SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG
--------------------
(Đề thi có 03 trang)
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: ĐỊA
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và
tên: ............................................................................
Số báo
danh: ............. Mã đề 203
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thng sông, cho biết sông nào sau đây thuộc
hệ thống ng Ti Bình?
A. Kinh Thầy. B. Phó Đáy. C. Bằng Giang. D. Kì Cùng.
Câu 2. Đặc điểm của địa hình vùng núi Trường Sơn Nam nước ta là
A. các cao nguyên và khối núi. B. đồi núi cao.
C. đồi núi thấp. D. hướng tây bắc- đông nam..
Câu 3. Phát biểu nào sau đây không đúng về ảnh hưởng của Biển Đông đến khí hậu nước ta?
A. Tạo nên sự phân mùa cho khí hậu nước ta.
B. Làm dịu bớt thời tiết nóng bức trong mùa hạ.
C. Mang lại lượng mưa lớn và độ ẩm cao.
D. Giảm tính chất lạnh khô trong mùa đông.
Câu 4. Ở nước ta hiện nay, tài nguyên thiên nhiên vùng biển có ý nghĩa lớn nhất tới đời sống dân
cư ven biển là
A. tài nguyên điện gió. B. tài nguyên hải sản.
C. tài nguyên du lịch biển. D. tài nguyên khoáng sản.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết lát cắt A-B đi qua núi
nào sau đây?
A. Núi Chư Pha. B. Núi Braian.
C. Núi Bi Doup. D. Núi Ngọc Linh.
Câu 6. Hình dạng lãnh thổ kéo dài và hẹp ngang của nước ta đã
A. tạo điều kiện cho biển ảnh hưởng sâu vào đất liền.
B. tạo sự phân hóa thiên nhiên rõ rệt từ đông sang tây.
C. làm cho thiên nhiên từ Bắc vào Nam khá đồng nhất.
D. làm cho thiên nhiên phân hóa theo độ cao địa hình.
Câu 7. Đâu là ranh giới giữa vùng núi Tây Bắc và vùng núi Đông Bắc của nước ta?
A. Sông Hồng. B. Dãy núi Bạch Mã.
C. Dãy núi Hoành Sơn. D. Sông Cả.
Câu 8. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc
vùng núi Tây Bắc?
A. Ngân Sơn. B. Con Voi.
C. Sông Gâm. D. Phu Luông.
Câu 9. Đặc điểm o sau đây đúng với Đồng bng ven bin miền Trung nước ta?
A. Có cồn cát, đm phá; vùng trũng thấp; đồng bằng.
B. Địa hình thấp, d bị thủy triu xâm nhập sâu.
C. Có nhiu ruộng cao bạc màu và ô trũng ngập nước.
D. Nằm gần vùng biển ng, thềm lục đa mở rộng.
Câu 10. Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc ở nước ta là
A. đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
B. các mạch núi lớn hướng Tây Bắc - Đông Nam
C. có rất nhiều đỉnh núi cao nhất nước ta.
D. gồm các dãy núi liền kề với các cao nguyên.
Câu 11. Nguyên nhân cơ bản dẫn đến sự suy giảm diện tích rừng ngập mặn ở nước ta hiện nay là
do
A. khai thác rừng lấy gỗ, củi. B. mở rộng đất nông nghiệp.
C. môi trường nước ô nhiễm. D. biến đổi khí hậu toàn cầu.
Mã đề 203 Trang 2/3
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Các min tự nhn, cho biết cao nguyên nào sau
đây có độ cao lớn nhất ở vùng núi Trường Sơn Nam?
A. Kon Tum. B. Đắk Lắk.
C. Lâm Viên. D. Mơ Nông.
Câu 13. Đặc điểm nổi bậc của đồng bằng sông Hồng nước ta là
A. có nhiều khu ruộng cao, bạc màu.
B. gần 2/3 diện tích đất bị nhiễm mặn.
C. địa hình thấp, khá bằng phẵng.
D. vùng trong đê được phù sa bồi đắp hằng năm.
Câu 14. Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên
A. lượng mưa cao đu quanh m. B. thường xuyên có gió Mậu dịch.
C. Mặt Trời luôn ở trên thiên đỉnh. D. có gió mùa hoạt động liên tục.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Hành chính, cho biết Lâm Đồng tiếp giáp với
tỉnh nào sau đây?
A. Gia Lai. B. Bình Thuận. C. Bình Định. D. Phú Yên.
Câu 16. Vị trí địa lí của nước ta
A. phía tây giáp Ấn Độ Dương rộng lớn.
B. ở bán cầu Bắc, giáp Thái Bình Dương.
C. nằm ở phía đông bắc khu vực chí tuyến.
D. nằm trung tâm khu vực Đông Nam Á.
Câu 17. Vùng biển mà nước ta có quyền thực hiện các biện pháp an ninh quốc phòng, kiểm soát
thuế quan, các quy định về y tế, môi trường nhập cư là vùng
A. tiếp giáp lãnh hải. B. thềm lục địa.
C. đặc quyền về kinh tế. D. lãnh hải.
Câu 18. Hướng nghiêng chung của địa hình nước ta là
A. tây - đông. B. tây bắc - đông nam.
C. tây bắc - đông bắc. D. bắc - nam.
Câu 19. Điểm khác chủ yếu của Đông bằng sông Hồng so với Đồng bằng sông Cửu Long
đồng bằng này có
A. diện tích rông hơn đồng bằng sông Cửu Long.
B. hệ thống kênh rạch chằng chịt.
C. hệ thống đê điều chia đồng bằng ra thành nhiều ô.
D. thủy triều xâm nhập sâu gần như toàn bộ đồng bằng về mùa cạn.
Câu 20. Nơi có nhiệt độ cao, nhiều nắng, ít sông đổ ra biển thuận lợi nhất cho nghề
A. làm muối. B. nuôi trồng thủy sản.
C. khai thác hải sản. D. chế biến thủy sản.
Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh o sau đây cả
đường bờ biển và đường biên giới quốc gia?
A. Quảng Nam. B. Quảng Ngãi. C. Bình Định. D. Phú Yên.
Câu 22. Đặc điểm địa hình nhiều đồi núi thấp là nguyên nhân chủ yếu làm cho
A. tính chất nhiệt đới ẩm của thiên nhiên được bảo toàn.
B. thiên nhiên nước ta có sự phân hóa sâu sắc.
C. địa hình nước ta trẻ lại, có sự phân bậc rõ ràng.
D. thiên nhiên nước ta chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.
Câu 23. n cứo Atlat Địa lí Việt Nam trangc min tự nhiên, cho biết núio sau đây có đnh
cao nht?
A. Ngọc Krinh. B. Ngọc Linh.
C. Kon Ka Kinh. D. Chư Yang Sin.
Câu 24. Biển Đông có đặc điểm nào sau đây?
A. Nằm ở rìa phía đông của Thái Bình Dương.
B. Phía đông và đông nam mở rộng ra đại dương.
C. Nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. Là biển nhỏ trong các biển của Thái Bình Dương.
Mã đề 203 Trang 2/3
Câu 25. Nước ta thuận lợi giao lưu với các nước trên thế giới là do nguyên nhân chủ yếu nào sau
đây?
A. Ở nơi giao thoa giữa các nền văn minh lớn.
B. Có nhiều nét tương đồng về lịch sử, văn hóa.
C. ở Ngã tư đường hàng hải và hàng không quốc tế.
D. Nằm hoàn toàn ở bán cầu Bắc và bán cầu Đông.
Câu 26. Sự khác nhau rõ rệt giữa vùng núi Trường Sơn Nam so với Trường Sơn Bắc là
A. địa hình cao hơn.
B. vùng núi gồm các khối núi và cao nguyên.
C. tính bất đối xứng giữa 2 sườn rõ rệt.
D. hướng núi vòng cung.
Câu 27. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi đặc điểm nào sau đây của vị
trí địa lí?
A. Nằm trong khu vực gió mùa. B. Tiếp giáp biển đông rộng lớn.
C. Thuộc bán đảo Đông Dương. D. Nằm trong vùng nội chí tuyến.
Câu 28. Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình Việt Nam?
A. Có sự phân bậc rõ rệt theo độ cao. B. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích.
C. Địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa. D. Hầu hết là địa hình núi cao.
Câu 29. Tính chất nhiệt đới của biển Đông được thể hiện rõ trong đặc điểm nào sau đây?
A. nhiệt độ nước biển cao, trung bình năm trên 230C.
B. Trong năm thủy triều biến động theo hai mùa lũ cạn.
C. Độ mặn trung bình 32 - 33%o , thay đổi theo mùa.
D. Sóng biển mạnh nhất vào thời kì gió mùa Đông Bắc.
Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào diện tích nhỏ
nhất trong các tỉnh sau đây?
A. Bắc Giang B. Lai Châu. C. Hòa Bình. D. Sơn La.
------ HẾT ------
( Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam)
Mã đề 203 Trang 2/3