Trang 1/3 - Mã đề 101
SỞ GD&ĐT KON TUM
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: GD KT&PL - Lớp 10
Ngày kiểm tra: 03/11/2023
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề kiểm tra có 03 trang)
Họ và tên học sinh:……….……………………….......................Lớp 10A............SBD............................
ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
Câu 1: Đâu không phải là chức năng của giá cả thị trường?
A. Tha nhn công dng xã hi của hàng hoá và lao động đã hao phí để sn xut ra nó.
B. Phân b ngun lc, góp phần điều tiết quy mô sn xuất, cân đối cung - cu.
C. Cung cấp thông tin để các ch th kinh tế đưa ra quyết định tăng hay giảm tiêu dùng.
D. Công c để Nhà nước thc hin quản lí, kích thích, điều tiết nn kinh tế.
Câu 2: Nội dung nào dưới đây không phải là chức năng của thị trường?
A. Cung cấp hàng hóa, dịch vụ ra thị trường.
B. Thừa nhận công dụng xã hội của hàng hóa.
C. Cung cấp thông tin cho người sx và tiêu dùng.
D. Điều tiết, kích thích hoặc hạn chế sx và tiêu dùng.
Câu 3: Thị trường gồm những nhân tố cơ bản nào dưới đây?
A. Tiền tệ, người mua, người bán, giá cả. B. Giá cả, hàng hóa, người mua, người bán.
C. Hàng hóa, tiền tệ, người mua, người bán. D. Người mua, tiền tệ, giá cả, hàng hóa.
Câu 4: Các nhân, tổ chức đảm nhiệm vai trò cầu nối giữa các chủ thể sản xuất, tiêu dùng hàng hóa, dịch
vụ trên thị trường là
A. chủ thể tiêu dùng. B. chủ thể trung gian.
C. chủ thể sản xuất. D. chủ thể nhà nước.
Câu 5: Vào mùa khai trường, các sở sản xuất đã đầu tư theo công nghệ in ấn mới để thêm những sản
phẩm sinh động, hữu ích phục vụ thị trường sử dụng bút, thước, tập vở học sinh tại địa phương. Trong
trường hợp này, các cơ sở sản xuất đã thực hiện chức năng gì của thị trường?
A. Chức năng thừa nhận. B. Chức năng thông tin.
C. Chức năng điều tiết, kích thích. D. Chức năng điều tiết hạn chế
Câu 6: Nội dung nào dưới đây không đúng quy định quyền hạn, nghĩa vụ của quan, tổ chức, đơn vị,
nhân có liên quan đến ngân sách nhà nước?
A. Nộp đúng hạn thuế, phí, l phí theo quy định ca pháp lut.
B. Nộp đầy đủ các khon thuế theo quy định ca pháp lut.
C. Nộp đầy đủ các khon thuế phi np.
D. Ch nộp đầy đủ các khon thuế khi được yêu cu.
Câu 7: Trong quy định cơ bản về quyền công dân trong việc thực hiện pháp luật ngân sách nhà nước không
thể hiện ở nội dung nào sau đây?
A. S dng các khoản đầu tư từ ngân sách nhà nước đúng mục đích, tiết kim, hiu qu.
B. Đưc cung cp thông tin v tài chính - ngân sách theo quy định ca pháp lut.
C. Đưc s dng hàng hoá, dch v công cng và h tr t ngân sách nhà nước.
D. Đưc tham gia giám sát cộng đồng v tài chính - ngân sách theo quy định ca pháp lut.
Câu 8: Toàn bộ các khoản thu, chi của Nhà nước được dự toán và thực hiện trong một khoảng thời gian nhất
định do quan nhà ớc thẩm quyền quyết định để bảo đảm thực hiện các chức năng, nhiệm vụ của
Nhà nước được gọi là gì?
A. Kinh phí phát sinh. B. Kinh phí d trù. C. Thuế. D. Ngân sách nhà nước.
Câu 9: Một trong những nhược điểm của cơ chế thị trường là
A. Kích thích tính năng động ca ch th. B. Luôn ổn định, bình n giá.
C. Phân b li ngun lc kinh tế. D. Tim n ri ro, khng hong, suy thoái.
Mã đề: 101
Trang 2/3 - Mã đề 101
Câu 10: Thị trường có những chức năng cơ bản nào?
A. Chức năng thông tin, chức năng điều tiết, kích thích hoặc hạn chế sản xuất và tiêu dùng.
B. Chức năng điều tiết, kích thích hoặc hạn chế, chức năng thừa nhận.
C. Chức năng điều tiết, kích thích hoặc hạn chế sản xuất và tiêu dùng.
D. Chức năng thừa nhận, chức năng thông tin, chức năng điều tiết, kích thích hoặc hạn chế.
Câu 11: Việc con người sử dụng các sản phẩm hàng hóa, dịch vụ để thỏa mãn nhu cầu sản xuất và sinh hoạt
là hoạt động kinh tế nào?
A. Hoạt động trao đổi. B. Hoạt động phân phối.
C. Hoạt động sản xuất. D. Hoạt động tiêu dùng.
Câu 12: Giá cả thị trường là
A. giá bán thc tế ca hàng hoá trên th trường hay giá c hàng hoá được tho thun giữa người mua
người bán.
B. s tin phi tr cho một hàng hoá được quy định bởi người bán trong tng thời điểm c th.
C. giá bán thc tế ca hàng hoá trên th trường hay giá c hàng hoá được quy định bởi người bán.
D. s tin phi tr cho một hàng hoá được quy định bởi nhà nước trong từng giai đoạn nhất định.
Câu 13: Ý nào dưới đây không phải là đặc điểm của ngân sách nhà nước ?
A. Nhà nước là ch th duy nht có quyn s hu và quyết định các khon thu, chi ca ngân sách.
B. Ngân sách nhà nước hướng ti mc tiêu gii quyết các quan h li ích chung trong xã hi.
C. Nhà nước s hoàn tr lại cho người dân nhng khon mà h đã nộp vào ngân sách nhà nước.
D. Vic to lp và s dụng ngân sách nhà nước phi theo Luật Ngân sách nhà nước.
Câu 14: Nội dung nào dưới đây là vai trò của chủ thể sản xuất?
A. Là cầu nối giữa sản xuất với tiêu dùng.
B. Tạo động lực cho sản xuất phát triển.
C. Sử dụng các yếu tố sx để sx, kinh doanh và thu lợi nhuận.
D. Là cầu nối giữa tiêu dùng với phân phối.
Câu 15: Quan điểm nào dưới đây đúng về ngân sách nhà nước ?
A. Ngân sách nhà nước là toàn b các khon thu, chi của Nhà nước được d toán thc hin trong mt
khon thi gian nhất định.
B. Ngân sách nhà nước công c duy nhất để Nhà nước qun , điu tiết nn kinh tế quc dân gii
quyết các vấn đề xã hi.
C. Ngân sách nhà nước là toàn b tài sn ca các doanh nghip để chi dùng cho các mục đích đã trong
kế hoch.
D. Ngân sách nhà nước là qu d tr tài chính ca mt quốc gia để d phòng thiên tai, dch bnh.
Câu 16: Hệ thống các quan hệ kinh tế mang tính tự điều chỉnh tuân theo yêu cu của các quy luật kinh tế
như: quy luật cạnh tranh, cung cầu, giá cả, lợi nhuận,...chi phối hoạt động của các chủ thể kinh tế được gọi là
gì?
A. Th trường. B. chế th trường.
C. Giá c th trường. D. Giá c hàng hóa.
Câu 17: Hoạt động đưa sản phẩm đến tay người tiêu dùng được gọi là gì?
A. Hoạt động sản xuất. B. Hoạt động trao đổi.
C. Hoạt động phân phối. D. Hoạt động tiêu dùng.
Câu 18: Học xong lớp 12, N tham gia sản xuất hàng mây tre đan để bán, nhưng em không biết nên sản xuất
hàng hóa với số lượng bao nhiêu và định giá cả như thế nào. Vậy số lượng hàng hoá và giá cả của hàng hoá
do nhân tố nào sau đây quyết định?
A. Người sản xuất. B. Thị trường.
C. Nhà nước. D. Người làm dịch vụ.
Câu 19: Đâu không phải là ưu điểm của cơ chế thị tờng?
A. Kích thích sáng to ca các ch th kinh tế, phát trin lực lượng sn xuất, tăng trưởng kinh tế.
B. Phát sinh th đoạn cnh tranh không lành mnh gây thit hại cho người sn xut và tiêu dùng.
C. Phân b li ngun lc kinh tế, đáp ứng tốt hơn các nhu cầu, li ích ca các ch th kinh tế.
D. Tho mãn ngày càng tốt hơn nhu cầu của con người, t đó thúc đẩy tiến bộ, văn minh xã hội.
Trang 3/3 - Mã đề 101
Câu 20: S tiền phải trcho một hàng h đ đắp những chi phí sản xut u thông ng hoá đó gọi ?
A. Giá c hàng hóa. B. Giá cnh tranh. C. Giá c th trường. D. Li nhun.
Câu 21: Xét theo phạm vi không gian, cà phê Việt Nam được bán ở những thị trường nào?
A. Thị trường nước ngoài. B. Thị trường trong nước.
C. Thị trường trong nước và nước ngoài. D. Thị trường một số vùng miền trong nước.
Câu 22: Chủ thể trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa, Nhà nước vai trò quản nền
kinh tế thông qua thực hiện chức năng quản lí nhà nước về kinh tế được gọi là gì?
A. Chủ thể tiêu dùng. B. Chủ thể sản xuất. C. Chủ thể trung gian. D. Chủ thể nhà nước.
Câu 23: Nội dung nào dưới đây là vai trò của chủ thể tiêu dùng?
A. Có trách nhiệm đối với người cung cấp hàng hóa.
B. Định hướng, tạo động lực cho sản xuất phát triển.
C. Sử dụng các yếu tố sx để sx, kinh doanh và thu lợi nhuận.
D. Tạo ra sản phẩm phù hợp với nhu cầu của xã hội.
Câu 24: Hoạt động phân chia các yếu tố sản xuất cho các ngành sản xuất, các đơn vị sản xut khác nhau để
tạo ra sản phẩm được gọi là gì?
A. Hoạt động sản xuất. B. Hoạt động tiêu dùng. C. Hoạt động phân phối. D. Hoạt động trao đổi.
u 25: Trong nền kinh tế củaớc ta, đâuhoạt động cơ bản đóng vai trò quyết địnhc hoạt độngn lại?
A. Hoạt động phân phối. B. Hoạt động trao đổi.
C. Hoạt động sản xuất. D. Hoạt động tiêu dùng.
Câu 26: Nội dung nào dưới đây không phải là vai trò của hoạt động tiêu dùng?
A. Động lực cho sản xuất phát triển. B. “Đơn đặt hàng” cho sản xuất.
C. Điều tiết hoạt động trao đổi. D. Quyết định phân phối thu nhập.
Câu 27: Việc các nhà pn phối hàng hóa mua, trữ hàng bán lại cho các đại hoặc nhà bán lẻ giúp lưu
thông hàng hóa hiệu quả thể hiện đặc điểm của chủ thể nào trong nền kinh tế.
A. Chủ thể sản xuất. B. Chủ thể trung gian.
C. Chủ thể tiêu dùng. D. Chủ thể nhà nước.
Câu 28: Khẳng định nào dưới đây không đúng về vai trò của ngân sách nhà nước ?
A. Ngân sách nhà nước để đảm bo nhu cu chi tiêu ca mọi người dân trong xã hi.
B. Ngân sách nhà nước cung cp nguồn tài chính để duy trì hoạt động ca b máy nhà nước.
C. Ngân sách nhà nước là công c để điều tiết th trường, bình n giá c, kim chế lm phát.
D. Ngân sách nhà nước điều tiết thu nhp qua thuế và qu phúc li xã hi.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Bài 1 (2,0 điểm).
Em hãy đưa ra lời khuyên cho các nhân vật trong tình huống sau:
a. Chị H có ý định mở một xưởng sản xuất quần áo thời trang, làm giả sản phẩm của một thương hiệu nổi
tiếng đang được người tiêu dùng ưa chuộng.
Theo em, chị H có nên thực hiện dự định này không? Vì sao?
b. Bố mẹ N có ý định mở một quán trò chơi điện tử trực tuyến ngay gần cổng một trường THPT với mong
muốn sẽ thu hút được đối tượng khách hàng là các bạn học sinh.
Nếu là N, em sẽ nói gì với bố mẹ trong hoạt động kinh doanh này ?
Bài 2 (1,0 điểm).
Hiện nay, việc tiêu dùng các sản phẩm được sản xuất từ nhựa ngày càng trở nên phổ biến. Số lượng bao
nhựa, túi nilon, ống hút nhựa.... sử dụng ngày càng gia tăng dẫn đến lượng rác thải cũng tăng dần theo
từng năm.
Theo em, hoạt động tiêu dùng nêu trên ảnh hưởng đến đời sống hội? Hãy đề xuất biện pháp đề
khắc phục hạn chế của hoạt động tiêu dùng này.
----------- HẾT ----------
Trang 1/3 - Mã đề 102
SỞ GD&ĐT KON TUM
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: GD KT&PL - Lớp 10
Ngày kiểm tra: 03/11/2023
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề kiểm tra có 03 trang)
Họ và tên học sinh:……….……………………….......................Lớp 10A............SBD............................
ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
Câu 1: Nội dung nào dưới đây là vai trò của chủ thể sản xuất?
A. Tạo động lực cho sản xuất phát triển.
B. Là cầu nối giữa sản xuất với tiêu dùng.
C. Sử dụng các yếu tố sx để sx, kinh doanh và thu lợi nhuận.
D. Là cầu nối giữa tiêu dùng với phân phối.
Câu 2: Nội dung nào dưới đây không đúng quy định quyền hạn, nghĩa vụ của quan, tổ chức, đơn vị,
nhân có liên quan đến ngân sách nhà nước?
A. Ch nộp đầy đủ các khon thuế khi được yêu cu.
B. Nộp đúng hạn thuế, phí, l phí theo quy định ca pháp lut.
C. Nộp đầy đủ các khon thuế phi np.
D. Nộp đầy đủ các khon thuế theo quy định ca pháp lut.
Câu 3: Đâu không phải là chức năng của giá cả thị trường?
A. Công c để Nhà nước thc hin qun lí, kích thích, điều tiết nn kinh tế.
B. Cung cấp thông tin để các ch th kinh tế đưa ra quyết định tăng hay giảm tiêu dùng.
C. Phân b ngun lc, góp phần điều tiết quy mô sn xuất, cân đối cung - cu.
D. Tha nhn công dng xã hi của hàng hoá và lao động đã hao phí để sn xut ra nó.
Câu 4: Một trong những nhược điểm của cơ chế thị trường là
A. Phân b li ngun lc kinh tế. B. Tim n ri ro, khng hong, suy thoái.
C. Kích thích tính năng động ca ch th. D. Luôn ổn định, bình n giá.
Câu 5: Quan điểm nào dưới đây đúng về ngân sách nhà nước ?
A. Ngân sách nhà nước công c duy nht đ Nhà nước quản lí, điều tiết nn kinh tế quc dân gii
quyết các vấn đề xã hi.
B. Ngân sách nhà nước là toàn b tài sn ca các doanh nghiệp để chi dùng cho các mục đích đã có trong kế
hoch.
C. Ngân sách nhà nước toàn b các khon thu, chi của Nhà nước được d toán thc hin trong mt
khon thi gian nhất định.
D. Ngân sách nhà nước là qu d tr tài chính ca mt quốc gia để d phòng thiên tai, dch bnh.
Câu 6: Trong nền kinh tế của nước ta, đâu là hoạt động cơ bản đóng vai trò quyết định các hoạt động còn lại?
A. Hoạt động phân phối. B. Hoạt động trao đổi. C. Hoạt động sản xuất. D. Hoạt động tiêu dùng.
Câu 7: Việc con người sử dụng các sản phẩm hàng hóa, dịch vụ để thỏa mãn nhu cầu sản xuất và sinh hoạt là
hoạt động kinh tế nào?
A. Hoạt động trao đổi. B. Hoạt động phân phối. C. Hoạt động sản xuất. D. Hoạt động tiêu dùng.
Câu 8: Toàn bộ các khoản thu, chi của Nhà nước được dự toán thực hin trong một khoảng thời gian nhất
định do Cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định để bảo đảm thực hiện các chức năng, nhiệm vụ của Nhà
nước được gọi là gì?
A. Ngân sách nhà nước. B. Thuế.
C. Kinh phí phát sinh. D. Kinh phí d trù.
Câu 9: Việc các nhà phân phối hàng hóa mua, trữ hàng bán lại cho các đại hoặc nhà bán lẻ giúp lưu
thông hàng hóa hiệu quả thể hiện đặc điểm của chủ thể nào trong nền kinh tế.
A. Chủ thể sản xuất. B. Chủ thể trung gian.
C. Chủ thể tiêu dùng. D. Chủ thể nhà nước.
Mã đề: 102
Trang 2/3 - Mã đề 102
Câu 10: Giá cả thị trường là
A. giá bán thc tế ca hàng hoá trên th trường hay giá c hàng hoá được tho thun giữa người mua
người bán.
B. s tin phi tr cho một hàng hoá được quy định bởi người bán trong tng thời điểm c th.
C. giá bán thc tế ca hàng hoá trên th trường hay giá c hàng hoá được quy định bởi người bán.
D. s tin phi tr cho một hàng hoá được quy định bởi nhà nước trong từng giai đoạn nhất định.
Câu 11: Hệ thống các quan hệ kinh tế mang tính tự điều chỉnh tuân theo yêu cầu của các quy luật kinh tế như:
quy luật cạnh tranh, cung cầu, giá cả, lợi nhuận,...chi phối hoạt động của các chủ thể kinh tế được gọi là gì?
A. Th trường. B. Cơ chế th trường. C. Giá c th trường. D. Giá c hàng hóa.
Câu 12: Ý nào dưới đây không phải là đặc điểm của ngân sách nhà nước ?
A. Nhà nước là ch th duy nht có quyn s hu và quyết định các khon thu, chi ca ngân sách.
B. Ngân sách nhà nước hướng ti mc tiêu gii quyết các quan h li ích chung trong xã hi.
C. Nhà nước s hoàn tr lại cho người dân nhng khon mà h đã nộp vào ngân sách nhà nước.
D. Vic to lp và s dụng ngân sách nhà nước phi theo Luật Ngân sách nhà nước.
Câu 13: Các nhân, tổ chức đảm nhiệm vai trò cầu nối giữa các chủ thể sản xuất, tiêu dùng hàng hóa, dịch
vụ trên thị trường là
A. chủ thể tiêu dùng. B. chủ thể nhà nước. C. chủ thể sản xuất. D. chủ thể trung gian.
Câu 14: Thị trường có những chức năng cơ bản nào?
A. Chức năng thông tin, chức năng điều tiết, kích thích hoặc hạn chế sản xuất và tiêu dùng.
B. Chức năng thừa nhận, chức năng thông tin, chức năng điều tiết, kích thích hoặc hạn chế.
C. Chức năng điều tiết, kích thích hoặc hạn chế, chức năng thừa nhận.
D. Chức năng điều tiết, kích thích hoặc hạn chế sản xuất và tiêu dùng.
Câu 15: Nội dung nào dưới đây không phải là chức năng của thị trường?
A. Điều tiết, kích thích hoặc hạn chế sx và tiêu dùng.
B. Cung cấp hàng hóa, dịch vụ ra thị trường.
C. Cung cấp thông tin cho người sx và tiêu dùng.
D. Thừa nhận công dụng xã hội của hàng hóa.
Câu 16: Hoạt động đưa sản phẩm đến tay người tiêu dùng được gọi là gì?
A. Hoạt động sản xuất. B. Hoạt động trao đổi. C. Hoạt động phân phối. D. Hoạt động tiêu dùng.
Câu 17: Đâu không phải là ưu điểm của cơ chế thị tờng?
A. Tho mãn ngày càng tốt hơn nhu cầu của con người, t đó thúc đẩy tiến bộ, văn minh xã hội.
B. Phân b li ngun lc kinh tế, đáp ứng tốt hơn các nhu cầu, li ích ca các ch th kinh tế.
C. Kích thích sáng to ca các ch th kinh tế, phát trin lực lượng sn xuất, tăng trưởng kinh tế.
D. Phát sinh th đoạn cnh tranh không lành mnh gây thit hại cho người sn xut và tiêu dùng.
Câu 18: Thị trường gồm những nhân tố cơ bản nào dưới đây?
A. Người mua, tiền tệ, giá cả, hàng hóa. B. Tiền tệ, người mua, người bán, giá cả.
C. Hàng hóa, tiền tệ, người mua, người bán. D. Giá cả, hàng hóa, người mua, người bán.
Câu 19: S tiền phải trcho một hàng h đ đắp những chi phí sản xut u thông ng hoá đó gọi ?
A. Giá c hàng hóa. B. Giá cnh tranh. C. Giá c th trường. D. Li nhun.
Câu 20: Xét theo phạm vi không gian, cà phê Việt Nam được bán ở những thị trường nào?
A. Thị trường nước ngoài. B. Thị trường trong nước.
C. Thị trường trong nước và nước ngoài. D. Thị trường một số vùng miền trong nước.
Câu 21: Học xong lớp 12, N tham gia sản xuất hàng mây tre đan để bán, nhưng em không biết nên sản xuất
hàng hóa với số lượng bao nhiêu và định giá cả như thế nào. Vậy số lượng hàng hoá và giá cả của hàng hoá do
nhân tố nào sau đây quyết định?
A. Người sản xuất. B. Người làm dịch vụ. C. Nhà nước. D. Thị trường.
Câu 22: Nội dung nào dưới đây là vai trò của chủ thể tiêu dùng?
A. Có trách nhiệm đối với người cung cấp hàng hóa.
B. Định hướng, tạo động lực cho sản xuất phát triển.
C. Sử dụng các yếu tố sx để sx, kinh doanh và thu lợi nhuận.
D. Tạo ra sản phẩm phù hợp với nhu cầu của xã hội.