I. TRẮC NGHIỆM:(4,0 điểm - Học sinh làm bài vào ô kết quả ngay dưới đề thi này)
* Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước phương án trả lời
đúng nhất.
Câu 1: Hình biểu diễn của bản vẽ lắp có vai trò như thế nào ?
A. Diễn tả hình dạng bên trong và bên ngoài của chi tiết
B. Diễn tả hình dạng kết cấu và vị trí của chi tiết.
C. Diễn tả hình dạng kết cấu và kích thước của chi tiết.
D. Diễn tả hình dạng bên ngoài của ngôi nhà.
Câu 2: Trên bản vẽ kĩ thuật nét liền mảnh được dùng để vẽ những đường nào?
A. Đường tâm, đường trục. B. Đường bao thấy.
C. Đường kích thước, đường gióng. D. Đường bao khuất.
Câu 3: Trong tiêu chuẩn TCVN 7286:2003, tỉ lệ nào sau đây là tỉ lệ thu nhỏ?
A. 1: 2. B. 1: 1. C. 2: 1. D. 20: 1.
Câu 4: Mặt phẳng hình chiếu đứng là mặt phẳng nào sau đây?
A. Mặt phẳng nằm ngang. B. Mặt phẳng bên trái.
C. Mặt phẳng bên phải. D. Mặt phẳng chính diện.
Câu 5: Hình chiếu cạnh có hướng chiếu
A.Từ trên xuống. B. Từ phải sang. C.Từ trái sang. D. Từ trước tới.
Câu 6: Khi quay hình tam giác vuông một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định, ta được
A. hình nón. B. hình trụ. C. hình cầu. D. hình hộp chữ nhật.
Câu 7: Hình chiếu cạnh của hình trụ có dạng
A. Hình tam giác đều B. Hình vuông C. Hình chữ nhật D. Hình tam giác cân
Câu 8: Hình chiếu bằng của khối hình cầu có dạng
A. Hình tam giác đều B. Hình tròn C. Hình chữ nhật D. Hình tứ giác đều
Câu 9: Bản vẽ lắp được dùng để làm gì?
A. Chế tạo và kiểm tra sản phẩm.
B. Dùng trong thiết kế, lắp ráp, kiểm tra và sử dụng sản phẩm.
C. Lắp ráp và kiểm tra sản phẩm.
D. Thiết kế và sử dụng sản phẩm.
Câu 10: Trình tự đọc bản vẽ lắp là:
A. khung tên, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp.
B. khung tên, kích thước, hình biểu diễn, tổng hợp.
C. hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp.
D. khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp.
Câu 11: Vật thể nào dưới đây có dạng hình hộp chữ nhất
A. Kim tự tháp B. Hộp phấn C. Quả bóng đá D. Nón lá
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2023-2024
Môn:........– LỚP......
Thời gian: ... phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày kiểm tra :......./......../ 2023
Trường THCS Kim Đồng
Họ và tên : ............................................
Lớp:.............Phòng thi số:................
Điểm Nhận xét Giám khảo Giám thị
MÃ ĐỀ A
Câu 12: Vật thể được bao bởi mặt đáy là một đa giác đều các mặt bên các tam giác cân
bằng nhau có chung đỉnh là
A. hình lăng trụ đều. B. hình chóp đều. C. hình hộp chữ nhật. D. hình nón.
II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm- Học sinh làm trên tờ giấy học).
Câu 13(2 điểm) Dựa vào hình vẽ dưới đây. Hãy đọc bản vẽ chi tiết theo trình tự đã học.
Câu 14 (2 điểm) Trình bày nội dung bản vẽ nhà .
Câu 15 (1 điểm) Hãy vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh bố trí đúng vị
trí trên bản vẽ kĩ thuật? (Tỉ lệ tự chọn).
Câu 16 (1 điểm) Vẽ sơ đồ phân loại vật liệu kim loại
Bài làm
I.Trắc nghiệm:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
chọn
I. TRẮC NGHIỆM:(4,0 điểm - Học sinh làm bài vào ô kết quả ngay dưới đề thi này)
* Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước phương án trả lời
đúng nhất.
Câu 1: Bản vẽ lắp được dùng để làm gì?
A. Chế tạo và kiểm tra sản phẩm.
B. Dùng trong thiết kế, lắp ráp, kiểm tra và sử dụng sản phẩm.
C. Lắp ráp và kiểm tra sản phẩm. D. Thiết kế và sử dụng sản phẩm.
Câu 2: Trình tự đọc bản vẽ lắp là:
A. khung tên, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp.
B. khung tên, kích thước, hình biểu diễn, tổng hợp.
C. hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp.
D. khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp.
Câu 3: Vật thể nào dưới đây có dạng hình hộp chữ nhất
A. Kim tự tháp B. Hộp phấn C. Quả bóng đá D. Nón lá
Câu 4: Vật thể được bao bởi mặt đáy một đa giác đều các mặt bên là các tam giác cân
bằng nhau có chung đỉnh là
A. hình lăng trụ đều. B. hình chóp đều. C. hình hộp chữ nhật. D. hình nón.
Câu 5: Hình biểu diễn của bản vẽ lắp có vai trò như thế nào ?
A. Diễn tả hình dạng bên trong và bên ngoài của chi tiết
B. Diễn tả hình dạng kết cấu và vị trí của chi tiết.
C. Diễn tả hình dạng kết cấu và kích thước của chi tiết.
D. Diễn tả hình dạng bên ngoài của ngôi nhà.
Câu 6: Trên bản vẽ kĩ thuật nét liền mảnh được dùng để vẽ những đường nào?
A. Đường tâm, đường trục. B. Đường bao thấy.
C. Đường kích thước, đường gióng. D. Đường bao khuất.
Câu 7: Trong tiêu chuẩn TCVN 7286:2003, tỉ lệ nào sau đây là tỉ lệ thu nhỏ?
A. 1: 2. B. 1: 1. C. 2: 1. D. 20: 1.
Câu 8: Mặt phẳng hình chiếu đứng là mặt phẳng nào sau đây?
A. Mặt phẳng nằm ngang. B. Mặt phẳng bên trái.
C. Mặt phẳng bên phải. D. Mặt phẳng chính diện.
Câu 9: Hình chiếu cạnh có hướng chiếu
A.Từ trên xuống. B. Từ phải sang. C.Từ trái sang. D. Từ trước tới.
Câu 10: Khi quay hình tam giác vuông một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định, ta được
A. hình nón. B. hình trụ. C. hình cầu. D. hình hộp chữ nhật.
Câu 11: Hình chiếu cạnh của hình trụ có dạng
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2023-2024
Môn:........– LỚP......
Thời gian: ... phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày kiểm tra :......./......../ 2023
Trường THCS Kim Đồng
Họ và tên : ............................................
Lớp:.............Phòng thi số:................
Điểm Nhận xét Giám khảo Giám thị
MÃ ĐỀ B
A. Hình tam giác đều B. Hình vuông C. Hình chữ nhật D. Hình tam giác cân
Câu 12: Hình chiếu bằng của khối hình cầu có dạng
A. Hình tam giác đều B. Hình tròn C. Hình chữ nhật D. Hình tứ giác đều
II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm- Học sinh làm trên tờ giấy học).
Câu 13 (2 điểm) Dựa vào hình vẽ dưới đây. Hãy đọc bản vẽ chi tiết theo trình tự đã học.
Câu 14 (2 điểm) Trình bày nội dung bản vẽ nhà .
Câu 15 (1 điểm) Hãy vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh bố trí đúng vị
trí trên bản vẽ kĩ thuật? (Tỉ lệ tự chọn).
Câu 16 (1 điểm) Vẽ sơ đồ phân loại vật liệu kim loại
Bài làm
I.Trắc nghiệm:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
chọn
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
I. TRẮC NGHIỆM : 4 điểm (Mỗi câu đúng 0,33 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án B C A D C A
Câu 7 8 9 10 11 12
Đáp án C B B D B B
II. TỰ LUẬN (6 điểm):
Câu Đáp án Điểm
1
- Trình bày được trình tự và nội dung đọc.
- Đọc được các nội dung trong bản vẽ
1,0 điểm ( mỗi nội
dung chấm 0,25
điểm)
1,0 điểm ( Mỗi nội
dung đọc được chấm
0,25 điểm )
2Trình bày đầy đủ 3 nội dung của bản vẽ nhà .
2,0 điểm( thiếu 1 nội
dung trừ 0,75 điểm)
3
Vẽ được đầy đủ 3 hình chiếu bố trí đúng vị trí của
chúng trên bản vẽ
1, 0 điểm ( Mỗi hình
chấm 0,25 điểm , bố
trí đúng vị trí chấm
0,25 điểm )
4
Vẽ sơ đồ phân loại kim loại 1,0 điểm ( Thiếu từ
1 đến 2 nhánh nhỏ
trừ 0,25 điểm )
(Lưu ý: Điểm của bài thi là tổng điểm phần trắc nghiệm + tự luận)