PHÒNG GD&ĐT QUN LONG BIÊN
TRƯNG THCS THANH AM
Năm học: 2021 2022
ĐỀ CHÍNH THC
ĐỀ KIM TRA GIA KÌ I
MÔN CÔNG NGH 9
Thi gian làm bài:45 phút.
Ngày thi: 25/10/2021
Chọn đáp án đúng nhất cho các câu hỏi sau:
Câu 1. Công c lao đng ca ngh nu ăn là:
A. xe đạp, xe máy,…
B. điu hòa, t lnh, tivi, máy giặt,…
C. tht cá, rau c.
D. các thiết b chuyên dùng hiện đại: bếp đin, bếp gas, lò điện, máy xay…
Câu 2. Cách s dng và bo qun dng c thiết b bng g là:
A. có th ngâm nước.
B. khi dùng xong nên ra bằng nước ra chén, bát tht sạch và phơi gió cho khô.
C. nên phơi ngoài nng.
D. có th hơ trên lửa cho nhanh khô.
Câu 3. S dng và bo qun dng c thiết b bng thy tinh hoc tráng men không nên:
A. cn thn khi s dng vì d v, d tróc lp men.
B. dùng đũa hoặc thìa bng g để xào nu thc ăn.
C. s dng xong ra sch bằng nước và để khô ráo.
D. đun la to.
Câu 4. Để xây dựng thực đơn cho bữa ăn hàng ngày của gia đình cần:
A. chọn các loại thực phẩm đắt tiền.
B. chọn các món ăn nhiều đạm động vật.
C. chuẩn bị thực đơn phù hợp tuổi tác, sức khỏe, nghề nghiệp, sở thích của các thành viên.
D. chọn các món ăn hợp sở thích, không cần đủ dinh dưỡng.
Câu 5. Sn phm lao đng ca ngh nấu ăn không phi :
A. các món ăn, món bánh phục vụ nhu cầu ăn uống hàng ngày.
B. các món ăn, món bánh phục vụ các bữa tiệc, liên hoan, chiêu đãi.
C. các máy móc, dụng cụ, thiết bị nấu ăn.
D. các món ăn, món bánh phục vụ khách tham quan, du lịch tại các nhà hàng.
Câu 6. Khi xây dựng thực đơn thường ngày, số món tối thiểu là:
A. 1-2 món
B. 2 món
C. 3-4 món
D. càng nhiều càng tốt.
Câu 7. Điều kiện lao động của nghề nấu ăn là:
A. phải đứng, di chuyển nhiều.
B. môi trường mát mẻ, thoáng đãng.
C. môi trường công sở.
D. chỉ cần đứng một chỗ.
Câu 8. Vic không đưc làm để bo qun dng c, thiết b nhà bếp bng nha là:
A. để gần lửa.
B. đựng nước nóng hoặc thức ăn nóng.
C. không sử dụng trong lò vi sóng.
D. không để thức ănchứa acid.
Câu 9. Nguyên nhân gây ra tai nn trong nu ăn là:
A. đ vt dng ngang tm vi.
B. s dng ni áp sut thiếu cn thn.
C. khi đun nước, đặt vòi m v trí thích hp.
D. s dng bếp điện, bếp gas, lò điện, lò gas, ni đin, m điện,... đúng yêu cu.
Câu 10. Đâu là thức ăn giàu cht đm trong các món sau:
A. rau mung xào.
B. kem bơ.
C. canh cá lóc.
D. nước cam.
Câu 11. Bữa ăn hợp lí phi đt yêu cu:
A. tha cht béo.
B. chi phí tiết kim.
C. thc phẩm đắt tin.
D. đảm bảo dinh dưỡng, ngon ming, tiết kim.
Câu 12.Trong trường hp phát hin bình ga h khí, em s làm gì?
A. dùng băng dính bt bình ga.
B.báo cu ha.
C.tt bếp ga và gi th sa cha bình ga.
D. hít khí ga.
Câu 13. Các khu vc trong nhà bếp được b trí:
A. t ct gi thc phm đt gn ca ra vào bếp.
B. bàn sơ chế nguyên liệu đặt gia t ct gi thc phm và bếp đun.
C. bếp đun đặt gn ca ra vào bếp.
D. t k đựng gia v đặt vào góc nhà bếp.
Câu 14. Các dng c trong nhóm được dùng để trn:
A. thau nhỏ, găng tay, đũa, âu, muỗng.
B. xoong, cho, r, thau nh, thìa.
C. nồi, thìa, khăn, thớt, đũa.
D. găng tay, giá, chén, dao, cốc.
Câu 15. Vic xây dng thực đơn là:
A. đ thc hin mt ba ăn hp lí.
B. đ công vic t chc thc hin ba ăn đưc tiến hành trôi chy, khoa hc.
C. đ đáp ứng nhu cầu người ăn.
D. đ kim soát s cân bằng dinh dưỡng.
Câu 16. Khi nấu ăn, cho m có hiện tượng bùng la to, em s làm gì?
A. đậy np vung.
B. đổ u vào cho.
C. đổ thêm dầu ăn vào chảo.
D. gi cu ha.
Câu 17. Khi s dng nồi cơm điện cn tránh:
A. để gần lửa.
B. lau bằng khăn ướt, phơi khô, sạch sẽ.
C. lau sạch, kiểm tra dây nối khi sử dụng.
D. nối dài dây dẫn nếu cần.
Câu 18. S dng và bo qun dng c thiết b bng inox không nên:
A. ra bng c st, nhôm.
B. dùng đũa hoặc thìa bng g để xào nu thc ăn.
C. đun nh la, s dng xong ra sch bằng nước và để khô ráo.
D. ra bằng nước m.
Câu 19. Các cách sp xếp và trang trí nhà bếp thông dng:
A. dng ch I, hai đường thng song song, ch O, ch S.
B. dng ch I, hai đường thng song song, ch U, ch S.
C. dng ch I, ch U, ch S, ch O.
D. dng ch I, hai đường thng song song, ch U, ch L.
Câu 20. Dòng nào dưi đây k tên nhng vt dng cn thiết trong nhà bếp?
A. bếp ga, nồi cơm, xích đu, tủ lnh.
B. nồi cơm, lò sưởi, đũa, nồi chiên không du.
C. ni áp sut, lò vi sóng, bếp nướng, nồi cơm.
D. cho, bếp ga, điều hòa, nồi cơm.
Câu 21. S dng và bo qun dng c thiết b bằng điện nên:
A.kim tra thiết b trưc khi s dng.
B. đ dng c gần nơi có nước.
C. không nên v sinh sau khi s dng.
D. kim tra thiết b bng tay.
Câu 22. S dng và bo qun dng c thiết b bng gang không nên:
A. v sinh sch s sau khi s dng.
B. đng mui, các thức ăn chứa acid.
C. đun nhit đ phù hp.
D. cha nưc nóng.
Câu 23. Dòng nào dưới đây k tên mt s công vic trong nhà bếp?
A. nấu nướng, ct, thái, ng.
B. ng, dn dẹp đồ ăn, nấu nướng, ct, thái.
C. nấu nướng, dn dẹp đồ ăn, ra bát, ct, thái.
D. nấu nướng, thái, dn dp, ng.
Câu 24. Khi s dng các dng c có tay cm cn:
A.dn dẹp sau khi ăn.
B. lau dn thc ăn b rơi vãi.
C. dùng găng tay nấu ăn để bê.
D. cho tr em bê khi thc ăn va chín.
Câu 25. Khi s dng các dng c sc nhn cn:
A.cn thận, để xa tm tay tr em.
B. cho tr em cầm chơi.
C. đt tùy ý trong gian bếp.
D. đ gn bếp la.
Câu 26. Bin pháp phòng nga ri ro vì la, gas, du, đin:
A. m gas sau khi s dng.
B. đ các vt dng d bén gn bếp gas, la.
C. ra các thiết b bằng nưc.
D. kim tra các thiết b, s dụng đúng nguồn điện.
Câu 27. B trí các khu vc nhà bếp hp lí để mi việc được trin khai:
A. gn gàng và t nht.
B. vui v và thân thin.
C. gn gàng và khoa hc.
D. khoa hc và tao nhã.
Câu 28. Các dng c trong nhóm ng đ đo lường:
A.ca đong, máy cân thc ăn, muỗng đo khối lưng cht lng, xoong.
B. ca đong, máy cân thức ăn, thìa, chảo.
C. máy cân thc ăn, ca đong thìa, muỗng đo khi lưng cht lng.
D. thìa, ca đong, xoong, ni, cho.
Câu 29. Các dng c trong nhóm dùng để bo qun thức ăn:
A.t lnh, màng bc thc phm, hộp đựng thc ăn.
B. xoong, ni, t lnh.
C. hộp đựng thc ăn, t lnh, nồi cơm.
D. t lnh, màng bc thc phm, bát.
Câu 30. Trong trường hp thy dây đin b h, em s làm gì?
A. dùng tay không chm vào dây đin.
B. ngt nguồn điện và kim tra dây đin.
C. vn tiếp tc s dụng dây điện b h.
D. nhúng dây điện vào chậu nước.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIA HC KÌ I
MÔN: CÔNG NGH 9
Năm học 2021 2022
(Mi câu tr lời đúng được 1/3 đim)
Câu
Đáp
án
Câu
Đáp
án
Câu
Đáp
án
Câu
Đáp
án
Câu
Câu
Đápán
1
D
6
C
11
D
16
A
21
26
D
2
B
7
A
12
C
17
A
22
27
C
3
D
8
A
13
A
18
A
23
28
C
4
C
9
B
14
A
19
D
24
29
A
5
C
10
C
15
A
20
C
25
30
B
BAN GIÁM HIỆU
(Ký duyệt)
Lê Thị Ngọc Anh
TỔ/NHÓMCM
(Ký duyệt)
Nguyễn Thế Mạnh
NGƯỜI RA ĐỀ
Nguyễn Thu Phương