SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU THẬN

KIỂM TRA ĐỊNH KỲ – NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN ĐỊA LÝ LỚP 11 Thời gian làm bài: 45 Phút; (Đề có 28 câu TN và 1 câu TL)

(Đề có 3 trang)

Mã đề 001

Họ tên : ............................................................... Lớp: ...................

PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

Đáp án

Đáp án

Đáp án

Đáp án

Đáp án

Câu 01

02

03

04

05

Câu 07 08 09 10 11 12

Câu 13 14 15 16 17 18

Câu 25 26 27 28 29 30

Câu 19 20 21 22 23 24

06

B. Hồi giáo. D. Thiên chúa giáo.

D. Châu Phi. C. Châu Âu.

D. Tây Nam Á. C. Trung Á. B. Bắc Á.

C. Tây Nam Á. D. Trung Á. B. Bắc Á.

(Lưu ý: Đối với mỗi câu hỏi, thí sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng). ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- I – PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 điểm) Câu 1: Ở Tây Nam Á tôn giáo nào dưới đây có ảnh hưởng sâu rộng đến đời sống xã hội các nước trong khu vực này? A. Cơ đốc giáo. C. Ki tô giáo. Câu 2: Hậu quả lớn nhất của bùng nổ dân số là A. gia tăng các tệ nạn xã hội, chất lượng cuộc sống thấp. B. gây sức ép đến phát triển kinh tế - xã hội - môi trường. C. gia tăng tỉ lệ đói nghèo và suy dinh dưỡng ở trẻ em. D. gánh nặng do quỹ phúc lợi xã hội, y tế, giáo dục. Câu 3: Hiện nay châu lục nào trên thế giới còn có hiện tượng “Bùng nổ dân số”? A. Châu Á. B. Châu Đại Dương. Câu 4: Ý nào dưới đây là mặt tích cực cơ bản của toàn cầu hóa kinh tế? A. Đa dạng bản sắc văn hóa dân tộc. B. Thúc đẩy sản xuất phát triển và tăng trưởng kinh tế toàn cầu. C. Gia tăng khoảng cách giàu nghèo. D. Đảm bảo vấn đề chủ quyền kinh tế, lãnh thổ. Câu 5: Khu vực nào dưới đây có vị trí địa chính trị chiến lược quan trọng, được coi là ngã ba đường của 3 châu lục? A. Đông Nam Á. Câu 6: Khu vực nào dưới đây có vị trí địa chính trị chiến lược quan trọng, được coi là cầu nối giữa phương Đông và phương Tây? A. Đông Nam Á. Câu 7: Căn cứ để phân chia thành hai nhóm nước phát triển và đang phát triển là A. đặc điểm dân cư. B. trình độ phát triển kinh tế - xã hội. C. đặc điểm tự nhiên. D. đặc điểm kinh tế và dân cư. Câu 8: Ý nào dưới đây là nguyên nhân trực tiếp làm tầng ô dôn mỏng dần và lỗ thủng tầng ô dôn

Trang 1/4 - Mã đề 001

B. Khí CO2 từ các nhà máy. D. Trái đất nóng lên.

B. FDI. C. HDI. D. GDP.

C. Xi – ri

B. châu Phi. C. châu Âu. D. châu Mĩ.

B. kinh tế phát triển. D. phân hóa giàu nghèo sâu sắc.

B. APEC, ASEAN. D. ASEAN, WTO. C. APEC, WTO.

C. WHO. B. WTO. D. WB.

B. Nhiệt đới khô. D. Hoang mạc. C. Ôn đới. ngày càng rộng? A. Thiên tai. C. Khí thải CFCs. Câu 9: Chỉ số phát triển con người viết tắt là A. CPI. Câu 10: Biểu hiện của biến đổi khí hậu toàn cầu là A. thiếu nước sạch. B. gia tăng các loại thiên tai: bão, lũ, hạn hán... C. mất nhiều sinh vật, nguồn thuốc chữa bệnh. D. thủng tầng ô dôn, gây bệnh ung thư. Câu 11: Tại khu vực Tây Nam Á, dầu mỏ tập trung nhiểu nhất ở đâu? A. Vịnh Pec – xich B. Thổ Nhĩ Kỳ D. Yêmen Câu 12: Đặc trưng cơ bản của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là gì? A. Nhiều ngành mới xuất hiện. B. Xuất hiện và bùng nổ công nghệ cao. C. Kinh tế phát triển. D. Sự chênh lệch giàu nghèo. Câu 13: Ý nào dưới đây không phải hậu quả của sự suy giảm đa dạng sinh vật? A. Mất đi nhiều loài sinh vật. B. Khan hiếm thực phẩm, dược liệu quý. C. Mất đi các nguồn gen quý hiếm. D. Diện tích rừng bị thu hẹp. Câu 14: Hiện nay hơn 2/3 số người nhiễm HIV của thế giới tập trung ở A. châu Á. Câu 15: Ý nào sau đây không phải là vấn đề gây mất ổn định, hòa bình thế giới? A. Nạn chảy chất xám. B. Hoạt động kinh tế ngầm. C. Khủng bố về chính trị, khoa học công nghệ. D. Xung đột sắc tộc, xung đột tôn giáo. Câu 16: Việc cải cách ruộng đất không triệt để ở Mỹ La tinh đã dẫn đến hậu quả là A. kinh tế không ổn định. C. nợ nước ngoài nhiều. Câu 17: Việt nam là thành viên của các tổ chức liên kết khu vực A. WTO, WHO. Câu 18: Biểu hiện rõ nhất của thương mại thế giới phát triển mạnh là sự ra đời của tổ chức nào dưới đây? A. IMF. Câu 19: Nguyên nhân chủ quan làm cho kinh tế châu Phi chậm phát triển là A. trình độ dân trí thấp. B. chính trị không ổn định. C. sự thống trị lâu dài của chủ nghĩa thực dân. D. non kém trong quản lý đất nước. Câu 20: Châu Mỹ La tinh bao gồm các bộ phận A. Bắc Mĩ, vùng biển Ca-ri-bê, Nam Mĩ. B. Bắc Mĩ, Trung Mĩ, Nam Mĩ. C. Bắc Mĩ, Trung Mĩ, Nam Mĩ, vùng biển Ca-ri-bê. D. Bắc Mĩ, Mam Mĩ. Câu 21: Rừng A-ma-zôn nằm trong đới khí hậu nào dưới đây? A. Xích đạo. Câu 22: Ý nào dưới đây là nguyên nhân sâu xa dẫn tới tình trạng bất ổn kéo dài ở Tây Nam Á và

Trang 2/4 - Mã đề 001

B. Rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm. D. Hoang mạc lạnh khô.

B. Băng-la-đet. D. Ma-lai-xi-a. C. Phi-lip-pin.

Trung Á? A. Can thiệp của các tổ chức bên ngoài. B. Dầu mỏ và vị trí chiến lược. C. Các thế lực khủng bố phát triển mạnh. D. Do lịch sử để lại. Câu 23: Châu Phi không có kiểu cảnh quan tự nhiên nào dưới đây? A. Xa van và xa van rừng. C. Hoang mạc và bán hoang mạc. Câu 24: Ý nào dưới đây là mặt trái lớn nhất của toàn cầu hóa kinh tế? A. Vấn đề chủ quyền dân tộc. B. Thúc đẩy kinh tế phát triển. C. Gia tăng khoảng cách giàu nghèo. D. Thúc đẩy tự do hóa thương mại. Câu 25: Cơ sở nào sau đây quan trọng nhất để hình thành các tổ chức liên kết kinh tế khu vực? A. Cùng chống lại sự chèn ép của các thế lực bên ngoài. B. Cạnh tranh cùng có lợi, bảo vệ thị trường nội khối. C. Chung mục tiêu trong quá trình phát triển. D. Có nét tương đồng về vị trí địa lí, văn hóa - xã hội. Câu 26: Quốc gia nào dưới đây không phải là thành viên của ASEAN? A. In-đô-nê-xi-a. Câu 27: Biện pháp nào sau đây sẽ trực tiếp giảm thiểu tác hại của việc biến đổi khí hậu toàn cầu và suy giảm tầng ô dôn? A. Sử dụng tiết kiệm nguồn nước sạch. B. Bảo vệ, nhân giống các loài gen quý hiếm. C. Sử dụng năng lượng sạch, phủ xanh đất trống đồi trọc. D. Đảm bảo an toàn hàng hải. Câu 28: Cho bảng số liệu: GDP của LB Nga giai đoạn 1990 – 2015 (Đơn vị: tỉ USD)

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện GDP của LB Nga giai đoạn 1990 - 2015 là A. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ kết hợp (cột, đường). D. Biểu đồ tròn.

II– PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Cho bảng số liệu:

Năm Tốc độ tăng GDP của Mĩ La Tinh trong giai đoạn 1985 - 2017 2010 1995 1985 1990 2005 2017

2.3 0.4 0.5 4,3 5,8 0,7

Tốc độ tăng GDP (%) a, Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ tăng GDP của Mĩ La Tinh giai đoạn 1985 - 2017 b, Nhận xét về tốc độ tăng GDP của Mĩ – La Tinh trong giai đoạn 1trên.

------ HẾT ------

Trang 3/4 - Mã đề 001

PHẦN LÀM BÀI TỰ LUẬN …………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

Trang 4/4 - Mã đề 001