Trang 1/2- đề 301
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT CHÍ CÔNG
KIỂM TRA GIỮA HỌC I NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: HÓA HỌC - LỚP 11
Thời gian làm bài : 45 Phút; (Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề 3 trang)
Họ tên : ............................................................... S báo danh : ...................
đề 301
Phần I: Trắc nghiệm: (7 điểm)
Câu 1: Nhúng 2 đũa thuỷ tinh vào 2 bình đựng dung dịch X đặc NH3đặc. Sau đó đưa 2 đũa lại
gần nhau thì thấy xuất hiện khói màu trắng. X
A. NaCl. B. NaOH. C. HCl. D. H2S.
Câu 2: Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li yếu?
A. NH4Cl. B. C2H5OH. C. H2O. D. NaHCO3.
Câu 3: Cho cân bằng hoá học sau: 2SO2(g) + O2(g)
0
t , xt
2SO3(g)
Cân bằng trên sẽ chuyển dịch như thế nào khi tăng áp suất?
A. Không chuyển dịch. B. Chuyển dịch theo chiều thuận sau đó sang chiều nghịch.
C. Chuyển dịch theo chiều thuận. D. Chuyển dịch theo chiều nghịch.
Câu 4: Mưa acid hiện ợng nước mưa A. pH = 14. B. pH < 5,6. C. pH > 7. D. pH = 1.
Câu 5: Nitrogen vai trò cung cấp…cho cây trồng
A. đạm tự nhiên. B. đạm nhân tạo. C. phân lân. D. phân NPK.
Câu 6: điều kiện thường, bột sulfur màu:
A. Xanh lục. B. Đen. C. Vàng. D. Xám trắng.
Câu 7: Tên của muối NH4Cl
A. ammonium nitrate. B. ammonium sulfate. C. ammonium carbonate. D. ammonium chloride.
Câu 8: Thủy ngân (mercury) rất độc, để khử độc thủy ngân người ta dùng
A. bột iron. B. khí nitrogen. C. bột sulfur. D. khí ammonia.
Câu 9: Ammonia là chất mùi khai tồn tại thể A. tinh thể. B. rắn. C. lỏng. D. khí.
Câu 10: Cho vài giọt quỳ tím vào dung dịch NH3thì dung dịch chuyển thành
A. màu đỏ. B. màu hồng. C. màu vàng. D. màu xanh.
Câu 11: Chất nào sau đây chất điện li? A. HNO3.B. Cl2.C. CH4.D. MgO.
Câu 12: Tính chất hóa học chủ yếu của ammonia
A. tính base mạnh, tính oxi hóa. B. tính base mạnh, tính khử.
C. tính base yếu, tính oxi a. D. tính kh mạnh, tính base yếu.
Câu 13: Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?
A. HCl. B. KCl. C. Na2SO4.D. NaOH.
Câu 14: Theo thuyết Bronsted - Lowry, base A. NaNO3.B. NaCl. C. HCl. D. NaOH.
Câu 15: Các dung dịch acid, base, muối dẫn điện được do trong dung dịch của chúng các
A. cation (ion dương). B. anion (ion âm). C. ion trái dấu. D. chất tan.
Câu 16: Phú dưỡng là hiện tượng
A. Ao, hồ thiếu quá nhiều các nguyên tố kim loại nặng.
B. Ao, hồ quá nhiều các nguyên tố dinh ỡng.
C. Ao, hồ dư quá nhiều các nguyên tố kim loại nặng.
D. Ao, hồ thiếu quá nhiều các nguyên tố dinh dưỡng.
Câu 17: Đo pH của một cốc nước chanh được giá tr pH bằng 2,4. Gía trị nồng độ H+?
A. 0,24.10-4 mol/L. B. 0,24 mol/L. C. 10-7 mol/L. D. 10-2,4 mol/L.
Câu 18: Yếu tố nào sau đây luôn luôn không làm chuyển dịch cân bằng của h phản ứng?
Trang 2/2- đề 301
A. nồng độ. B. áp suất. C. nhiệt độ. D. chất xúc tác.
Câu 19: Phát biểu o sau đây về nitrogen không đúng?
A. điều kiện thường khá trơ về mặt hóa học.
B. chất khí không màu, không mùi, tan rất ít trong ớc.
C. Trong tự nhiên chỉ tồn tại dưới dạng hợp chất.
D. Không duy trì sự cháy và sự hấp.
Câu 20: Một phản ứng thuận nghịch đang trạng thái cân bằng khi chịu một tác động từ bên ngoài
như biến đổi nồng độ, áp suất, nhiệt độ thì cân bằng sẽ
A. chuyển dịch theo chiều làm giảm tác động đó.B. chuyển dịch theo chiều tàm tăng tác động đó.
C. chuyển dịch sang chiều nghịch sau đó sang chiều thuận.
D. không sự chuyển dịch cân bằng hoá học.
Câu 21: Trong dung dịch ammonia một base yếu do
A. Khi tan trong nước, chỉ một phần nhỏ các phân tử ammonia kết hợp với ion H+của nước tạo
ra các ion NH4+ OH-.B. Phân tử ammonia phân tử cực.
C. Ammonia tan nhiều trong nước.
D. Khi tan trong nước, ammonia kết hợp với nước tạo ra các ion NH4+.
Câu 22: dạng hợp chất, nitrogen nhiều trong khoáng vật sodium nitrate công thức hóa học
A. NH4NO3.B. NaNO3.C. NH4Cl. D. Na2CO3.
Câu 23: Theo thuyết Bronsted - Lowry, acid chất
A. nhận proton (H+). B. cho proton (OH-). C. nhận proton (OH-). D. cho proton (H+).
Câu 24: Dung dịch nào sau đây pH < 7?
A. KOH. B. Na2SO4.C. BaCl2.D. H2SO4.
Câu 25: Phản ứng một chiều phản ứng
A. phương trình hoá học được biểu diễn bằng mũi tên một chiều.
B. xảy ra theo chiều từ chất tham gia tạo thành sản phẩm sản phẩm không thể tác dụng với
nhau để tạo lại chất ban đầu trong điều kiện xác định.
C. xảy ra theo hai chiều trái ngược nhau trong cùng điều kiện xác định.
D. xảy ra giữa hai chất trong dung dịch trong cùng điều kiện.
Câu 26: Phương trình thể hiện tính khử của nitơ?
A. N2+ Ca. B. N2+ O2.C. N2+ H2.D. N2+ Mg.
Câu 27: Cho cân bằng hoá học: N2(g) + 3H2(g)
0
t , xt
2NH3(g) ; phản ứng thuận phản ứng
toả nhiệt. Cân bằng hoá học không bị chuyển dịch khi
A. thay đổi nhiệt độ.B. thay đổi nồng độ N2.C. thay đổi áp suất của hệ. D. thêm chất xúc tác Fe.
Câu 28: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều chất điện li mạnh?
A. H2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2.B. H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, H2S.
C. HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH. D. HCl, H3PO4, Fe(NO3)3, NaOH.
Phần II: Tự luận: (3 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm) Để xác định nồng độ của một dung dịch NaOH, người ta đã tiến hành chuẩn độ
bằng dung dịch HCl 0,01 M. Để chuẩn độ 20 mL dung dịch NaOH này cần 40 mL dung dịch HCl.
Xác định nồng độ của dung dịch NaOH trên.
Câu 2: (2,0 điểm)
a) Đọc tên muối (NH4)2SO4.
b) Viết phương trình điện li của: HNO3.
c) Tính pH của một số dung dịch có [H+] = 1,0 x 10-3 M.
d) Viết phương trình hóa học khi cho dung dịch (NH4)2CO3c dụng với các dung dịch NaOH.
------ HẾT -----