SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG
MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN GDKT-PL - KHỐI LỚP 10
Thời gian làm bài : 45 Phút (Không kể thời gian giao đề)
(ĐỀ CHÍNH THỨC)
ĐỀ 1,3
TT
Ni dung
kiến thc
Mức độ nhn thc
Tng
%
Tng
đim
Nhn biết
Vn dng
Vn dng cao
CH
Đim
CH
Đim
CH
Đim
CH
Đim
CH
Đim
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Bài 1: Các
hoạt động
kinh tế
trong đời
sống xã hội
5
1,66
2
0,66
Đề 1
Câu 1
2,00
7
1
2,32
2,00
4,32
2
Bài 2: Các
chủ thể của
nền kinh tế
2
0,66
3
1,00
Đề 1,2
Câu 2
1,00
5
1
1,66
1,00
2,66
3
Bài 3: Thị
trường
3
1,00
2
0,66
5
1,66
1,66
4
Bài 4:
chế thị
trường
1
0,33
1
0,33
2
0,66
0,66
5
Bài 5: Ngân
sách nhà
nước
1
0,33
1
0,33
2
0.66
0,66
Tng
12
4,00
9
3,00
1
2,00
1
1,00
21
2
7
3
100
T l %
40
20
10
23
10
100
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG
MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN GDKT-PL - KHỐI LỚP 10
Thời gian làm bài : 45 Phút (Không kể thời gian giao đề)
(ĐỀ CHÍNH THỨC)
ĐỀ 2,4
TT
Ni dung
kiến thc
Mức độ nhn thc
Tng
%
Tng
đim
Nhn biết
Vn dng
Vn dng cao
CH
Đim
CH
Đim
CH
Đim
CH
Đim
CH
Đim
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Bài 1: Các
hoạt động
kinh tế
trong đời
sống xã hội
5
1,66
2
0,66
7
2,32
2,32
2
Bài 2: Các
chủ thể của
nền kinh tế
2
0,66
3
1,00
Đề 2
Câu 1
2,00
Đề 1,2
Câu 2
1,00
5
2
1,66
3,00
4,66
3
Bài 3: Thị
trường
3
1,00
2
0,66
5
1,66
1,66
4
Bài 4:
chế thị
trường
1
0,33
1
0,33
2
0,66
0,66
5
Bài 5: Ngân
sách nhà
nước
1
0,33
1
0,33
2
0.66
0,66
Tng
12
4,00
9
3,00
1
2,00
1
1,00
21
2
7
3
100
T l %
40
20
10
23
10
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG
BẢNG ĐẶC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN GDKT-PL - KHỐI LỚP 10
Thời gian làm bài : 45 Phút (Không kể thời gian giao đề)
(ĐỀ CHÍNH THỨC)
TT
Ni dung kiến thc
Đơn vị kiến thc
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kim tra,
đánh giá
S câu hi theo mức độ nhn thc
Nhn
biết(TN)
Thông
hiu(TN)
Vn
dng(TL)
Vn dng
cao(TL)
1
Ch đề 1: Nn kinh
tế và các ch th
ca nn kinh tế
Bài 1: Các hoạt động
KT cơ bản trong đời
sng xã hi
Nhn biết:
- Nhn biết được khái nim hoạt động sn
xut, phân phi - trao đổi, tiêu dùng.
Thông hiu:
- Hiểu được vai trò hoạt động sn xut, phân
phi - trao đổi, tiêu dùng.
Vn dng:
- Nhận xét, đánh giá được được nhng kiến
thức đã học vào thc tin cuc sng.
5
2
1
Bài 2: Các ch th
ca nn kinh tế
Nhn biết:
- Nhn biết được khái nim ch th sn xut,
ch th tiêu dùng, ch th trung gian.
Thông hiu:
- Hiểu được vai trò ch th sn xut, ch th
tiêu dùng, ch th trung gian.
2
3
1
Đề 1,2
1
2
Ch đề 2: Th
trường và cơ chế
ca th trường
Bài 3: Th trường
Nhn biết:
- Biết được KN th trường, các chức năng
bn ca th trường.
Thông hiu:
- Hiểu được các chức năng bản ca th
trường.
Vn dng cao:
3
2
- Nhận xét, đánh giá được được nhng kiến
thức đã học vào thc tin cuc sng.
Bài 4: chế thị
trường
Nhn biết:
- Biết được KN khái niệm chế th trường,
giá c th trường, giá c hàng hóa.
Thông hiu:
+ Ưu điểm, nhược điểm của chế th trưng.
+ Chức năng của cơ chế th trường.
1
1
3
Chủ đề 3: Ngân
sách nhà nước
thuế
Bài 5: Ngân sách nhà
nước
1
1
Tng
12
9
02
01
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN GDKT-PL - KHỐI LỚP 10
Thời gian làm bài : 45 Phút (Không kể thời gian giao đề)
(ĐỀ CHÍNH THỨC)
(Đề có 2 trang)
I. TRC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Phân phi là hoạt động có vai trò
A. thúc đẩy đầu cơ tích trữ hàng hóa.
B. động lực kích thích người lao động.
C. thúc đẩy sn xut phát trin.
D. “Đơn đặt hàng” cho sản xut.
Câu 2: Nội dung nào dưới đây không phi là vai trò ca ch th trung gian?
Mã đề 001
A. Là cu ni, cung cp thông tin trong các quan h mua-bán.
B. Giúp nn kinh tế linh hot và hiu qu hơn.
C. S dng các yếu t để sn xut, kinh doanh và thu li nhun.
D. Là cu ni gia các ch th sn xut, tiêu dùng hàng hóa.
Câu 3: Những người sn xut, cung cp hàng hóa, dch v ra th trường, đáp ứng nhu cu tiêu dùng ca xã hội, được gi là
A. ch th sn xut.
B. ch th trung gian.
C. ch th nhà nước.
D. ch th tiêu dùng.
Câu 4: Ni dung nào dưới đây là vai trò của ch th tiêu dùng?
A. Định hướng, tạo động lc cho sn xut phát trin.
B. Tha mãn nhu cu của người sn xut.
C. Tiết kiệm năng lượng cho đất nước.
D. To ra sn phm phù hp vi nhu cu ca xã hi.
Câu 5: Trong nn kinh tế hàng hóa, ch th nào dưới đây đóng vai trò là chủ th trung gian?
A. Trung tâm môi gii vic làm.
B. Ngân hàng chính sách xã hi.
C. Kho bạc nhà nước các cp.
D. Nhà máy sn xut phân bón.
Câu 6: Hoạt động đưa sản phẩm đến tay người tiêu dùng gi là
A. sn xut.
B. tiêu dùng.
C. trao đổi.
D. sinh hot.
Câu 7: Tng hòa nhng quan h kinh tế trong đó nhu cầu ca các ch th được đáp ng thông qua việc trao đổi, mua bán vi s xác định giá c, s ng hàng
hóa, dch v tương ứng vi trình độ phát trin nhất định ca nn sn xut, là ni dung ca khái niệm nào sau đây?
A. Th trường.
B. Đầu tư.
C. Cung - cu.
D. Cnh tranh.
Câu 8: Hoạt động con người s dng các yếu t sn xuất để to ra các sn phẩm đáp ứng nhu cu của đời sng xã hi, là ni dung ca khái niệm nào sau đây?
A. Hoạt động sn xut.
B. Hoạt động xã hi.