TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
KT GIỮA KÌ 1 - LỚP 12
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Pháp luật hệ thống các quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành được bảo đảm
thực hiện bằng
A. quyền lực nhà nước . B. sức mạnh tập thể.
C. thể chế chính trị. D. quy ước cộng đồng.
Câu 2: Bâ1t ki3 ai trong điê3u kiê5n hoa3n ca6nh nhâ1t đi5nh cu7ng pha6i xư6 xư5 theo khuôn7u đươ5c pha1p
luâ5t quy đi5nh pha6n a1nh đă5c trưng cơ ba6n na3o cu6a pha1p luâ5t?
A. Ti1nh cưỡng chế. B. Ti1nh quyê3n lư5c bắt buộc chung.
C. Ti1nh xa1c đi5nh chă5t che7 vê3 hi3nh thư1c. D. Ti1nh quy phạm phô6 biê1n.
Câu 3: Những quy tắc xử sự chung được áp dụng nhiều lần, nhiều nơi đối với tất cả mọi người
là thể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật?
A. Tính chặt chẽ về hình thức. B. Tính kỉ luật nghiêm minh.
C. Tính quy phạm phổ biến. D. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
Câu 4: Đặc trưng nào của pháp luật ranh giới để phân biệt pháp luật vớic loại quy phạm
hội khác?
A. Tính quyền lực, bắt buộc chung. B. Tính quy phạm phổ biến.
C. Tính xác định chặt chẽ về hình thức. D. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.
Câu 5: Pháp luật do Nhà nước ban hành bảo đảm thực hiện bằng sức mạnh của quyền lực nhà
nước. Nhận định này thể hiện đặc trưng nào sau đây của pháp luật?
A. Tính quy phạm phổ biến. B. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
C. Tính quyền lực bắt buộc chung. D. Tính hiệu lực bắt buộc chung.
Câu 6: Nô5i dung cu6a văn ba6n luâ5t câ1p dươ1i không đươ5c tra1i vơ1i nô5i dung cu6a văn ba6n luâ5t câ1p
trên la3 thể hiện
A. ti1nh bắt buộc chung. B. quy phạm phô6 biê1n.
C. ti1nh xa1c đi5nh chă5t che7 vê3 hi3nh thư1c. D. ti1nh cưỡng chế.
Câu 7: Hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây sự tham gia của quan, công chức nhà
nước có thẩm quyền?
A. Sử dụng pháp luật. B. Tuân thủ pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật. D. Thi hành pháp luật.
Câu 8: Hình thức thực hiện nào của pháp luật quy định nhân, tổ chức sử dụng đúng các quyền
của mình, làm những gì pháp luật cho phép?
A. Sử dụng pháp luật. B. Thi hành pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật. D. Áp dụng pháp luật.
Câu 9: Hình thức thực hiện nào của pháp luật quy định cá nhân, tổ chức chủ động thực hiện nghĩa
vụ, không chủ động thực hiện cũng bị bắt buộc phải thực hiện?
A. Thi hành pháp luật. B. Sử dụng pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật. D. Áp dụng pháp luật.
Câu 10: Quá trình hoạt động mục đích làm cho những quy định của pháp luật đi vào cuộc
sống, trở thành những hành vi hợp pháp của các cá nhân, tổ chức là
A. giáo dục pháp luật. B. thực hiện pháp
luật .
C. phổ biến pháp luật. D. vấn pháp luật.
Câu 11: Theo quy định của pháp luật, vi phạm hình sự là hành vi
A. nguy hiểm cho xã hội. B. ành hưởng quy tắc quản lí.
C. thay đổi quan hệ công vụ. D. tác động quan hệ nhân thân.
Câu 12: Vi phạm hành chính hành vi vi phạm pháp luật mức độ nguy hiểm thấp hơn tội
phạm, xâm phạm các
A. quy tắc kỉ luật lao động. B. nguyên tắc quản lí hành chính.
C. quy tắc quản lí của nhà nước. D. quy tắc quản lí xã hội.
Câu 13: Theo quy định cúa pháp luật, người từ đủ 16 tuổi trở lên hành vi xâm phạm các quy
tắc quản lí nhà nước nhưng mức độ nguy hiểm cho xã hội thấp hơn tội phạm
A. phải chịu trách nhiệm hành chính. B. cần bảo lưu quan điểm cá nhân.
C. phải chuyển quyền nhân thân. D. cần hủy bỏ mọi giao dịch dân sự.
Câu 14: Một trong những dấu hiệu cơ bản xác định hành vi vi phạm pháp luật là
A. người ủy quyền được bảo mật. B. người vi phạm phải có lỗi.
C. chủ thể đại diện phải ẩn danh. D. chủ thể làm chứng bị từ chối.
Câu 15: Hành vi trái pháp luật, lỗi, do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện là biểu
hiện của
A. vi phạm dân sự. B. vi phạm hình sự. C. vi phạm pháp luật. D. vi phạm hành chính.
Câu 16: Vi phạm pháp luật là những hành vi trái pháp luật, có lỗi do người
A. có tri thức thức thực hiện. B. có khả năng gánh chịu hậu quả thực hiện
C. có ý chí thực hiện. D. có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện.
Câu 17: Pha1t biê6u na3o sau đây là sai khi nói về vai trò quản lý xã hội của pháp luật?
A. Vì pha1p luâ5t đa6m ba6o ti1nh công bă3ng dân chu6.
B. Vì pha1p luâ5t co1 ti1nh phô6 biê1n bă1t buô5c chung.
C. Vì pha1p luâ5t ba6o đa6m phu3 hơ5p vơ1i lơ5i i1ch chung.
D. Vì pha1p luâ5t không bao giờ thay đổi.
Câu 18: Việc làm nào dưới đây thể hiện vai trò của pháp luật đối với nhà nước?
A. Tuyên truyền pháp luật.
B. Niêm yết danh sách cử tri
C. Lắp đặt hộp thư góp ý.
D. Xử phạt hành chính về thuế .
Câu 19: Muốn người dân thực hiện đúng pháp luật đòi hỏi Nhà nước phải làm như thế o để
người dân biết được các quy định của pháp luật?
A. Tuyên truyền quy chế đối ngoại. B. Sử dụng các biện pháp cưỡng chế.
C. Tuyên truyền và phổ biến pháp luật. D. Sử dụng các thủ đoạn cưỡng chế.
Câu 20: Việc làm nào dưới đây thể hiện pháp luật là phương tiện để nhà nước quản lí xã hội?
A. Kiểm tra các hoạt động kinh doanh của cá nhân.
B. Tố cáo nhằm ngăn chặn hành vi vi phạm pháp luật.
C. Đăng kí kinh doanh khi có đủ điều kiện hợp pháp.
D. Đề nghị xem xét lại quyết định của cơ quan nhà nước.
Câu 21: Pha1t biê6u na3o sau đây là sai khi no1i vê3 vai tro3 cu6a pha1p luâ5t?
A. nha3 nươ1c qua6n li1 xa7 hô5i chu6 yê1u bă3ng pha1p luâ5t.
B. pha1p luâ5t đươ5c đa6m ba6o bă3ng sư1c ma5nh cu6a nha3 nươ1c.
C. qua6n li1 xa7 hô5i bă3ng pha1p luâ5t đa6m ba6o ti1nh công bă3ng dân chu6.
D. pha1p luâ5t la3 phương tiê5n duy nhâ1t đê6 nha3 nươ1c qua6n li1 xa7 hô5i.
Câu 22: Việc làm o dưới đây thể hiện pháp luật phương tiện công dân bảo vệ quyền lợi
ích hợp pháp của mình?
A. Khiếu nại việc bồi thường chưa đúng.
B. Tổ chức nhập cảnh trái pháp luật.
C. Phổ biến mọi thông tin trái chiều.
D. Áp dụng mọi biện pháp cưỡng chế.
Câu 23: Công dân thi hành pháp luật khi
A. ủy quyền nghĩa vụ bầu cử. B. hoàn thiện hồ sơ đăng kiểm.
C. tìm hiểu thông tin nhân sự. D. sàng lọc giới tính thai nhi.
Câu 24: Công dân tuân thủ pháp luật khi từ chối
A. sử dụng vũ khí trái phép. B. nộp thuế đầy đủ theo quy định.
C. bảo vệ an ninh quốc gia. D. thực hiện nghĩa vụ bầu cử.
Câu 25: Theo quy định của pháp luật, công dân không tuân thủ pháp luật khi thực hiện hành vi
nào sau đây?
A. Hợp tác để làm giả giấy khám bệnh. B. Độc lập lựa chọn ứng cử viên.
C. Ủng hộ công tác phòng chống dịch. D. Công khai danh tính người tố cáo.
Câu 26: Công dân vi phạm hành chính trong trường hợp nào dưới đây?
A. Nghỉ việc nhiều ngày không lí do. B. Chạy xe vào đường cấm.
C. Đánh người gây thương tích D. Giao hàng không đúng hợp đồng.
Câu 27: Công chức, viên chức nhà ớc thực hiện hành vi nào sau đây vi phạm pháp luật kỉ
luật?
A. Lắp đặt hộp thư góp ý. B. Cấp giấy chứng nhận kết hôn.
C. Công bố quy hoạch đất đai. D. Uống rượu trong giờ làm việc.
Câu 28: Theo quy định của pháp luật, người đủ năng lực trách nhiệm pháp thực hiện hành
vi nào sau đây phải chịu trách nhiệm dân sự ?
A. Thuê xe không trả đúng thời hạn. B. Tài trợ hoạt động khủng bố
C. Tổ chức mua bán nội tạng người. D. Sử dụng điện thoại khi lái xe.
II. TỰ LUẬN ( 3 điểm)
Câu 1. ( 2 điểm)
Chị H sinh năm 2001 và anh T sinh năm 2000, hyêu nhau và muốn kết hôn, nhưng bố chị
H muốn chị kết hôn với người khác nên đã cản trở việc kết hôn của chị với do chị chưa đủ tuổi
kết hôn. Thuyết phục bố không được, chị đã viện dẫn Luật Hôn nhân gia đình năm 2014 quy
định nam, nữ khi kết hôn với nhau phải tuân theo điều kiện: Nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ
18 tuổi trở lên. Sau đó bố của chị H đã phải chấp thuận cho hôn nhân của chị.
a. Theo em, trong tình huống trên đã thể hiện đặc trưng nào của pháp luật? Kể tên các đặc
trưng của pháp luật nước ta đã quy định?
b. Nếu em chị H, em hãy vận dụng những hiểu biết của mình về pháp luật để trình bày
cho bố của mình hiểu và vui vẻ tán thành cho hai người lấy nhau?
Câu 2. ( 1 điểm)
Anh T phó giám đốc, G kế toán, chị H nhân viên cùng công tác tại sở X.
cần tiền để lướt sóng bất động sản kiếm lời, nên anh T cùng cô G làm con dấu và chữ ký giả để
rút tạm ứng số tiền 5 tỉ đồng của quan. Phát hiện hành vi này chị H đã tố cáo lên quan
cấp trên. Biết chuyện, anh T đã tạo bằng chứng giả chị H vi phạm để giám đốc quyết định
buộc thôi việc đối với chị H. Bức xúc, chồng chị H là anh U nhân viên tại sở Y đã chặn đường,
đánh anh T trọng thương.
a. Trong tình huống trên, anh T và cô G cùng vi phạm pháp luật loại nào?
b. Em đã dựa trên những dấu hiệu nào để xác định hành vi của những nhân vật trên là hành
vi vi phạm pháp luật?
Đáp án
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp
án A B C B C C C A A B A C A B
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp
án C D D D C A D A B A A B D A
* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu hỏi Nội dung Điểm
Câu 1
(2 điểm)
a. Tính quy phạm phổ biến 0,25
Các đặc trưng
+ Tính quy phạm phổ biến 0,25
+ Tính quyền lực, bắt buộc chung 0,25
+ Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức 0,25
b. HS đưa ra một số ý sau:
- góc độ đạo đức: Hôn nhân sự kiện quan trọng của đời người.
Hôn nhân xuất phát từ tình cảm giữa hai người họ muốn chung
sống gắn bó, chia sẻ với nhau trong mọi lĩnh vực của cuộc sống.
Điều quan trọng họ cảm thấy hạnh phúc, lấy nhau làm động lực
sống, biết hi sinh, biết nhường nhịn trưởng thành hơn;…..Ngoài
ra thể nêu VD về người con traii này điểm tốt, chưa tốt
người con gái có thể chấp nhận được;…
0,5
- Ở góc độ pháp luật: Hôn nhân hiện nay là hôn nhân tự nguyện, tiến
bộ, một vợ một chồng vợ chồng bình đẳng. Việc kết hôn do hai
người yêu nhau và phải đủ tuổi kết hôn. Ở TH này cả nam va bạn nữ
đều đủ tuổi theo luật định. Cha mẹ sẽ người định hướng không
được ngăn chản;….
* Hướng dẫn: Cách trả lời của các học sinh thể khác nhau. Khi
chấm, giáo viên cần linh hoạt, nếu câu trả lời ý đúng thì vẫn cho
0.5 điểm.
0,5
Câu 2
(1 điểm)
a. Vi phạm: hình sự và kỉ luật. 0,25
b.
Cụ thể:
+ Anh T ( phó GĐ): làm dấu chữ giả để rút 5 tỉ đồng của
quan; tạo bằng chứng giả để GĐ kí QĐ buộc thôi việc với chị H.
+ G ( kế toán): cùng phó làm dấu chữ giả để rút 5 tỉ
đồng của cơ quan.
0,25
+ Hình sự: Là hành vi nguy hiểm cho xã hội, làm giả giấy tờ, chữ
gây thiệt hại lớn cho hội; thông đồng cùng làm sai, biết sai nhưng
không tố cáo.
+ Kỉ luật: Hành vi vi phạm trong quan Nhà ớc; vi phạm quan
hệ lao động.
0,25
- Hành vi của anh T chị G đều hành vi vi phạm pháp luật hình
sự và kỉ luật có đủ các dấu hiệu trên.
* Hướng dẫn: Cách trả lời của các học sinh thể khác nhau. Khi
chấm, giáo viên cần linh hoạt, nếu câu trả lời ý đúng thì vẫn cho
0.25 điểm.
0,25