SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP. HCM TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CAN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: HÓA HỌC 10 Thời gian làm bài: 45 phút

Họ và tên thí sinh:............................................... Số báo danh: .............................

Câu 1 (2,0 điểm): Hoàn thành thông tin bảng sau:

Tên nguyên Kí hiệu Kí hiệu Số hạt Số hạt Số hiệu Số Điện

tố hoá học nguyên tử proton neutron nguyên tử khối tích hạt

nhân

Copper Cu 29 29 65

Argon Ar

Câu 2 (2,0 điểm): Viết cấu hình electron, phân bố electron vào orbital và xác định số e độc

thân của các nguyên tử sau: a) P (Z=15) b) Fe (Z=26)

Câu 3 (1,0 điểm): Cho nguyên tử X có phân mức năng lượng cao nhất là 3p4

a. Viết cấu hình e nguyên tử ?

b. Cho biết số lớp e, số e trong mỗi lớp, xác định nguyên tử là phi kim, kim loại hay

khí hiếm (có giải thích)?

Câu 4 (1,5 điểm): Tổng số hạt trong một nguyên tử X là 115. Tỉ số giữa số hạt không mang

điện và hạt mang điện dương là 9/7. Viết kí hiệu nguyên tử X?

Câu 5 (1,0) điểm): Nitrogen có 2 đồng vị và . Nguyên tử khối trung bình của

nitrogen là 14,0036 amu. Tính % số nguyên tử của mỗi đồng vị?

Câu 6 (1,5 điểm): Nguyên tố A có 2 đồng vị. Tính số khối mỗi đồng vị biết rằng:

- Nguyên tử khối trung bình là 35,5 (amu)

- Tỉ lệ % đồng vị thứ 1 gấp 3 lần đồng vị thứ 2

- Số khối của đồng vị 1 ít hơn đồng vị 2 là 2 đơn vị

Câu 7 (1,0 điểm): Các trường hợp sau đây là đúng hay sai (theo nguyên lý vững bền,

nguyên lý Pauli và quy tắc Hund)? Nếu sai, em hãy sửa lại cho đúng.

a. (Z = 11) 1s2 2s2 2p7

b. (Z = 6) 1s2 2s2 2p2

c. (Z = 6)

d. (Z = 8)

HẾT

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 - NĂM : 2022-2023

Môn: Hoá Học 10

Câu Đề Đáp án chi tiết Điểm

thành

phần

Câu 1 Hoàn thành thông tin bảng sau: Điền đúng 1 ô 0,25x8

(2đ) Tên Kí Kí hiệu Số Số hạt Số Số Điện

nguyên tố hiệu nguyên hạt neutro hiệu khối tích

hoá tử proto n nguyên hạt

học n tử nhân

Cu 29 36 29 +29 65 Copper

Ar 18 22 18 +18 40 Argon

Câu 2 Viết cấu hình e và Z= 15: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 0,5

(2đ) phân bố electron vào

orbital và xác định số

e độc thân của các 0,25 nguyên tử sau: a) Có 3 e độc thân 0,25 P(Z=15) Fe (Z=26) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d6 0,25 b)Fe (Z=26) Cấu hình e: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2 0,25

Phân bố đúng orbital 0,25

Có 2 e độc thân 0,25

Câu 3 Cho nguyên tử X có Cấu hình e : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 0,25

(1đ) phân mức năng Có 3 lớp e 0,25

lượng cao nhất là Lớp 1 có 2e, lớp 2 có 8e, lớp 3 có 6e 0,25

3p4 Là nguyên tử phi kim vì có 6e lớp ngoài cùng 0,25

a. Viết cấu hình e

nguyên tử ?

b. Cho biết số lớp e,

số e trong mỗi lớp,

xác định nguyên tử

là phi kim, kim loại

hay khí hiếm?

Câu 4 2P +N=115 (1) 0,25

(1,5đ) Tổng số hạt trong 0,25 = ⟹ 9P-7N=0 (2)

một nguyên tử X là Giải (1) và (2): P= 35 và N= 45 0,25 115.Tỉ số giữa số Số hiệu nguyên tử Z=P=35 0,25 hạt không mang Số khối A =P+N =35+45 =80 0,25 điện và hạt mang Kí hiệu nguyên tử: 0,25 điện dương là 9/7.

Viết kí hiệu nguyên

tử X?

Câu 5 Nitrogen có 2 đồng 0,25

(1 vị và . Nguyên tử

điểm) khối trung bình của Gọi x1, x2 lần lượt là % số nguyên tử đồng vị của và Ta có: x1 + x2 =100 (1)

nitrogen là 14,0036 0,25 = 14,0036 = =

. .

amu. Tính % số ⟹ 14 + 15 = 1400,36 (2) nguyên tử của mỗi 0,25 ⟹ x1 = 99,64 đồng vị? 0,25 ⟹ x2 = 0,36

Nguyên tố A có 2 Gọi x1, x2 lần lượt là % số nguyên tử đồng vị thứ 0,25

Câu 6 đồng vị. Tính số nhất và thứ 2.

(1,5đ) khối mỗi đồng vị x1 =3x2

biết rằng: Giải : x1 + x2 =100 và x1 -3x2 = 0

- Nguyên tử khối ⟹ x1 = 75 ; x2 = 25

trung bình là 35,5 0,25 Số khối đồng vị thứ I là A1

(u) số khối đồng vị tứ II= A2 = A1 +2

- Tỉ lệ % đồng vị 0,25 = 35,5 = =

. .

. .

thứ 1 gấp 3 lần đồng 0,25 ⟹ 75A1 + 25( A1 +2) = 3550 vị thứ 2 100A1 =3500 - Số khối của đồng 0,25 ⟹ A1 = 35 vị 1 ít hơn đồng vị 2 0,25 ⟹ A2 = 35 +2 =37 là 2 đơn vị Hs làm cách khác đúng vẫn hưởng trọn số điểm

Câu 7 Xác định lỗi sai và Mỗi ý đúng

0,25 (1,0đ) sửa lại cho đúng : a. Sai, sửa lại

0,25 b. đúng

0,25 c. sai, sửa lại

0,25 d. sai, sửa lại