UBND THÀNH PHỐ KON TUM MA TRN, ĐẶC T ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
TRƯỜNG TH&THCS NGUYN DU NĂM HC: 2024 - 2025
Môn: Công ngh - Lp: 9
1. MA TRẬN Đ KIM TRA: i vi nhng môn học đánh giá bằng nhn xét kết hợp đánh giá bằng điểm s)
Hình thc và cu trúc 50% trc nghim, 50% t lun
TT
Chương/ ch
đề
Nội dung/đơn v kin
thc
Mức đ nhn thc
Tổng %
Điểm
Nhn bit
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Ngh nghip
trong lĩnh
vực kĩ thuật,
công ngh.
(2 tiết)
I. Ngh nghip.
II. Đc đim và yêu
cầu chung ca ngành
nghtrong lĩnh vực
kĩ thut, công nghệ.
2
1
25%
2,5
2
Cơ cấu h
thng giáo
dc quc
dân.
(3 tiết)
I. Hthống giáo dc
Việt Nam.
II. Phan lung trong
hthng giáo dc.
III. Cơ hội la chọn
nghề nghiệp trong
lĩnh vc kĩ thuật,
công ngh.
IV. Những hưng đi
ln quan đn ngh
nghiệp trong nh
vực kĩ thut công
nghsau khi tốt
nghiệp THCS
1
1
40%
4,0
3
Th trưng
lao động kĩ
I. Th trưng lao
động.
II. Những vấn đè cơ
thut, công
ngh ti Vit
Nam.
(3 tiết)
bản ca th trường
lao đng Vit Nam.
III. Tìm kim thông
tin trong lĩnh vực
thuật, công ngh.
2
35%
3,5
Tổng
4
1
1
1
23
Tlệ %
10
20
20
10
100%
Tlệ chung
4,0
3,0
2,0
1,0
10
2. BN ĐẶC T MA TRN Đ KIM TRA: i vi nhng môn học đánh giá bằng nhn xét kết hợp đánh giá bằng điểm s)
TT
Ch đ
Mc đ đánh giá
S u hi theo mc đ nhn thc
Nhn biết
Thông
hiu
Vn dng
Vn dng
cao
Đnh
ng
ngh
nghip
Bài 1: Ngh
nghip trong
lĩnh vực kĩ
thut, công
ngh.
Nhận biết:
- Trình bày được khái niệm nghề nghiệp.
Thông hiểu:
- Tầm quan trọng của nghề nghiệp đối với con người
và xã hội, ý nghĩa của việc lựa chọn đúng đắn nghề
nghiệp của mỗi người.
2
(TN 1,2)
Vn dng:
- K tên và phân tích được đặc điểm, nhng yêu cu
chung ca các ngành ngh trong lĩnh vực thuật,
công ngh.
1
(TL 1)
2
Bài 2:
cu h thng
giáo dc
quc dân.
Nhận biết:
- Mô t được cơ cấu h thng giáo dc ti Vit Nam.
4
(TN 3,4,5,6)
Thông hiểu:
-
Hiểu được sau khi kt thúc trung học cơ sở có
những hướng đi nào liên quan tới nghề nghiệp
trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ.
1
(TL2)
Vận dụng:
-
Nhận ra và giải thích được các thời điểm có sự
phân luồng và cơ hội lựa chọn nghề nghiệp kĩ
thuật, công nghệ trong hệ thống giáo dc.
1
(TL3)
3
Bài 3: Th
trưng lao
động kĩ
thut, công
ngh ti Vit
Nam.
Nhn biết:
- Trình bày được khái nim v th trường lao động,
các yu t ảnh hưởng ti th trường lao động, vai trò
ca th trường lao động trong việc đnh hướng ngh
nghip thuộc lĩnh vực kĩ thut, công ngh.
12
(TN
7,8,9,10,11,
12,13,14,15,
16,17,18)
Thông hiu:
- t được nhng vấn đề bản ca th trường lao
động ti Vit Nam hin nay.
2
(TN
19,20)
Vận dụng:
- Tìm kim được c thông tin về th trường lao động
trong lĩnh vực thuật công nghệ.
Tổng
16
5
1
1
Tlệ %
40
30
20
10
Tlệ chung
4.0
3.0
2.0
1.0
Giáo viên
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Em hãy chn ch cái đng trước câu tr li m em cho l đng nht (Ví d:
Câu 1: B, Câu 2: A, ......, t câu 1 đến câu 20).
Câu 1: Nghề nghiệp có tầm quan trọng như th nào đối với xã hội?
A. Chỉ tạo ra giá tr vật chất.
B. Tạo ra của cải vật chất và giá tr tinh thần cho xã hội.
C. Chỉ tạo ra giá tr tinh thần.
D. Chỉ tạo ra công việc cho người lao động.
Câu 2: Một trong những đặc điểm chung của nghề trong lĩnh vực kỹ thuật công nghệ là:
A. Yêu cầu kin thức về văn hóa xã hội.
B. Cần khả năng tư duy toán học.
C. Đòi hỏi khả năng thực hành và thao tác kỹ thuật cao.
D. Chủ yu làm việc với khách hang.
Câu 3: Hệ thống giáo dc Việt Nam hiện nay bao gồm mấy cấp học?
A. 2 cấp học. C. 4 cấp học.
B. 3 cấp học. D. 5 cấp học.
Câu 4: Cấp học nào là cấp học đầu tiên trong hệ thống giáo dc phổ thông Việt Nam?
A. Tiểu học. C. Trung học phổ thông.
B. Mầm non. D. Trung học cơ sở.
Câu 5: Giáo dc mầm non tại Việt Nam gồm mấy độ tuổi chính?
A. 1 độ tuổi. C. 3 độ tuổi.
B. 4 độ tuổi. D. 2 độ tuổi.
Câu 6: Thời gian học của học sinh cấp tiểu học ở Việt Nam kéo dài bao nhiêu năm?
A. 4 năm. B. 5 năm. C. 6 năm. D. 7 năm
Câu 7: Th trường lao động là gì?
A. Nơi sản xuất hàng hóa.
B. Nơi trao đổi tài chính.
C. Nơi gặp gỡ giữa người lao động và người sử dng lao động.
D. Nơi bán dch v và hàng hóa.
Câu 8: Yu tố nào sau đây là yu tố chính ảnh hưởng đn th trường lao động?
A. Khí hậu. C. Môi trường thiên nhiên.
B. V trí đa lý. D. Chính sách việc làm.
Câu 9: Ai là người tham gia chính trong th trường lao động?
A. Người tiêu dùng và người bán. C. Nhà sản xuất và người tiêu dùng.
B. Người lao động và người sử dng lao động. D. Nhà đầu tư và chính phủ
Câu 10: Một trong những yu tố ảnh hưởng đn cầu lao động là:
A. Trình độ chuyên môn và kỹ năng của người lao động.
B. Số lượng người tiêu dùng.
C. Số lượng hàng hóa sản xuất.
D. Nhu cầu của nhà sản xuất.
Câu 11: Yu tố nào sau đây ảnh hưởng lớn đn nguồn cung lao động?
A. Độ tuổi lao đng. C. Cơ sở hạ tầng.
B. Thời tit. D. Kinh t khu vực.
UBND THÀNH PHỐ KON TUM
TRƯỜNG TH-THCS NGUYỄN DU
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2024-2025
Môn: Công nghệ Lớp: 9
Thời gian: 45 (không kể thời gian phát đề)
( Đề này gồm2 trang)
MÃ Đ: 01
Câu 12: Trong th trường lao động, "cung lao động" là gì?
A. Tổng số lượng hàng hóa và dch v được cung cấp.
B. Số lượng người lao động có khả năng và sẵn sàng làm việc.
C. Số lượng doanh nghiệp tuyển dng lao động.
D. Số lượng hàng hóa xuất khẩu ra th trường quốc t.
Câu 13: Nhu cầu tuyển dng của các doanh nghiệp tăng lên khi nào?
A. Khi kinh t suy thoái.
B. Khi th trường hàng hóa dư thừa.
C. Khi nền kinh t phát triển và mở rộng sản xuất.
D. Khi doanh nghiệp gặp khó khăn
Câu 14: Một trong những yu tố ảnh hưởng đn th trường lao động là gì?
A. Th trường chứng khoán. C. Đa lý.
B. Nguồn tài nguyên thiên nhiên. D. Tỷ lệ tăng dân số.
Câu 15: "Cầu lao động" là gì?
A. Số lượng người lao động sẵn sàng làm việc.
B. Số lượng v trí việc làm mà các doanh nghiệp cần tuyển dng.
C. Số lượng hàng hóa cần sản xuất.
D. Số lượng dch v cần tiêu th.
Câu 16: Yu tố nào làm giảm cung lao động?
A. Tỷ lệ người trong độ tuổi lao động tăng. C. Chất lượng giáo dc kém.
B. Chính sách việc làm hiệu quả. D. Nhu cầu việc làm tăng.
Câu 17: Th trường lao động ở Việt Nam hiện nay b ảnh hưởng mạnh mẽ bởi yu tố nào?
A. Sự phát triển công nghệ và tự động hóa. C. Đa hình tự nhiên.
B. Xuất khẩu lao động. D. Môi trường.
Câu 18: Việc di cư từ nông thôn ra thành th đã tác động đn th trường lao động như th nào?
A. Tăng cung lao động tại khu vực nông thôn.
B. Giảm cung lao động tại thành th.
C. Tăng cung lao động tại khu vực thành th.
D. Giảm cầu lao động tại khu vực nông thôn.
Câu 19: Yu tố nào làm gia tăng cầu lao động trong một khu vực?
A. Doanh nghiệp đóng cửa hàng loạt.
B. Gia tăng đầu tư và mở rộng sản xuất.
C. Sự suy giảm dân số trong khu vực.
D. Hạn ch tuyển dng do thiu vốn.
Câu 20: Chính sách việc làm ảnh hưởng như th nào đn th trường lao động?
A. Làm giảm cầu lao động.
B. Làm tăng cung lao động.
C. Ổn đnh cung và cầu lao động.
D. Tạo ra sự mất cân bằng trong th trường lao động.
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Sau khi tốt nghiệp trung học cơ sở, vì do cá nhân nên bạn A không học phổ
thông nữa muốn theo đuổi nghề nghiệp trong nh vực kthuật, công nghnhưng không
bit nên hc ở đâu. Dựa trên kin thức đã học em hãy tư vấn cho bạn A.
Câu 2. (2 điểm) Em y cho bit ý nghĩa của vic la chọn đúng đắn ngh nghip ca bn
thân.
Câu 3. (1 điểm) Một người bạn của em cho rằng, khi chọn nghcứ chọn nghề dễ xin việc
kim được nhiều tiền không cần quan m tới mình thích nghề đó hay không. Em hãy
đưa ra lời khuyên giúp bạn có những bước chọn nghề đúng đắn.
---------- Hết ----------