UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC
TRƯỜNG THCS LÊ LỢI
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I
MÔN CÔNG NGHỆ 8 - NĂM HỌC 2024-2025
1. Hình thức đề kiểm tra: Trăc nghiêm 30% Tự luận 70%.
2. Thiết lập ma trận đề kiểm tra
Chủ
đề
Nhận
biết
Thôn
g hiểu
Vận
dụng
thấp
Vận
dụng
cao
Tổng
TN TL TN TL TN TL TN TL
Chủ đề 1
Tiêu
chuẩn
trình bày
bản vẽ kỹ
thuật
Nhận
biết
kích
thước
khổ
giấy
A4.
Hiểu
được
bản
vẽ kỹ
thuật
là gì?
.
Số câu:
Số điểm :
Tỉ lệ : (%)
1
0,5
5%
1
0,5
5%
2
1,0
10%
Hình
chiếu
vuông
góc
Cách
bố trí
vị trí
các
hình
chiếu
trên
bản
vẽ
theo
phươ
ng
pháp
góc
chiếu
thứ
nhất.
Tìm
vật
thể
tươn
g
ứng
với
hình
chiếu
.
Vẽ
được
hình
chiếu
vuôn
g góc
của
một
số
khối
đa
diện,
khối
tròn
xoay
thườ
ng
gặp
theo
phươ
ng
pháp
góc
chiếu
thứ
nhất.
Số câu:
Số điểm :
Tỉ lệ : (%)
1
0,5
5%
1
0,5
5%
1
1,0
10%
2 1
1,0 1,0
20%
Chủ đề 3
Bản vẽ
kỹ thuật
Nhận
biết
hiệu
đã
cho
quy
ước
bộ
phận
nào
trong
nhà.
Kể tên
các nội
dung
của
bản vẽ
chi
tiết.
Vai
trò
của
bản
vẽ kỹ
thuật
Đọc
bản
vẽ
lắp.
Số câu:
Số điểm :
Tỉ lệ : (%)
1
0,5
5%
1
1,5
15%
1
1,0
10%
1
1,0
10%
1 3
0,5 3,5
40%
Chủ đề 4
Vật liệu
cơ khí
Đặc
điểm
và tính
chất
của vật
liệu cơ
khí.
Đặc
điểm
của
kim
loại
đen
Chất
liệu
làm
lõi
dây
điện
Số câu: 1
1,5
1 1
0,5
1 2
0,5 2,5
Số điểm :
Tỉ lệ : (%) 15%
1,0
10%
5% 30%
Tổng
2
1,0
10%
2
3,0
30%
2
1,0
10%
2
2,0
20%
2
1,0
10%
1
1,0
10%
1
1,0
10%
6 6
10
100%
TRƯỜNG THCS LÊ LỢI
Họ và tên: .................................
Lớp: 8A/......
KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I
NH 2024-2025
MÔN: CÔNG NGHỆ 8
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Chữ ký giám
thị
Chữ ký giám
khảo
Điểm Nhận xét của giám khảo
I. TRẮC NGHIỆM: ( 3,0 điểm) (Học sinh chọn 1 đáp án đúng nhất và ghi vào
bảng ở phần bài làm; mỗi câu 0,5 điểm x 6 câu = 3,0 điểm)
Câu 1. Khổ giấy A4 là khổ giấy có kích thước:
A. 841 × 594 B. 594 × 420 C. 420 × 297 D. 297 × 210
Câu 2. Chọn đáp án đúng về vị trí tương đối giữa các hình chiếu trong phương
pháp góc chiếu thứ nhất.
A. Hình chiếu đứng nằm dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh nằm bên phải hình
chiếu đứng.
B. Hình chiếu bằng nằm dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh nằm bên phải hình
chiếu đứng.
C. Hình chiếu bằng nằm trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh nằm bên trái hình
chiếu đứng.
D. Hình chiếu bằng nằm trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh nằm bên phải hình
chiếu đứng.
Câu 3. Bản vẽ hình chiếu dưới đây tương ứng với vật thể nào?
A. B. C. D.
Câu 4. Tại sao nói bản vẽ kĩ thuật là “ngôn ngữ” chung dùng trong kĩ thuật?
A. Vì dựa vào bản vẽ kĩ thuật, người công nhân trao đổi thông tin với nhau.
B. Căn cứ vào bản vẽ kĩ thuật để chế tạo sản phẩm.
C. Căn cứ vào bản vẽ kĩ thuật để lắp ráp sản phẩm.
D. Tất cả đáp án trên.
Câu 5. Lõi dây điện có thể được làm từ vật liệu nào sau đây?
A. Sắt B. Nhôm C. Cao su D. Nhựa
Câu 6. Kí hiệu sau đây quy ước bộ phận nào trong ngôi nhà?
A. Cửa sổ kép B. Cửa sổ C. Cửa đi một cánh D. Cửa sổ đơn
II. TỰ LUẬN (7,0đ)
Câu 1. (1,0 điểm): Vẽ và ghi kích thước các hình chiếu vuông góc của vật thể
sau (tỉ lệ 1:1):
Câu 2. (1,5 điểm): Tnh bày trình tự đọc bản vẽ chi tiết và nội dung đọc bản vẽ
chi tiết?
Câu 3.(1,0 điểm): Bản vẽ chi tiết và bản vẽ lắp giống nhau và khác nhau ở điểm
nào?
Câu 4. (1,0 điểm): Trình tự đọc bản vẽ lắp?
Câu 5 (1,5 điểm):Vật liệu phi kim loại có đặc điểm gì?
Câu 6 (1,0 điểm): Đặc điểm của kim loại đen là gì? Kể tên một số đồ dùng làm từ
kim loại đen.
BÀI LÀM
I/ TRẮC NGHIỆM: (Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm X 6 câu = 3,0 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6