TRƯỜNG PTDTNT KON RẪY
TỔ: CÁC MÔN HỌC LỰA CHỌN
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2022-2023
Môn: HÓA HỌC - Lớp: 11
Tuần: 09
Thời gian: 45 phút không kể thời gian giao đề
Mã đề 111
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
(HS được sử dụng máy tính bỏ túi và không được sử dụng bảng tuần hoàn các NTHH)
(Cho biết: O=16, Zn=65, Fe=56, Ca=40, Mg=24, Na=23, Al=27, Cu=64,
S=32, C=12, H=1, Cl=35,5, N=14, K=29)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7điểm)- Thời gian làm bài: 30 phút.
Câu 1: Hiện tượng xảy ra khi cho mảnh Cu kim loại vào dung dịch HNO3 đặc là
A. dung dịch có màu xanh, H2 bay ra.
B. không có hiện tượng gì.
C. dung dịch có màu xanh, có khí nâu đỏ bay ra.
D. dung dịch có màu xanh, có khí không màu bay ra.
Câu 2: Trong các phản ứng sau:
1) Zn + CuSO4 → Cu↓ + ZnSO4.
2) AgNO3 + KBr → AgBr↓ + KNO3.
3) Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2 + H2O.
4) Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2.
Phản ứng nào là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch?
A. 1 và 4. B. 3 và 4. C. 2 và 3. D. 1 và 2.
Câu 3: Trong dung dịch axit axetic (CH3COOH, bỏ qua sự phân li của H2O) gồm những phần tử
nào?
A. H+, CH3COO-, H2O. B. H+, CH3COO-.
C. CH3COOH, CH3COO-, H+.D. CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O.
Câu 4: Phương trình điện li viết đúng là:
A. C2H5OH
C2H
5
+
+ OH
.B. CH3COOH
CH3COO
+ H
+
.
C. NaCl
Na
2
+
+ Cl
2
.D. Ca(OH)2
Ca
2
+
+ 2OH
.
Câu 5: Liên kết trong NH3 là liên kết
A. cộng hoá trị có cực. B. cộng hoá trị không cực.
C. kim loại. D. ion.
Câu 6: Cấu hình ngoài cùng của các nguyên tố Nitơ là
A. 2s2 2p3.B. 3s2 3p3.C. 2s2 2p5.D. 3s2 3p4.
Câu 7: Nhúng 2 đũa thuỷ tinh vào 2 bình đựng dung dịch HCl đặc và NH3 đặc. Sau đó đưa 2 đũa
lại gần nhau thì thấy xuất hiện
A. khói màu trắng. B. khói màu tím. C. khói màu nâu. D. khói màu vàng.
Câu 8: Thí nghiệm với dung dịch HNO3 thường sinh ra khí độc NO2. Để hạn chế khí NO2 thoát ra
từ ống nghiệm, người ta nút ống nghiệm bằng: (a) bông khô; (b) bông có tẩm nước; (c) bông có
tẩm nước vôi; (d) bông có tẩm giấm ăn. Trong 4 biện pháp trên, biện pháp có hiệu quả nhất là
A. (c). B. (d). C. (a). D. (b).
Trang 1/3 - Mã đề 111
Câu 9: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh ?
A. HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH. B. H2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2.
C. H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, H2S. D. HCl, H3PO4,Fe(NO3), NaOH.
Câu 10: Cho sắt phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được một chất khí màu nâu đỏ, chất
khí đó là
A. N2.B. NO2.C. N2O. D. NH3.
Câu 11: Tã lót trẻ em sau khi giặt sạch vẫn lưu giữ một lượng amoniac. Để tã lót được hoàn toàn
sạch sẽ thì trong nước xả cuối cùng ta nên cho vào nưc xả:
A. phèn chua. B. giấm ăn. C. muối ăn. D. nước gừng tươi.
Câu 12: Trong số các chất sau : HNO2, CH3COOH, C6H6, HCOOH, C6H12O6, C2H5OH, NaClO,
CH4, NaOH. Số chất thuộc loại chất điện li
A. 9.B. 7.C. 5.D. 8.
Câu 13: Công thức tính pH
A. pH = log [H+]. B. pH = +10 log [H+].
C. pH = - log [H+]. D. pH = - log [OH-].
Câu 14: Nhiệt phân Cu(NO3)2 thu được
A. CuO, NO2, O2.B. Cu(NO3)2, O2.C. Cu, NO2, O2.D. Cu, O2, N2.
Câu 15: Theo thuyết Areniut, chất nào sau đây là axit?
A. KOH. B. C2H5OH. C. NH3.D. CH3COOH.
Câu 16: Trong các phản ứng sau:
(1) NaOH + HNO3
(2) NaOH + H2SO4
(3) Ca(OH)2 + H2SO4
(4) Mg(OH)2 + HNO3
(5) Fe(OH)2 + HCl
Số phản ứng có phương trình ion thu gọn: H+ + OH-
H2O là:
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 17: Chất nào dưới đây là chất điện li mạnh?
A. HClO. B. CuCl2.
C. C6H12O6 (glucozơ).D. Mg(OH)2.
Câu 18: Chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. CaCl2 nóng chảy. B. NaOH nóng chảy.
C. KCl rắn, khan. D. HBr hòa tan trong nước.
Câu 19: Một dung dịch chứa 0,2 mol Na+; 0,1 mol Mg2+; 0,05 mol Ca2+; 0,15 mol HCO3- và x mol
Cl-. Giá trị của x là
A. 0,35 mol.B. 0,15 mol. C. 0,20 mol. D. 0,3 mol.
Câu 20: Muối được làm bột nở trong thực phẩm là
A. NH4Cl. B. NH4HSO3.C. Na2CO3.D. NH4HCO3.
Câu 21: Phát biều nào dưới đây là không đúng?
A. Môi trường axit có pH < 7. B. Môi trường kiềm có pH > 7.
C. Môi trường trung tính có pH = 7. D. Môi trường kiềm có pH < 7.
Câu 22: Kim loại nào sau đây bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội ?
A. Cu. B. Al. C. Zn. D. Pb.
Trang 2/3 - Mã đề 111
Câu 23: Khi cho dung dịch HNO3 (loãng) tác dụng với FeO .Tổng hệ số các chất trong phản ứng
A. 8. B. 10. C. 22.D. 12.
Câu 24: Trong câu ca dao: “Lúa chiêm lấp ló đầu bờ
Nghe tiếng sấm giật phất cờ mà lên”
Cây lúa lớn nhanh nguyên nhân chính là do:
A. do trời mưa cung cấp nước cho cây lúa.
B. quá trình oxi biến thành ozon làm cho không khí trong sạch hơn.
C. quá trình chuyển hóa nitơ trong không khí thành nitơ trong đất để nuôi cây.
D. khi có sấm chớp thường kèm theo mưa cung cấp nước cho cây.
Câu 25: Các tính chất hoá học của HNO3
A. tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh và tính khử mạnh.
B. tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh và bị phân huỷ.
C. tính oxi hóa mạnh, tính axit mạnh và tính bazơ mạnh.
D. tính oxi hóa mạnh, tính axit yếu và bị phân huỷ.
Câu 26: Trong công nghiệp, N2 được tạo ra bằng cách nào sau đây?
A. Nhiệt phân muối NH4NO3 đến khối lượng không đổi.
B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
C. Phân hủy NH3.
D. Đun nóng Mg với dung dịch HNO3 loãng.
Câu 27: Cho hình vẽ mô tả thí thí nghiệm như sau:
Hình vẽ mô tả thí nghiệm để chứng minh
A. tính tan nhiều trong nước của NH3.
B. tính bazơ của NH3.
C. tính khử của NH3.
D. tính tan nhiều trong nước và tính bazơ của NH3.
Câu 28: Cho các phát biểu sau:
(a) Axit là chất khi tan trong nước phân li ra cation
H
+
.
(b) Bazo là chất khi tan trong nước phân li ra anion
OH
.
(c) Muối là chất khi tan trong nước phân li ra cation kim loại (hoặc
4
NH
+
) và anion gốc axit.
(d) Chất điện li có khả năng dẫn điện.
(e) Chất dẫn điện là chất điện li.
Số phát biểu đúng
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 3/3 - Mã đề 111