SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT
LƯƠNG THÚC KỲ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I- Năm học 2022-2023
Môn: Địa lí 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Mã đề: 136
I. TRẮC NGHIỆM(7,0 điểm)
Câu 1. Hướng gió, dòng biển, vận chuyển hàng hóa...thường được biểu hiện bằng phương pháp
A. đường chuyển động. B. kí hiệu. C. bản đồ - biểu đồ. D. chấm điểm.
Câu 2. Bồi tụ là quá trình
A. phá huỷ và làm biến đổi tính chất vật liệu. B. chuyển dời các vật liệu khỏi vị trí của nó.
C. tích tụ (tích luỹ) các vật liệu đã bị phá huỷ. D. di chuyển vật liệu từ nơi này đến nơi khác.
Câu 3. Châu thổ sông là kết quả trực tiếp của quá trình
A. bồi tụ. B. vận chuyển. C. phong hoá. D. bóc mòn.
Câu 4. Để phù hợp với thời gian nơi đi, khi đi từ phía tây sang phía đông qua kinh tuyến 1800, cần
A. giữ nguyên lịch ngày đi. B. lùi đi một ngày lịch.
C. giữ nguyên lịch ngày đến. D. tăng thêm một ngày lịch.
Câu 5. Vỏ lục địa khác với vỏ đại dương là được cấu tạo chủ yếu bởi tầng đá
A.granit. B.trầm tích. C.badan. D.gơ nai
Câu 6. Biểu hiện nào sau đây không phải là do tác động của nội lực?
A. Lục địa được nâng lên hay hạ xuống. B. Các lớp đất đá bị uốn nếp hoặc đứt gãy.
C. Đá nứt vỡ do nhiệt độ thay đổi đột ngột. D. Sinh ra hiện tượng động đất, núi lửa.
Câu 7. Ứng dụng nổi bật nhất của GPS là
A. chống trộm cho các phương tiện B. dẫn đường, quản lí di chuyển đối tượng.
C. tìm người và thiết bị đã mất. D. định vị, xác định vị trí đối tượng.
Câu 8. Giới hạn thạch quyển ở độ sâu
A. 100 km. B. 200 km. C. 150 km. D. 50 km.
Câu 9. Ti Đất quay xung quanh Mặt Trời theo hướng
A. cùng chiều kim đồng hồ. B. từ Tây sang Đông.
C. từ Đông sang Tây. D. từ Bắc xuống Nam.
Câu 10. Cấu trúc của Trái Đất gồm các lớp sau
A. vỏ lục địa, lớp Man-ti, nhân Trái Đất. B. vỏ đại dương, Man-ti trên, nhân Trái Đất.
C. vỏ đại dương, lớp Man-ti, nhân Trái Đất. D. vỏ Trái Đất, lớp Man-ti, nhân Trái Đất.
Câu 11. Vỏ Trái Đất được hình thành từ ......mảng kiến tạo lớn.
A. 7. B. 8. C. 9 D. 6.
Câu 12. Ti đất có mấy chuyển động chính?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 13. Phương pháp kí hiệu dùng để thể hiện các đối tượng
A. phân bố theo những điểm cụ thể. B. phân bố phân tán, lẻ tẻ, rời rạc
C. di chuyển theo các hướng bất kì. D. tập trung thành vùng rộng lớn.
Câu 14. Các quá trình ngoại lực bao gồm
A. phong hoá, nâng lên, vận chuyển, bồi tụ. B. phong hoá, bóc mòn, vận chuyển, bồi tụ.
C. phong hoá, uốn nếp, vận chuyển, bồi tụ. D. phong hoá, hạ xuống, vận chuyển, bồi tụ.
Câu 15. Để giải thích sự phân bố mưa của một khu vực, cần sử dụng bản đồ khí hậu và bản đồ
A. thổ nhưỡng. B. sông ngòi. C. sinh vật. D. địa hình.
Câu 16. Nội lực là lực phát sinh từ
A. bên trong Trái Đất. B. nhân của Trái Đất.
C. bức xạ của Mặt Trời. D. bên ngoài Trái Đất.
Câu 17. Địa hình nào sau đây do gió thổi tạo nên?
A. Hố trũng thổi mòn. B. Hàm ếch sóng vỗ.
C. Thung lũng sông, suối. D. Cao nguyên băng hà.
Câu 18. Nguyên nhân nào là chủ yếu sinh ra hiện tượng luân phiên ngày, đêm trên Trái Đất?
A. Trái Đất tự quay quanh Mặt Trời và có hình tròn.
B. Trái Đất tự quay quanh trục hết 24h và có hình tròn.
C. Trái Đất có hình khối cầu và tự quay quanh Mặt Trời.
D. Trái Đất có hình khối cầu và tự quay quanh trục .
Câu 19. Theo nguồn gốc, đá được phân chia thành các nhóm là
A. macma, granit, đá hoa. B. trầm tích, granit, badan.
C. macma, trầm tích, biến chất. D. macma, granit, badan.
Câu 20. Phương pháp bản đồ - biểu đồ thể hiện giá trị tổng cộng của một hiện tượng địa lí
A. được sắp xếp thứ tự theo thời gian. B. được phân bố ở các vùng khác nhau.
C. trong một khoảng thời gian nhất định. D. trên một đơn vị lãnh thổ hành chính.
Câu 21. Phát biểu nào sau đây không đúng với hiện tượng mùa trên Trái Đất?
A. Mùa là một phần thời gian của năm. B. Do Trái Đất tự quay quanh trục gây ra .
C. Các mùa có lượng bức xạ khác nhau. D. Đặc điểm khí hậu các mùa khác nhau.
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Nêu nguyên nhân hình thành dãy núi trẻ Hi-ma-lay-a?
Câu 2. (2,0 điểm) Dựa vào kiến thức đã học, em hãy giải thích câu tục ngữ (ở nước ta ):
“Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng
Ngày tháng mười chưa cười đã tối”
........................................................................Hết.........................................................................
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT
LƯƠNG THÚC KỲ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I- Năm học 2022-2023
Môn: Địa lí 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Mã đề: 140
I. TRẮC NGHIỆM(7,0 điểm)
Câu 1. Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng
A.từ Đông sang Tây. B.từ Bắc xuống Nam.
C.cùng chiều kim đồng hồ. D.từ Tây sang Đông.
Câu 2. Các chuyển động chính của Ti Đất là
A.tự quay quanh trục và quay quanh Mặt Trăng.
B.quay xung quanh Mặt Trời và các hành tinh.
C.tự quay quanh trục và quay xung quanh các hành tinh.
D.tự quay quanh trục và quay xung quanh Mặt Trời.
Câu 3. Dạng địa hình nào sau đây không do băng hà tạo nên?
A. Vịnh hẹp băng hà. B. Cao nguyên băng hà.
C. Hàm ếch sóng vỗ. D. Các đá trán cừu.
Câu 4. Vận chuyển là quá trình
A. tích tụ (tích luỹ) các vật liệu đã bị phá huỷ.
B. chuyển dời các vật liệu khỏi vị trí của nó.
C. di chuyển vật liệu từ nơi này đến nơi khác.
D. phá huỷ và làm biến đổi tính chất vật liệu.
Câu 5. Thạch quyển bao gồm
A. lớp Man-ti dưới và vỏ Ti Đất. B. vỏ Trái Đất và phần trên của lớp Man-ti.
C. phần trên lớp Man-ti và đá granit. D. bộ phận vỏ lục địa và vỏ đại dương.
Câu 6. Phương pháp đường chuyển động dùng để thể hiện các đối tượng
A. di chuyển theo các hướng bất kì. B. tập trung thành vùng rộng lớn.
C. phân bố phân tán, lẻ tẻ, rời rạc D. phân bố theo những điểm cụ thể.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây không phải là hệ quả chuyển động quay xung quanh Mặt Trời của
Trái Đất?
A.Ngày đêm dài ngắn theo vĩ độ. B.Sự luân phiên ngày, đêm.
C. Ngày đêm dài ngắn theo mùa. D.Các mùa trong một năm.
Câu 8. Biểu hiện nào sau đây là kết quả của vận động nội lực theo phương thẳng đứng?
A. Biển tiến, biển thoái. B. Các địa hào.
C. Núi uốn nếp. D. Các địa luỹ.
Câu 9. Phương pháp chấm điểm dùng để thể hiện các đối tượng
A. tập trung thành vùng rộng lớn. B. phân bố phân tán, lẻ tẻ, rời rạc.
C. phân bố theo những điểm cụ thể. D. di chuyển theo các hướng bất kì.
Câu 10. Để phù hợp với thời gian nơi đi, khi đi từ phía tây sang phía đông qua kinh tuyến 1800,
cần
A. giữ nguyên lịch ngày đến. B. lùi đi một ngày lịch.
C. tăng thêm một ngày lịch. D. giữ nguyên lịch ngày đi.
Câu 11. Biểu hiện nào sau đây không phải là do tác động của nội lực?
A. Các lớp đất đá bị uốn nếp hoặc đứt gãy. B. Sinh ra hiện tượng động đất, núi lửa.
C. Lục địa được nâng lên hay hạ xuống. D. Đá nứt vỡ do nhiệt độ thay đổi đột ngột.
Câu 12. Các cồn cát ven biển là kết quả trực tiếp của quá trình
A. vận chuyển. B. bóc mòn. C. bồi tụ. D. phong hoá.
Câu 13. Để giải thích sự phân bố mưa của một khu vực, cần sử dụng bản đồ khí hậu và bản đồ
A. sinh vật. B. sông ngòi. C. địa hình. D. thổ nhưỡng.
Câu 14. Các trung tâm công nghiệp , mỏ khoáng sản,... thường được biểu hiện bằng phương
pháp
A.kí hiệu. B. chấm điểm. C. đường chuyển động. D. bản đồ - biểu đồ.
Câu 15. Quá trình phong hóa có mấy hình thức chính?
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 16. Vỏ đại dương khác với vỏ lục địa đó là được cấu tạo chủ yếu bởi tầng đá
A. trầm tích. B. granit. C.gơ nai .. D. badan.
Câu 17. Phát biểu nào sau đây không đúng với hiện tượng mùa trên Trái Đất?
A. Đặc điểm khí hậu các mùa khác nhau. B. Do Ti Đất tự quay quanh trục gây ra ..
C. Mùa là một phần thời gian của năm. D. Các mùa có lượng bức xạ khác nhau.
Câu 18. Theo nguồn gốc, đá được phân chia thành mấy nhóm chính?
A.5. B.6. C.4. D.3.
Câu 19. Vỏ Trái Đất được phân chia thành mấy kiểu chính?
A.5. B.3. C.2. D.6.
Câu 20. Muốn tìm hiểu được nội dung của bản đồ, trước hết cần phải nghiện cứu kĩ phần
A. chú giải và kí hiệu . B. vĩ tuyến và kinh tuyến.
C. kinh tuyến và chú giải. D. kí hiệu và vĩ tuyến.
Câu 21. Ngoại lực là lực phát sinh từ
A. bên ngoài Trái Đất. B. nhân của Ti Đất.
C. bên trong Trái Đất. D. bức xạ của Mặt Trời.
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Nêu nguyên nhân hình thành dãy núi trẻ Hi-ma-lay-a?
Câu 2. (2,0 điểm) Dựa vào kiến thức đã học, em hãy giải thích câu tục ngữ (ở nước ta ):
“Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng
Ngày tháng mười chưa cười đã tối”
........................................................................Hết.........................................................................
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT
LƯƠNG THÚC KỲ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I- Năm học 2022-2023
Môn: Địa lí 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Mã đề: 170
I. TRẮC NGHIỆM(7,0 điểm)
Câu 1. Phương pháp kí hiệu dùng để thể hiện các đối tượng
A. phân bố phân tán, lẻ tẻ, rời rạc. B. phân bố theo những điểm cụ thể.
C. di chuyển theo các hướng bất kì. D. tập trung thành vùng rộng lớn.
Câu 2. Vỏ lục địa khác với vỏ đại dương là được cấu tạo chủ yếu bởi tầng đá
A.gơ nai. B.badan. C.trầm tích. D.granit.
Câu 3. Bồi tụ là quá trình
A. phá huỷ và làm biến đổi tính chất vật liệu. B. tích tụ (tích luỹ) các vật liệu đã bị phá huỷ.
C. chuyển dời các vật liệu khỏi vị trí của nó. D. di chuyển vật liệu từ nơi này đến nơi khác .
Câu 4. Hướng gió, dòng biển, vận chuyển hàng hóa...thường được biểu hiện bằng phương pháp
A. đường chuyển động. B. chấm điểm.
C. bản đồ - biểu đồ. D. kí hiệu.
Câu 5. Ti đất có mấy chuyển động chính?
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 6. Châu thổ sông là kết quả trực tiếp của quá trình
A. bồi tụ. B. vận chuyển. C. bóc mòn. D. phong hoá.
Câu 7. Ti Đất quay xung quanh Mặt Trời theo hướng
A. từ Đông sang Tây. B. từ Tây sang Đông.
C.cùng chiều kim đồng hồ. D. từ Bắc xuống Nam.
Câu 8. Nội lực là lực phát sinh từ
A. bên trong Ti Đất. B. bên ngoài Trái Đất.
C. nhân của Ti Đất. D. bức xạ của Mặt Trời.
Câu 9. Để phù hợp với thời gian nơi đi, khi đi từ phía tây sang phía đông qua kinh tuyến 1800, cần
A. lùi đi một ngày lịch. B. giữ nguyên lịch ngày đến.
C. giữ nguyên lịch ngày đi. D. tăng thêm một ngày lịch.
Câu 10. Địa hình nào sau đây do gió thổi tạo nên?
A. Hố trũng thổi mòn. B. Thung lũng sông, suối.
C. Hàm ếch sóng vỗ. D. Cao nguyên băng hà.
Câu 11. Ứng dụng nổi bật nhất của GPS là
A. tìm người và thiết bị đã mất. B. chống trộm cho các phương tiện .
C. định vị, xác định vị trí đối tượng. D. dẫn đường, quản lí di chuyển đối tượng.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây không đúng với hiện tượng mùa trên Trái Đất?
A. Mùa là một phần thời gian của năm. B. Đặc điểm khí hậu các mùa khác nhau.
C. Do Ti Đất tự quay quanh trục gây ra . D. Các mùa có lượng bức xạ khác nhau.
Câu 13. Biểu hiện nào sau đây không phải là do tác động của nội lực?
A. Các lớp đất đá bị uốn nếp hoặc đứt gãy. B. Lục địa được nâng lên hay hạ xuống.
C. Sinh ra hiện tượng động đất, núi lửa . D. Đá nứt vỡ do nhiệt độ thay đổi đột ngột.
Câu 14. Phương pháp bản đồ - biểu đồ thể hiện giá trị tổng cộng của một hiện tượng địa lí
A. trên một đơn vị lãnh thổ hành chính. B. trong một khoảng thời gian nhất định.
C. được sắp xếp thứ tự theo thời gian. D. được phân bố ở các vùng khác nhau.
Câu 15. Để giải thích sự phân bố mưa của một khu vực, cần sử dụng bản đồ khí hậu và bản đồ