SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT VÕ NGUYÊN GIÁP
KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 – NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 12 - LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu)
(Đề có 3 trang)
Mã đề 001
Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................
B. 22x103 KΩ ±5%. D. 32x103Ω ±5%.
Hình 2 Hình 3 Hình 4
Câu 1: Cuộn cảm có công dụng gì? A. Ngăn dòng điện một chiều. B. Ngăn điện áp xoay chiều có tần số cao. C. Cản trở dòng điện một chiều. D. Chặn dòng điện cao tần. Câu 2: Người ta dùng linh kiện bán dẫn nào sau đây để chỉnh lưu? A. Tranzito B. Triac C. Tirixto D. Điôt tiếp mặt Câu 3: Nếu điện trở có các vòng màu theo thứ tự: Đỏ - Đỏ - Cam - Kim nhũ, thì có trị số bao nhiêu ? A. 33x102Ω ±5% C. 23x102 KΩ ±5%. Câu 4: Hình nào dưới đây ký hiệu tranzito loại NPN? Hình 1 A. Hình 3 B. Hình 2 C. Hình 1 D. Hình 4 Câu 5: Phát biểu nào sau đây sai: A. Điôt tiếp điểm chỉ cho dòng điện nhỏ đi qua B. Điôt tiếp mặt chỉ cho dòng điện lớn đi qua C. Điôt ổn áp dùng để ổn định điện áp xoay chiều D. Điôt chỉnh lưu biến đổi dòng xoay chiều Câu 6: Trong các nhóm linh kiện điện tử sau đây, đâu là nhóm chỉ toàn các linh kiện tích cực? A. Điôt, tranzito, tirixto, triac. B. Tranzito, IC, triac, điac, cuộn cảm. C. Điện trở, tụ điện, cuộn cảm, điôt. D. Tụ điện, điôt, tranzito, IC, điac. Câu 7: Kí hiệu như hình vẽ là ký hiệu của điện trở nào?
B. Điện trở biến đổi theo điện áp D. Biến trở
B. Điôt. D. Diac. A. Điện trở cố định C. Điện trở biến đổi theo nhiệt độ Câu 8: Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào? A. Tirixto. C. Tranzito. Câu 9: Linh kiện bán dẫn có ba cực A1, A2, G và cho dòng điện chạy qua hai chiều là linh kiện nào?
Trang 1/3 - Mã đề 001
B. Điac D. Tirixto
B. Độ tự cảm D. Cảm kháng
B. UAK 0, UGK 0 D. UAK 0, UGK = 0.
C. Tirixto D. Điốt B. Điac
A. Tranzito C. Triac Câu 10: Ý nghĩa của trị số điện cảm là: A. Cho biết khả năng tích lũy nhiệt lượng của cuộn cảm khi dòng điện chạy qua B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm C. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm D. Cho biết mức độ tổn hao năng lượng trong cuộn cảm khi dòng điện chạy qua Câu 11: Tụ điện ngăn cách dòng điện nào? A. Dòng một chiều và xoay chiều B. Dòng hai chiều C. Dòng xoay chiều D. Dòng một chiều Câu 12: Thông số kỹ thuật nào sau đây đặc trưng cho tụ điện? A. Điện cảm C. Điện dung Câu 13: Tirixto thường được dùng… A. Trong mạch chỉnh lưu có điều khiển. B. Để khuếch đại tín hiệu, tạo sóng, tạo xung… C. Để ổn định điện áp một chiều. D. Để điều khiển các thiết bị điện trong các mạch điện xoay chiều. Câu 14: Cấu tạo của tụ điện là A. tập hợp từ năm vật dẫn trở lên ngăn cách nhau bởi lớp điện môi. B. tập hợp của hai hay nhiều vật dẫn ngăn cách nhau bởi lớp điện môi. C. tập hợp từ ba vật dẫn trở lên ngăn cách nhau bởi lớp điện môi. D. tập hợp từ bốn vật dẫn trở lên ngăn cách nhau bởi lớp điện môi. Câu 15: Khi nào Tirixto dẫn điện ? A. UAK 0, UGK > 0 C. UAK 0, UGK = 0 Câu 16: Tụ điện có thể cho dòng điện: A. Không cho dòng điện nào đi qua B. Một chiều đi qua C. Cả dòng xoay chiều và một chiều đi qua D. Xoay chiều đi qua Câu 17: Linh kiện có một lớp tiếp giáp p-n và chỉ cho dòng điện chạy qua một chiều là linh kiện nào? A. Triac Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng: A. IC không có hàng chân B. IC có một hàng chân hoặc có hai hàng chân C. IC có hai hàng chân D. IC có một hàng chân Câu 19: Hình nào dưới đây ký hiệu cuộn cảm âm tần có lõi sắt? A. Hình 4 C. Hình 3
B. Hình 2 D. Hình 1
Trang 2/3 - Mã đề 001
B. Tirixto. D. Điac.
B. Henry D. Ôm
B. Henry(H) C. Fara(F) D. Ôm(Ω)
B. Điac D. Triac
B. Triac. D. Điac.
Câu 20: Chức năng nào dưới đây không phải của tranzito? A. Là linh kiện điện tử dùng để tạo xung B. Là linh kiện điện tử dùng để khuếch đại tín hiệu C. Là linh kiện điện tử dùng để chỉnh lưu D. Là linh kiện điện tử dùng để tạo sóng Câu 21: Tranzito có mấy lớp tiếp giáp P - N? A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 22: Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào? A. Triac. C. Tranzito. Câu 23: TRANZITO dùng để làm gì? A. Khuếch đại tín hiệu, tạo sóng, tạo xung… B. Chỉnh Lưu. C. Ổn định điện áp. D. Tách sóng. Câu 24: Đơn vị đo trị số điện dung là: A. Oát C. Fara Câu 25: Đơn vị đo điện trở là: A. Oát(W) Câu 26: Một điện trở có giá trị là 220KΩ sai số 10% .Hãy xác định 4 vạch màu trên điện trở A. Đỏ-vàng-đỏ -kim nhũ B. Cam-vàng cam-ngân nhũ C. Đỏ- đỏ-vàng-ngân nhũ D. Cam-cam-vàng –kim nhũ Câu 27: Linh kiện điện tử nào chỉ có 2 điện cực A1, A2: A. Tirixto C. Tranzito Câu 28: Điôt ổn áp (Điôt zene) khác Điôt chỉnh lưu ở điểm nào ? A. Bị đánh thủng mà vẫn không hỏng. B. Không bị đánh thủng khi bị phân cực ngược. C. Chịu được được áp ngược cao hơn mà không bị đánh thủng. D. Chỉ cho dòng điện chạy qua theo một chiều từ anôt (A) sang catôt (K). Câu 29: Công dụng điện trở là A. tăng cường dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện. B. điều chỉnh dòng điện và tăng cường điện áp trong mạch điện. C. hạn chế dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện. D. hạn chế điện áp và phân chia điện áp trong mạch điện. Câu 30: Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào? A. Tirixto. C. Tranzito.
------ HẾT ------