.
C. hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.
D. điều chỉnh dòng điện và tăng cường điện áp trong mạch điện.
Câu 7: Kí hiệu như hình vẽ là của loại linh kiện điện tử nào?
A. Điôt chỉnh lưu. B. Tirixto.
C. Tranzito. D. Điôt ổn áp (Điôt zene).
Câu 8: Ý nghĩa của trị số điện cảm là
A. cho biết mức độ tổn hao năng lượng trong cuộn cảm khi dòng điện chạy qua.
B. cho biết khả năng tích lũy nhiệt lượng của cuộn cảm khi dòng điện chạy qua.
C. cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm.
D. cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm khi dòng điện chạy qua.
Câu 9: Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào?
A. Tranzito loại PNP. B. Tranzito loại NPN.
Trang 4/4 - Mã đề thi 209
C. Tranzito loại NNP. D. Tranzito loại GPN.
Câu 10: Thông thường IC được bố trí theo kiểu hình răng lược có
A. hai hàng chân hoặc ba hàng chân. B. ba hàng chân hoặc bốn hàng chân.
C. hai hàng chân hoặc một hàng chân. D. bốn hàng chân hoặc năm hàng chân.
Câu 11: Công suất của điện trở gồm những loại nào?
A. Công suất nhỏ, công suất lớn. B. Công suất nhỏ, công suất vừa vừa.
C. Công suất nhỏ, công suất cao. D. Công suất lớn, công suất vừa vừa.
Câu 12: Điôt tiê?p điêFm chôs tiê?p gia?p P – N laB
A. mô=t điêFm râ?t lơ?n. C. mô=t điêFm râ?t nhoF, chỉ cho dòng điện nhỏ đi qua.
B. không co? điêFm naBo. D. mô=t điêFm vưBa vưBa. chỉ cho dòng điện nhỏ đi qua.
Câu 13: người ta phân Tranzito làm hai loại là
A. Tranzito PNN và Tranzito NPP. B. Tranzito GPN và Tranzito CNP.
C. Tranzito PPN và Tranzito NNP. D. Tranzito PNPTranzito NPN.
Câu 14: Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào?
A. Điện trở cố định. B. Điện trở nhiệt.
C. Điện trở biến đổi theo điện áp. D. Quang điện trở.
Câu 15: Trong mạch chỉnh lưu cầu phải dùng tối thiểu bao nhiêu điôt?
A. Một điôt. B. Hai điôt. C. Ba điôt. D. Bốn điôt.
Câu 16: Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào?
A. Tranzito loại NPN. B. Tranzito loại PNP.
C. Tranzito loại NNP. D. Tranzito loại PPN.
Câu 17: Chức năng của mạch chỉnh lưu là
A. biến đổi dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều.
B. ổn định dòng điện và điện áp một chiều.
C. dùng các đi ốt tiếp mặt để đổi dòng điện xoay chiều thành điện một chiều.
D. ổn định điện áp xoay chiều.
Câu 18: Công dụng của cuộn cảm là
A. dẫn dòng điện một chiều, dẫn dòng điện cao tần, lắp mạch cộng hưởng.
B. phân chia điện áp và hạn chế dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn cảm.
C. ngăn chặn dòng điện cao tần, khi mắc với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng
D. dẫn dòng điện một chiều, ngăn chặn dòng điện cao tần và khi mắc phối hợp với tụ sẽ hình
thành mạch cộng hưởng.
Câu 19: Điôt tiê?p mặt chôs tiê?p gia?p P – N có
A. diện tích lơ?n, cho dòng điện lớn đi qua. B. mô=t điêFm râ?t nhoF,cho dòng điện lớn đi qua.
C. diện tích lơ?n, cho dòng điện đi qua. D. mô=t điêFm râ?t nhoF, cho dòng điện nhỏ đi qua.
Câu 20: Điôt ổn áp (Điôt zene) khác Điôt chỉnh lưu ở chỗ
A. không bị đánh thủng khi bị phân cực ngược.
B. chịu được được áp ngược cao hơn mà không bị đánh thủng.
C. chỉ cho dòng điện chạy qua theo một chiều từ anôt (A) sang catôt (K).
D. bị đánh thủng mà vẫn không hỏng.
Câu 21: Ý nghĩa của trị số điện trở là
A. cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở.
B. cho biết mức độ chịu đựng của điện trở.
C. cho biết khả năng phân chia điện áp của điện trở.
D. cho biết khả năng hạn chế điện áp trong mạch điện.
Câu 22: Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào?
A. Tụ biến đổi hoặc tụ xoay. B. Tụ điện có điện dung cố định.
C. Tụ điện bán chỉnh. D. Tụ điện tinh chỉnh.
Câu 23: Trong các nhận định dưới đây về tụ điện, nhận định nào không chính xác?
A. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện.
Trang 5/4 - Mã đề thi 209