TRƯỜNG THCS LÊ QUANG SUNG
Họ và tên:
Lớp: 6/
KIỂM TRA GIỮA KÌ I
CÔNG NGHỆ 6(2023-2024)
Thời gian: 45 phút ĐỀ A
Điểm: Lời phê:
A.TRẮC NGHIỆM (5đ) Khoanh tròn vào ý mà em cho là đúng nhất.
Câu 1. Các hình thức cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như
A. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo.
B. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà
C. Tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà
D. Chuông báo, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà
Câu 2. Các bước chính xây dựng nhà ở bao gồm :
A.Thiết kế, làm móng, xây tường B. Xây tường, làm khung, làm mái
C. Thi công thô, làm móng, hoàn thiện D. Thiết kế, thi công thô, hoàn thiện
Câu 3. Nhà ở có đặc điểm chung về :
A. Cấu tạo và phân chia các khu vực chức năng B. Kiến trúc và màu sắc
C. Kiến trúc và phân chia các khu vực chức năng D. Vật liệu xây dựng và cấu tạo
Câu 4. Nhà ở bao gồm các phần chính là:
A. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ.
B. Sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ
C. Móng nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ
D. Móng nhà, sàn nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ
Câu 5. Thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị như:
A. Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối internet .
B. Điện thoại, máy tính bảng không có kết nối Internet
C. Điều khiển, máy tính không có kết nối Internet
D. Điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối internet .
Câu 6. Ngôi nhà thông minh có các đặc điểm nào?
A.An ninh an toàn, tiết kiệm năng lượng
B.Tiện ích, an ninh an toàn, tiết kiệm năng lượng
C.Tiết kiệm năng lượng, an ninh an toàn
D.Tiện ích, tiết kiệm năng lượng
Câu 7. Nhà nổi là kiểu nhà có thể
A. di chuyển B. cố định
C. không di chuyển D. di chuyển hoặc cố định
Câu 8 Chỗ ngủ nghỉ thường bố trí ở nơi như thế nào?
A. Kết hợp trong bếp B. Chắc chắn, an toàn.
C. Yên tĩnh, riêng biệt. D. Rộng rãi, thoáng mát, đẹp
Câu 9. Yếu tố nào tạo nên ngôi nhà bền và đẹp?
A. Gạch, cát B. Xi măng, cát
C. Gỗ, đá, cát D.Vật liệu xây dựng
Câu 10. Nhà nổi thường có ở khu vực nào ?
A. Tây Bắc B. Tây Nguyên
C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Trung du Bắc Bộ
Câu 11. Đâu là đại lượng đặc trưng của đồ dùng điện trong gia đình?
A. Điện áp định mức. B. Sải cánh của quạt
C. Cường độ dòng điện định mức . D. Dung tích của nồi cơm điện.
Câu 12: Khu vực chức năng nào là nơi để gia chủ tiếp khách và các thành viên trong gia
đình trò chuyện?
TRƯỜNG THCS LÊ QUANG SUNG
A. Khu vực sinh hoạt chung. B. Khu vực nghỉ ngơi. C. Khu vực thờ cúng. D. Khu ăn uống.
Câu 13: Khói trong nhà bếp bốc lên, ngay lập tức chuông báo động vang lên là thể hiện
đặc điểm nào sau đây của ngôi nhà thông minh?
A. Tiện ích. B. An ninh an toàn C. Tiết kiệm năng lượng. D. Thân thiện môi trường.
Câu 14. Gạch-ngói là vật liệu chịu lực và cách nhiệt tốt, tuổi thọ cao. Trong thực tế, gạch
ngói thường được dùng để làm gì?
A. Làm khung nhà. B. Làm tường nhà, mái nhà. C. Làm cột nhà. D. Làm móng nhà..
Câu 15. Để biết có người lạ di chuyển đột nhập vào nhà thì em sẽ chọn lắp đặt hệ thống
nào trong ngôi nhà của em?
A. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ. B. Hệ thống chống cháy.
C. Hệ thống camera giám sát thông minh D. Hệ thống giải trí thông minh.
B. TỰ LUẬN (5đ)
Câu 1. () Trình bày vai trò của nhà ở?
Câu 2.(2đ) Em hiểu thế nào ngôi nhà thông minh? Nêu tên 2 hệ thống thuộc ngôi nhà thông
minh?
Câu 3.(1đ) Kể tên 4 đồ dùng điện trong gia đình em và nêu chức năng của nó?
Bài làm
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS LÊ QUANG SUNG
ĐÁP ÁN CÔNG NGHỆ 6 ( NĂM HỌC 2023- 2024)
A.Trắc nghiệm(5đ)
Mỗi câu đúng 0,3đ
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Chọn B D A B A B D C D C A A B B C
B. Tự luận: (5đ)
Câu Đáp án Điểm
Câu 1
(2đ)
Vai trò của nhà ở
- Là công trình được xây dựng với mục đích để ở
- Bảo vệ con người trước những tác động xấu của thiên nhiên và xã
hội.
- Phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình.
0,75đ
0,75đ
0,5 đ
Câu 2
(2đ)
- Ngôi nhà thông minh là ngôi nhà có gắn các thiết bị tự động hoặc
bán tự động nhằm giúp cuộc sống trở nên tiện nghi, an toàn và tiết
kiệm.
- Kể đúng 2 hệ thống tự động
1,5 đ
0,5 đ
Câu 3
(1đ)
Tên một số đồ dùng điện trong gia đình là:
Tivi để giải trí
nồi cơm điện để nấu cơm
bếp điện để nấu thức ăn
quạt điện để tạo gió mát
( HS trả lời các dụng cụ khác nhưng đúng vẫn cho điểm)
0,25 đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
CM TRƯỜNG TT CM GV RA ĐỀ
Võ Thị Cẩm Nhung Nguyễn Thị Thu Hà
TRƯỜNG THCS LÊ QUANG SUNG