Mã đề 101 Trang 1/18
S GD-ĐT QUẢNG NAM
THPT LÊ QUÝ ĐÔN
KIM TRA GIA KÌ 1
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: KINH T PHÁP LUT 10
Thi gian làm bài: 45 phút
(không k thời gian phát đề)
H và tên…………………………………….…lớp…………. Mã 101
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
12
14
15
16
18
19
20
21
Đáp
án
I. PHN TRC NGHIỆM ( 7 điểm)
Câu 1. Nội dung nào dưới đây không th hin vai trò ca ch th kinh tế nhà nước?
A. Đảm bo ổn định chính tr. B. Tạo môi trường pháp lý thun li.
C. Gia tăng tỷ l tht nghip. D. Đảm bo xã hi ổn định.
Câu 2. Sn xut hàng hóa s ng bao nhiêu, giá c như thế nào do nhân t nào sau đây quyết định?
A. Người sn xut. B. Nhà nước.
C. Người làm dch v. D. Th trường.
Câu 3. Nhn thy nhu cu mt hàng trang trí ni tht trên th trường ngày một tăng cao, anh T đã nhp
khu phân phi khối lượng ln sn phẩm y nên thu được nhiu li nhuận. Anh T đã vn dng chc
năng nào dưới đây của th trường?
A. Thc hin. B. Thanh toán. C. Thẩm định. D. Thông tin.
Câu 4. Trong nn kinh tế hàng hóa, th trường không có chức năng cơ bản nào sau đây?
A. Kích thích tiêu dùng. B. Điu tiết sn xut.
C. Cung cp thông tin. D. Phương tiện ct tr.
Câu 5. Trong mi quan h gia sn xut và tiêu dùng, thì phân phối và trao đổi đóng vai trò là
A. nâng đỡ. B. quyết định C. trit tiêu. D. trung gian.
Câu 6. Quá trình con người s dng các sn phm hàng hóa và dch v để tha mãn nhu cu sn xut
sinh hot là biu hin ca hoạt động
A. phân phi. B. sn xut. C. tiêu dùng. D. lao động.
Câu 7. Giá bán thc tế của hàng hoá do tác động qua li gia các ch th kinh tế trên th trường ti mt
thời điểm, địa điểm nhất định được gi là
A. giá c th trường. B. giá tr thặng dư.
C. giá tr s dng. D. giá c cá bit.
Câu 8. Mt nn kinh tế bao gm các hoạt động cơ bản nào?
A. Sn xut, kinh doanh, tiêu dùng, thu nhp
B. Sn xuất, kinh doanh, trao đổi, thu nhp
C. Sn xut, phân phi - trao đổi, tiêu dùng
D. Sn xuất, kinh doanh, trao đổi, cnh tranh.
Câu 9. Trong nn kinh tế hàng hóa, nội dung nào dưới đây không th hin mt tích cc của chế th
trường?
A. S dng nhng th đoạn phi pháp. B. H giá thành sn phm.
C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. D. Đổi mi công ngh sn xut.
Câu 10. Các loi th trường nào dưới đây được hình thành da trên phm vi không gian của đối tượng
giao dch, mua bán?
A. Th trường hoàn ho và không hoàn ho.
B. Th trường trong nước và quc tế.
C. Th trường tiêu dùng, lao động.
D. Th trường go, cà phê, thép.
Câu 11. Quá trình phân chia các yếu t sn xut cho các ngành sn xuất để to ra sn phm ni dung
ca khái nim
A. sn xut B. trao đổi. C. phân phi. D. tiêu dùng
Câu 12. Việc làm nào dưới đây gắn lin vi hoạt động tiêu dùng trong nn kinh tế xã hi
A. Chế biến go thành thức ăn chăn nuôi.
B. Xut khu thức ăn chăn nuôi.
Mã đề 101 Trang 2/18
C. Vn chuyn hàng hóa.
D. Phân b vật tư sản xut.
Câu 13. Khi người bán đem hàng hoá ra thị trường, hàng hoá nào thích hp vi nhu cu ca hi thì
bán được, điều đó thể hin chức năng nào của th trường?
A. Tha nhn giá tr và giá tr s dng.
B. Gn kết nn kinh tế quc gia vi nn kinh tế thế gii.
C. Kích thích s sáng to ca mi ch th kinh tế.
D. Gn kết nn kinh tế thành mt chnh th.
Câu 14. Ch th trung gian không có vai trò nào dưới đây?
A. Thúc đẩy sn xut và tiêu dùng hiu qu.
B. Phân phối hàng hóa đến tay người tiêu dùng.
C. To ra sn phẩm hàng hóa cho người tiêu dùng.
D. Cu ni gia sn xut và tiêu dùng.
Câu 15. Hành vi nào sau đây là biểu hin ca s cnh tranh không lành mnh?
A. Tư vấn công dng sn phm. B. Khuyến mãi gim giá.
C. H giá thành sn phm. D. Đầu cơ tích trữ để nâng giá .
Câu 16. Nội dung nào dưới đây là vai trò của ch th sn xut?
A. Tạo môi trường cho s phát trin kinh tế.
B. S dng các yếu t sn xuất để sn xut.
C. Là cu ni gia tiêu dùng và phân phi.
D. Là cu ni gia sn xut vi tiêu dùng.
Câu 17. H thng các quan h mang tính điều chnh tuân theo yêu cu ca các quy lut kinh tế được gi
A. cơ chế th trường. B. kinh tế th trường.
C. giá c th trường. D. th trường.
Câu 18. Nội dung nào dưới đây không phi là chức năng của giá c th trường?
A. Cung cp thông tin cho các ch th kinh tế.
B. Phân b ngun lc sn xut cho xã hi.
C. Tham gia th trường phi chp nhn mi ri ro.
D. Cân đối cung - cầu đối vi nn sn xut.
Câu 19. Trong nn kinh tế, ch th trung gian đóng vai trò như thế nào trong mi quan h vi ch th sn
xut và ch th tiêu dùng?
A. cui cùng. B. cu ni C. sn xut. D. độc lp.
Câu 20. Trong nn kinh tế xã hi, hoạt động đóng vai trò cơ bản nht, quyết định các hoạt đng khác ca
đời sng xã hi là hoạt động
A. trao đổi. B. phân phi. C. sn xut D. tiêu dùng
Câu 21. Trong nn kinh tế, ch th nào dưới đây đóng vai trò ch th trung gian khi tham gia vào các
quan h kinh tế?
A. H kinh tế gia đình. B. Trung tâm siêu th điện máy.
C. Ngân hàng nhà nước. D. Nhà đầu tư bất động sn.
II. PHN T LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1.5 điểm): Hiện nay, việc tiêu dùng các sản phẩm được sản xuất từ nhựa trở nên phổ biến.
Số lượng bao nhựa, túi nilon, ống hút nhựa…được sử dụng ngày càng gia tăng dẫn đến lượng rác thải
cũng tăng dần theo từng năm.
a. Theo em, hoạt động tiêu dùng nêu trên có ảnh hưởng gì đến đời sống xã hội?
b. Hãy đề xuất biện pháp để khắc phục hạn chế của hoạt động tiêu dùng này?
Câu 2 (1,5 điểm): quê hương H một vùng trù phú trái cây nhưng chủ yếu chỉ bán thị trường
trong nước, loại trái cây được mùa nhưng không tiêu thụ được. Trong giờ học, giáo yêu cầu nhóm
của H thảo luận và đề xuất cách để những trái cây của quê hương tiếp cận được thị trường thế giới.
Hỏi: Nếu là thành viên trong nhóm H , em sẽ đề xuất những biện pháp gì?
------ HT ------
Mã đề 101 Trang 3/18
S GD-ĐT QUẢNG NAM
THPT LÊ QUÝ ĐÔN
KIM TRA GIA KÌ 1
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: KINH T PHÁP LUT 10
Thi gian làm bài: 45 phút
(không k thời gian phát đề)
H và tên…………………………………….…lớp………… .Mã 102
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
12
14
15
16
18
19
20
21
Đáp
án
I. PHN TRC NGHIỆM ( 7 điểm)
Câu 1. Khi người bán đem hàng hoá ra thị trường, hàng hoá nào thích hp vi nhu cu ca xã hi thì bán
được, điều đó thể hin chức năng nào của th trường?
A. Tha nhn giá tr và giá tr s dng.
B. Kích thích s sáng to ca mi ch th kinh tế.
C. Gn kết nn kinh tế quc gia vi nn kinh tế thế gii.
D. Gn kết nn kinh tế thành mt chnh th.
Câu 2. Trong nn kinh tế hi, hoạt động đóng vai trò bản nht, quyết định các hoạt động khác ca
đời sng xã hi là hoạt động
A. phân phi. B. tiêu dùng C. sn xut D. trao đổi.
Câu 3. Trong mi quan h gia sn xut và tiêu dùng, thì phân phi và trao đổi đóng vai trò là
A. trit tiêu. B. trung gian. C. nâng đỡ. D. quyết định
Câu 4. Trong nn kinh tế, ch th trung gian đóng vai trò như thế nào trong mi quan h vi ch th sn
xut và ch th tiêu dùng?
A. cu ni B. sn xut. C. cui cùng. D. độc lp.
Câu 5. Nội dung nào dưới đây không phi là chức năng của giá c th trường?
A. Cân đối cung - cầu đối vi nn sn xut.
B. Phân b ngun lc sn xut cho xã hi.
C. Cung cp thông tin cho các ch th kinh tế.
D. Tham gia th trường phi chp nhn mi ri ro.
Câu 6. Trong nn kinh tế hàng hóa, nội dung nào dưới đây không th hin mt tích cc của chế th
trường?
A. S dng nhng th đoạn phi pháp. B. Đổi mi công ngh sn xut.
C. H giá thành sn phm. D. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
Câu 7. Ch th trung gian không có vai trò nào dưới đây?
A. Thúc đẩy sn xut và tiêu dùng hiu qu.
B. Cu ni gia sn xut và tiêu dùng.
C. To ra sn phẩm hàng hóa cho người tiêu dùng.
D. Phân phối hàng hóa đến tay người tiêu dùng.
Câu 8. Ni dung nào dưới đây không th hin vai trò ca ch th kinh tế nhà nước?
A. Tạo môi trường pháp lý thun li. B. Đảm bo xã hi ổn định.
C. Gia tăng tỷ l tht nghip. D. Đảm bo ổn định chính tr.
Câu 9. Các loi th trường nào dưới đây được hình thành da trên phm vi không gian của đối tượng giao
dch, mua bán?
A. Th trường trong nước và quc tế.
B. Th trường hoàn ho và không hoàn ho.
C. Th trường go, cà phê, thép.
D. Th trường tiêu dùng, lao động.
Câu 10. Việc làm nào dưới đây gắn lin vi hot động tiêu dùng trong nn kinh tế xã hi
A. Phân b vật tư sản xut.
B. Xut khu thức ăn chăn nuôi.
C. Vn chuyn hàng hóa.
D. Chế biến go thành thức ăn chăn nuôi.
Mã đề 101 Trang 4/18
Câu 11. Nhn thy nhu cu mt hàng trang trí ni tht trên th trường ngày một tăng cao, anh T đã nhập
khu phân phi khối lượng ln sn phẩm y nên thu được nhiu li nhuận. Anh T đã vn dng chc
năng nào dưới đây của th trường?
A. Thc hin. B. Thẩm định. C. Thanh toán. D. Thông tin.
Câu 12. Quá trình con người s dng các sn phm hàng hóa và dch v để tha mãn nhu cu sn xut
sinh hot là biu hin ca hoạt động
A. phân phi. B. sn xut. C. lao động. D. tiêu dùng.
Câu 13. Trong nn kinh tế hàng hóa, th trường không có chc năng cơ bản nào sau đây?
A. Điu tiết sn xut. B. Cung cp thông tin.
C. Phương tiện ct tr. D. Kích thích tiêu dùng.
Câu 14. Trong nn kinh tế, ch th nào dưới đây đóng vai trò chủ th trung gian khi tham gia vào các
quan h kinh tế?
A. H kinh tế gia đình. B. Trung tâm siêu th điện máy.
C. Nhà đầu tư bất động sn. D. Ngân hàng nhà nước.
Câu 15. Mt nn kinh tế bao gm các hoạt động cơ bản nào?
A. Sn xuất, kinh doanh, trao đổi, cnh tranh.
B. Sn xut, phân phi - trao đổi, tiêu dùng
C. Sn xut, kinh doanh, tiêu dùng, thu nhp
D. Sn xut, kinh doanh, trao đổi, thu nhp
Câu 16. H thng các quan h mang tính điều chnh tuân theo yêu cu ca các quy lut kinh tế được gi
A. kinh tế th trường. B. giá c th trường.
C. cơ chế th trường. D. th trường.
Câu 17. Nội dung nào dưới đây là vai trò ca ch th sn xut?
A. Là cu ni gia sn xut vi tiêu dùng.
B. Tạo môi trường cho s phát trin kinh tế.
C. S dng các yếu t sn xuất để sn xut.
D. Là cu ni gia tiêu dùng và phân phi.
Câu 18. Hành vi nào sau đây là biểu hin ca s cnh tranh không lành mnh?
A. Đầu cơ tích trữ để nâng giá . B. H giá thành sn phm.
C. Tư vấn công dng sn phm. D. Khuyến mãi gim giá.
Câu 19. Giá bán thc tế của hàng hoá do tác động qua li gia các ch th kinh tế trên th trường ti mt
thi điểm, địa điểm nhất định được gi là
A. giá tr s dng. B. giá tr thặng dư.
C. giá c cá bit. D. giá c th trường.
Câu 20. Sn xut hàng hóa s ng bao nhiêu, giá c như thế nào do nhân t nào sau đây quyết định?
A. Người làm dch v. B. Người sn xut.
C. Th trường. D. Nhà nước.
Câu 21. Quá trình phân chia các yếu t sn xut cho các ngành sn xuất để to ra sn phm ni dung
ca khái nim
A. phân phi. B. sn xut C. tiêu dùng D. trao đổi.
II. PHN T LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1(1.5đim): Gia đình K mt ca hàng kinh doanh thi trang cao cp. K mun giúp m chp nh
các mt hàng qung cáo lên mng hội để bán được nhiều hơn nhưng m không đồn ý cho rng
nhng sn phẩm đang được bán trên mng phn ln các mt hàng chất lượng không cao, nên nhng
mt hàng cao cp ca nhà mình không nên rao bán trên mng.
Nếu là K em s nói vi m như thế nào?
Câu 2(1.5 đim): Em hãy xây dng một ý tưởng và lên kế hoch c th để kinh doanh trc tuyến mt mt
hàng nào đó.
------ HT ------
Mã đề 101 Trang 5/18
S GD-ĐT QUẢNG NAM
THPT LÊ QUÝ ĐÔN
KIM TRA GIA KÌ 1
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: KINH T PHÁP LUT 10
Thi gian làm bài: 45 phút
(không k thời gian phát đề)
H và tên…………………………………….…lớp………….Mã 103
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
12
14
15
16
18
19
20
21
Đáp
án
I.PHN TRC NGHIỆM ( 7 điểm)
Câu 1. Mt nn kinh tế bao gm các hoạt động cơ bản nào?
A. Sn xuất, kinh doanh, trao đổi, thu nhp
B. Sn xut, kinh doanh, tiêu dùng, thu nhp
C. Sn xuất, kinh doanh, trao đổi, cnh tranh.
D. Sn xut, phân phi - trao đổi, tiêu dùng
Câu 2. Sn xut hàng hóa s ng bao nhiêu, giá c như thế nào do nhân t nào sau đây quyết định?
A. Th trường. B. Người sn xut.
C. Người làm dch v. D. Nhà nước.
Câu 3. Hành vi nào sau đây là biu hin ca s cnh tranh không lành mnh?
A. Khuyến mãi gim giá. B. Tư vấn công dng sn phm.
C. Đầu cơ tích trữ để nâng giá . D. H giá thành sn phm.
Câu 4. Các loi th trường nào dưới đây được hình thành da trên phm vi không gian của đối tượng giao
dch, mua bán?
A. Th trường hoàn ho và không hoàn ho.
B. Th trường trong nước và quc tế.
C. Th trường tiêu dùng, lao động.
D. Th trường go, cà phê, thép.
Câu 5. Việc làm nào dưới đây gắn lin vi hoạt động tiêu dùng trong nn kinh tế xã hi
A. Xut khu thức ăn chăn nuôi.
B. Chế biến go thành thức ăn chăn nuôi.
C. Vn chuyn hàng hóa.
D. Phân b vật tư sản xut.
Câu 6. Nhn thy nhu cu mt hàng trang trí ni tht trên th trường ngày một tăng cao, anh T đã nhp
khu phân phi khối lượng ln sn phẩm y nên thu được nhiu li nhuận. Anh T đã vn dng chc
năng nào dưới đây của th trường?
A. Thông tin. B. Thc hin. C. Thanh toán. D. Thẩm định.
Câu 7. Giá bán thc tế của hàng hoá do tác động qua li gia các ch th kinh tế trên th trường ti mt
thời điểm, địa điểm nhất định được gi là
A. giá tr s dng. B. giá tr thặng dư.
C. giá c cá bit. D. giá c th trường.
Câu 8. H thng các quan h mang tính điều chnh tuân theo yêu cu ca các quy lut kinh tế được gi là
A. cơ chế th trường. B. th trường.
C. kinh tế th trường. D. giá c th trường.
Câu 9. Quá trình phân chia các yếu t sn xut cho các ngành sn xuất để to ra sn phm là ni dung ca
khái nim
A. trao đổi. B. tiêu dùng C. phân phi. D. sn xut
Câu 10. Khi người bán đem hàng hoá ra thị trường, hàng hoá nào thích hp vi nhu cu ca hi thì
bán được, điều đó thể hin chức năng nào của th trường?
A. Kích thích s sáng to ca mi ch th kinh tế.
B. Tha nhn giá tr và giá tr s dng.
C. Gn kết nn kinh tế quc gia vi nn kinh tế thế gii.
D. Gn kết nn kinh tế thành mt chnh th.