UBND THỊ XÃ NINH HÒA TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ TRẦN QUANG KHẢI

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2022– 2023 MÔN: Công nghệ 6

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I

MÔN : CÔNG NGHỆ 6 THỜI GIAN LÀM BÀI : 45 PHÚT

Mức độ nhận thức Tổng

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số CH Vận dụng cao % Tổng

Thời gian Thời gian Thời gian Thời gian Thời gian điểm TN TL Đơn vị kiến thức Số CH Số CH Số CH Số CH Nội dung kiến thức TT (phút) (phút) (phút) (phút) 4 6 1 10 1 17,5 8 4.5 2 3

2 4 8 9 3 4 6 Nhà ở 1 2 4 8 9 3 4 6

9,5 2 2 1 5 4 1 1.5 2 3 1.1 Nhà ở đối với con người. 1.2 Xây dựng nhà ở 1.3 Ngôi nhà thông minh 1.4. Sử dụng năng lượng trong gia đình. 1 5 28 2 16 12 12 18 1 10 40 30 20 10 45 10 Tổng Tỉ lệ (%) Tỉ lệ chung (%) 70 30

BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN : CÔNG NGHỆ 6 THỜI GIAN LÀM BÀI : 45 PHÚT

TT

Mức độ kiến thức kỹ năng cần kiểm tra, đánh giá

Đơn vị kiến thức

Thông hiểu

Nhận biết

Vận dụng

Nội dung kiến thức

Nhận biết:

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Vận dụng cao

6

2

1

- Nêu được vai trò của nhà ở

( 3 + 3 )

( 1 + 1 )

- Nêu được đặc điểm chung của nhà ở Việt Nam

- Kể tên 1 số kiến trúc nhà ở Việt Nam Thông hiểu:

1.1. Nhà ở đối với con người

1

Nhà ở

- Phân biệt 1 số kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam Vận dụng:

- Xác định kiến trúc ngôi nhà em đang ở Nhận biết:

4

4

- Kể tên 1 số vật liệu xây dựng nhà ở

( 2 + 2 )

( 2 + 2 )

1.2. Xây dựng nhà ở

- Kể tên các bước xây dựng 1 ngôi nhà

Thông hiểu:

- Sắp xếp đúng trình tự các bước chính để xây dựng ngôi nhà.

- Mô tả được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà Nhận biết:

4

4

( 1 + 3 )

( 2 + 2 )

- Nêu được đặc điểm của ngôi nhà thông minh Thông hiểu:

1.3. Ngôi nhà thông minh

- Mô tả đặc điểm của ngôi nhà thông minh - Nhận diện đặc điểm của ngôi nhà thông minh Nhận biết:

2

2

1

( 1 + 1 )

( 1 + 1 )

- Trình bày được 1 số biện pháp sử dụng năng lượng tiết kiệm, hiệu quả. Thông hiểu:

- Giải thích được vì sao cần sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả Vận dụng:

1.4. Sử dụng năng lượng trong gia đình

- Đề xuất được những việc cụ thể để xây dựng thói quen sử dụng năng lượng gia đình tiết kiệm, hiệu quả. Vận dụng cao:

- Thực hiện được 1 số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả.

Tổng số câu hỏi các mức

16

12

1

1

( 7 + 9 )

( 6 + 6 )

UBND THỊ XÃ NINH HÒA TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ TRẦN QUANG KHẢI

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2022– 2023 MÔN: Công nghệ 6

C. thành phố D. vùng biển

B. đồng bằng

B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Tây Nguyên. D. Trung du Bắc bộ.

B. than đá. C. ngói, cát. D. xi măng, kính.

I. TRẮC NGHIỆM (7,00 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau Câu 1. Nhà ở là nơi A. trú ngụ, sinh hoạt, nghỉ ngơi, gắn kết giữa các thành viên trong gia đình. B. trú ngụ, sinh hoạt, nghỉ ngơi, gắn kết giữa các thành viên trong một lớp học. C. tổ chức các buổi tiệc sinh nhật, đám cưới...của cá nhân có nhu cầu. D. làm việc, học tập của các bạn học sinh trong một tập thể lớp. Câu 2. Nhà ở là nơi bảo vệ con người khỏi A. những ảnh hưởng xấu từ thiên nhiên và xã hội B. mưa C. gió D. bão Câu 3. Nhà ở có 2 đặc điểm chung về A. cấu tạo và kiến trúc. B. vật liệu xây dựng và cấu tạo. C. cấu tạo và phân chia khu vực chức năng. D. kiến trúc và phân chia khu vực chức năng. Câu 4. Nhà ở thường có các phần chính: A. Móng nhà, công trình phụ, sàn nhà, khung nhà, cửa ra vào, cửa sổ B. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. C. Móng nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. D. Móng nhà, sàn nhà, tường, mái nhà, khu vệ sinh, cửa ra vào, cửa sổ. Câu 5. Nhà nổi trên mặt nước, nhà sàn thuộc kiểu nhà A. ở nông thôn B. ở các khu vực đặc thù C. liền kề D. ở đô thị Câu 6. Nhà sàn thường có ở khu vực A. vùng núi. Câu 7. Để đảm bảo an toàn lao động trong xây dựng nhà ở A. cần đảm bảo an toàn cho cả người lao động, người và môi trường xung quanh. B. cần làm giàn giáo chắc chắn là được. C. chỉ cần đảm bảo an toàn cho người lao động bằng các trang thiết bị bảo hộ lao động. D. chỉ cần đảm bảo an toàn khu vực thi công bằng các biển báo. Câu 8. Nhà nổi thường có ở khu vực A. Tây Bắc. Câu 9. Vật liệu không phải dùng để xây dựng nhà ở A. gỗ, tre. Câu 10. Người thiết kế bản vẽ ngôi nhà A. chủ nhà. B. thợ xây. C. kĩ sư vật liệu xây dựng. D. kiến trúc sư. Câu 11. Trong xây dựng nhà ở, việc thiết kế bản vẽ ngôi nhà thuộc bước A. xây dựng phần thô. B. hoàn thiện. C. chuẩn bị. D. lắp đặt Câu 12. Sản phẩm được tạo ra bằng cách kết hợp vôi, nước và các chế phẩm nông nghiệp: xơ dừa, vỏ trấu, tre, sợi đay...có thể sử dụng để làm mái, tường và nền nhà, gọi là A. thiết bị đảm bảo an toàn. B. bê tông làm từ động vật. C. rác thải công trình. D. bê tông làm từ thực vật. Câu 13. Trình tự đúng của các bước xây dựng nhà ở là: A. chuẩn bị, hoàn thiện, xây dựng phần thô.

B. chuẩn bị, xây dựng phần thô, hoàn thiện. C. hoàn thiện, xây dựng phần thô, chuẩn bị. D. xây dựng phần thô, chuẩn bị, hoàn thiện. Câu 14. Trong xây dựng nhà việc sơn trong và ngoài ngôi nhà thuộc bước A. bố trí người xây dựng. B. lập hồ sơ và xin phép. C. hoàn thiện. D. xây dựng phần thô. Câu 15. Ý kiến không đúng trong việc xây dựng phần thô A. dựng khung. B. xây tường ngăn. C. trát tường, trần. D. làm mái. Câu 16. Người có khả năng thi công, giám sát, nghiệm thu công trình nhà ở A. kiến trúc sư. B. kĩ sư cơ khí. C. kĩ sư xây dựng. D. kĩ sư điện. Câu 17. Đặc điểm của ngôi nhà thông minh là: A. tiết kiệm tiền bạc B. tiện nghi, an toàn và tiết kiệm năng lượng C. cân đối D. khoa học Câu 18. Dấu hiệu để nhận biết ngôi nhà thông minh là có A. cây xanh. B. hồ bơi. C. 2 tầng lầu. D. hệ thống chuyển đổi năng lượng. Câu 19. Có tấm pin mặt trời trên mái nhà là đặc tính A. an toàn của nhà thông minh B. tiết kiệm năng lượng của nhà thông minh C. hấp dẫn của nhà thông minh D. thiếu an toàn của nhà thông minh Câu 20. Người đi tới đâu, đèn bật sáng tới đó là đặc tính A. tiện nghi của nhà thông minh B. an toàn của nhà thông minh C. rộng rãi của nhà thông minh D. thoáng mát của nhà thông minh Câu 21. Trong ngôi nhà thông minh, máy thu hình tự động mở kênh truyền hình yêu thích, mô tả hệ thống A. chiếu sáng thông minh. B. giải trí thông minh. C. kiểm soát nhiệt độ. D. camera. Câu 22. Trong ngôi nhà thông minh, chuông tự động kêu khi có người lạ di chuyển trong nhà, mô tả hệ thống A. kiểm soát nhiệt độ B. chiếu sáng. C. an ninh, an toàn. D. giải trí. Câu 23. Các hệ thống trong nhà thông minh được A. điều khiển bằng điện B. kết nối với nhau C. tách rời nhau D. kết nối với nhau và được điều khiển bởi hệ thống trung tâm Câu 24. Thiết bị sau đây không điều khiển từ xa A. đèn điện. B. máy điều hòa. C. ti vi thông minh. D. ô khóa số khóa cửa Câu 25. Một trong những biện pháp sử dụng hiệu quả và tiết kiệm năng lượng trong gia đình là A. dùng thoải mái B. xây dựng thói quen sử dụng tiết kiệm năng lượng C. không dùng điện D. mở điện cả ngày Câu 26. Năng lượng tái tạo là A. năng lượng tự nhiên. B. năng lượng tự nhiên và có trữ lượng lớn. C. năng lượng có trữ lượng lớn. D. năng lượng tự nhiên sản xuất đơn giản Câu 27. Khi sử dụng tiết kiệm năng lượng sẽ A. bảo vệ sức khỏe. B. tăng mức tiêu thụ năng lượng cho xã hội. C. bảo vệ môi trường. D. giảm mức tiêu thụ năng lượng trong gia đình. Câu 28. Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả, tránh lựa chọn thiết bị A. có dán nhãn tiết kiệm năng lượng. B có công nghệ tiên tiến C. có công nghệ mới. D. cũ kĩ, lạc hậu

II. TỰ LUẬN (3,00 điểm) Câu 29. Ngôi nhà của gia đình em được phân chia thành mấy khu vực? Hãy kể tên và nêu cách bố trí các khu vực. (2,00 điểm) Câu 30. Em hãy nêu 4 việc làm cụ thể để sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm và hiệu quả. (1,00 điểm)

------ HẾT--------

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I- NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN: CÔNG NGHỆ 6

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (0.25 điểm/câu) CÂU ĐÁP ÁN

2 A 6 A 3 C 5 B 4 B 9 B 10 D 7 A 8 B

CÂU ĐÁP ÁN 12 D 13 B 14 C 15 C 16 C 1 A 11 C 19 B 17 D 18 D

20 A

CÂU ĐÁP ÁN 22 C 23 A 24 D 25 A 26 B 21 B 27 D

28 D

II. TỰ LUẬN (3,00 điểm) Câu 29 (2,00 điểm) Học sinh diễn đạt theo suy nghĩ của mình, nhưng cần đảm bảo: (ví dụ như) - Ngôi nhà của gia đình em được phân chia thành 4 khu vực. (1 điểm) - Cách bố trí:

+ Phòng thờ cúng và phòng khách được bố trí kết hợp. (0.5 điểm) + Phòng ngủ, phòng bếp, phòng vệ sinh được bố trí độc lập. (0.5 điểm) Câu 30 (0,25 điểm/ ví dụ)

- Tắt máy quạt khi không sử dụng; - Điều chỉnh nhiệt độ tủ lạnh phù hợp số lượng thực phẩm; - Dùng máy nước nóng năng lượng mặt trời; - Phơi quần áo bằng năng lượng mặt trời.

\ Ninh Đông, ngày 22 tháng 10 năm 2022

Người ra đề

Tổ trưởng Võ Thụy Thanh Hà

Trần Minh Thọ

DUYỆT CỦA CHUYÊN MÔN