1
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NGÔ QUYỀN
NHÓM HÓA HỌC
KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: Hóa học - Lớp 12
Thời gian làm bài: 45 phút (không tính thời gian phát đề)
I. Cấu trúc đề kim tra gia k và cui k
1. Hình thc:
Khi 12: Trc nghim nhiu hình thc khác nhau
2. Cấu trúc đề kim tra
Khi 12
- Phn I: Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn (18 câu 4,5 điểm)
- Phn II: Câu trc nghiệm đúng sai (4 câu - 4 điểm)
- Phn III: Câu trc nghim tr li ngn (3 câu - 1,5 điểm)
II. Ma trn
Ghi chú: NLC Câu trắc nghiệm nhiều lựa chọn; Đ/S - Câu trắc nghiệm đúng/sai; TLN Câu trắc
nghiệm trả lời ngắn
(*) Lệnh hỏi trắc nghiệm đúng/sai (**) Lệnh hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn
Loi câu hi trc
nghim
S lnh
hi
Biết
Hiu
Vn dng
Nhiu la chn
18
14
4
0
Đúng/sai
16
6
6
4
Tr li ngn
3
0
1
2
Tng s lnh hi
37
20
11
6
III. NI DUNG ÔN TP
T
T
Nội dung/đơn v
kiến thc
Mức độ nhận thức
Tổng
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
NL
C
Đ/
S
TL
N
N
L
C
Đ/
S
TL
N
N
L
C
Đ/
S
TL
N
N
L
C
Đ/
S
TL
N
1
Ester
1
2*
2
1*
*
2*
2**
5
4
1
Lipid
1
Xà phòng và chất
giặt rửa
1
2
Glucose và
fructose
2
3*
1
3*
2*
7
8
1
Saccharose và
maltose
2
Tinh bột và
cellulose
2
3
Amine
2
3*
1
1*
6
4
1
Amino acid và
peptide
2
Protein và enzyme
1
Tổng số lệnh hỏi
14
8*
0
4
4*
1*
*
4*
2**
18
16
3
Tỉ lệ %
59,45%
24,3%
16,25%%
100%
2
CHƯƠNG I. ESTER- LIPID
Phn I. Trc nghim nhiu la chn
Câu 1. Methyl acetate có mùi ngọt nhẹ, giống mùi nước tẩy sơn móng tay. Công thức của X là
A. HCOOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. HCOOCH3
Câu 2. Loại dầu nào sau đây không phải là chất béo?
A. Dầu lạc (đậu phộng). B. Dầu vừng (mè).
C. Dầu dừa. D. Dầu mỡ tra máy móc.
Câu 3. Điều chế xà phòng bằng thí nghiệm nào sau đây?
A. Cho chất béo tác dụng với acid. B. Cho chất béo tác dụng với dung dịch base
C. Cho chất béo tác dụng với muối. D. Cho chất béo tác dụng với ammonia.
Câu 4. Để chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn (điều kiện thường) thì người ta cho chất béo lỏng phản
ứng với
A. H2, đun nóng, xúc tác Ni. B. khí oxygen.
C. nước bromine. D. dung dịch NaOH đun nóng.
Câu 5. X, Y, Z 3 chất hữu được hiệu ngẫu nhiên trong số các chất HCOOCH3, CH3COOH,
CH3CH2CH2OH. Nhiệt độ sôi của X, Y, Z được cho trong bảng sau:
Chất
X
Y
Z
Nhiệt độ sôi (oC)
31,8
97,0
118,0
Các chất X, Y lần lượt là
A. HCOOCH3 và CH3COOH. B. CH3COOH và HCOOCH3.
C. CH3CH2CH2OH và CH3COOH. D. HCOOCH3 và CH3CH2CH2OH.
Câu 6. Chất nào sau đây là ester?
A. HCOOH. B. CH3CHO. C. CH3OH. D. CH3COOC2H5
Câu 7. Ethyl propionate là ester có mùi thơm của dứa. Công thức của ethyl propionate là
A. HCOOC2H5. B. C2H5COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 8. Ester nào sau đây tác dụng vi dung dịch NaOH thu được sodium formate?
A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. HCOOCH3. D. C2H5COOC2H5.
Câu 9. Cht béo là
A. triester ca glycerol và acid béo. B. triester ca acid hữu cơ và glycerol.
C. hp cht hữu cơ chứa C, H, N, O. D. là ester của acid béo và alcohol đa chức.
Câu 10. Chất giặt rửa tổng hợp thường có thành phần chính là
A. Sponin trong bồ hòn và bồ kết.
B. Glycerol và ethanol.
C. muối sodium hoặc potassium của acid béo (thường là các gốc acid béo no).
D. muối sodium alkylsulfate (R–OSO3Na), sodium alkylbenzensulfonate (R-C6H4-SO3Na).
Câu 11. Ester đơn chức có công thc chung là
A. RCOOR’ B. RCOOH C. (RCOO)2R’ D. RCOR’
Câu 12. Tính cht vt lí chung ca cht béo là
A. ít tan trong nước và nh hơn nước. B. d tan trong nước và nh hơn nước.
C. ít tan trong nước và nặng hơn nước. D. d tan trong nước và nặng hơn nước.
Câu 13. Chất nào sau đây được s dng làm xà phòng?
A. CH3COOK. B. C15H31COONa.
C. CH3[CH2]11OSO3Na. D. C15H31COOCH3.
Câu 14. Chất nào sau đây không phải là cht béo?
A. (CH3COO)3C3H5 B. (C17H33COO)3C3H5.
C. (C17H35COO)3C3H5 D. (C15H31COO)3C3H5.
Câu 15. Xà phòng và cht git rửa có đặc điểm chung nào sau đây?
A. Không tan trong nước.
B. Là mui sodium hoc potassium ca acid béo.
C. Là mui sulfonate hoc sulfate ca acid béo
D. Thường có cu to hai phần là đầu phân cực (ưa nước) và đuôi không phân cực (k nước).
Câu 16. Chất nào sau đây không phải là ester?
A. C2H5COOH. B. CH3COOC2H5. C. (C15H31COO)3C3H5. D. HCOOCH3.
Câu 17. Trong các hp cht sau, hp cht nào là cht béo?
A. (C2H3COO)3C3H5. B. (C17H31COO)3C3H5. C. (C2H5COO)3C3H5. D. (C6H5COO)3C3H5.
Câu 18. Chất nào sau đây là ester đơn chức?
3
A. CH3COOH. B. (HCOO)2C2H4. C. CH2(COOCH3)2. D. CH3COOC2H5.
Câu 19. Ester X có công thc cu to thu gn là CH3COOCH3. Tên gi ca X là
A. ethyl formate. B. methyl acetate. C. methyl formate. D. ethyl acetate.
Câu 20. Trong thành phn ca du gội đầu thường có mt s ester. Vai trò ca các ester này là
A. tăng khả năng làm sạch ca du gi. B. làm gim thành phn ca du gi.
C. tạo hương thơm mát, dễ chu. D. to màu sc hp dn.
Phn II. Câu hi trc nghiệm đúng sai( 4 điểm).
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 21. Cho công thức khung phân tử của ester sau:
Hãy cho biết những phát biểu sau về ester trên là đúng hay sai?
a) Ester trên có mùi chuối chín, được dùng làm hương liệu cho bánh kẹo.
b) Ester trên có công thức phân tử dạng CnH2nO2.
c) Thuỷ phân ester trên trong môi trường acid thu được CH3COOH và CH3CH2CH(CH3)CH2OH.
d) Phổ hồng ngoại (IR) của ester trên có vùng hấp thụ với peak đặc trưng với số sóng khoảng 1700 ± 50
cm1 và 1300 1000 cm1.
Câu 22: Cho công thức cấu tạo của chất X như sau:
Hãy cho biết những phát biểu sau là đúng hay sai?
a) Thy phân hoàn toàn X trong dung dịch NaOH, thu được glycerol và sodium palmitate.
b) điều kiện thường, X trng thái lng và có nhiu trong du thc vt.
c) Cht X là triester ca glycerol vi stearic acid.
d) Công thc cu to ca X có th là (CH3[CH2]16COO)3C3H5.
Câu 23: Thc hin phn ứng điều chế isoamyl acetate theo trình t sau:
- c 1: Cho 2 mL isoamyl alcohol, 2 mL acetic acid nguyên cht 2 giọt sulfuric acid đặc vào ng nghim
khô.
- c 2: Lắc đều, đun cách thủy hn hp 5-6 phút trong nồi nước nóng.
- ớc 3: Để ngui, ri rót hn hp sn phm vào ng nghim cha 2 mL dung dch NaCl bão hòa.
a) Phn ng ester hóa gia isomyl alcohol vi acetic acid là phn ng thun nghch.
b)Mục đích chính của vic cho dung dch NaCl bão hòa nhm tránh s phân hy sn phm.
c) bước 2 xy ra phn ng ester hóa, giải phóng hơi có mùi thơm của chui chín.
d) Tách isoamyl acetate t hn hợp sau bước 3 bằng phương pháp chiết.
Câu 24: Tiến hành thí nghiệm của phản ứng ester hóa theo các bước sau:
Bước 1: Lần lượt cho 5mL ethyl alcohol, 5 mL acetic acid nguyên chất và 1-2 giọt sulfuric acid vào bình cầu
có cắm sẵn nhiệt kế.
Bước 2: Lắp ống sinh hàn và sau đó, đun nóng bình cầu ở 65-700C
a) Sulfuric acid đóng vai trò là chất xúc tác.
b) Phản ứng ester hóa xảy ra trong bình cầu có thể đạt hiệu suất 100%.
c) ( Đun nóng bình cầu ở nhiệt độ càng cao thì phản ứng càng đạt hiệu suất cao.
d) Sản phẩm hữu cơ sinh ra từ phản ứng dễ tan trong nước.
Câu 25: Sodium lauryl sulfate thành phần chính của chất giặt rửa tổng hợp công thức cấu tạo như
sau:
a) Phần A là phần kị nước, phần B là phần ưa nước
b) Khi hòa tan vào nước, phần B sẽ hướng về phía dầu mỡ.
c) Sodium lauryl sulfate có thể được điều chế từ dầu mỏ
d) Công thức phân tử của sodium lauryl sulfate là C12H25NaO4S
Phn III. Tr li ngn
Câu 26: Mt hc sinh gọi tên các ester như sau :
4
(1) HCOOCH3 : methyl formate (2) CH3CH2COOCH=CH2: vinyl propanonate
(3) CH3COOCH2CH3: ethyl acetate (4) CH2=CHCOOCH2CH2CH3: isopropyl acrylate
(5) CH3COOCH2CH2CH(CH3)2 : isoamyl acetate (6) HCOOCH2C6H5 : phenyl formate
Có bao nhiêu ester gọi không đúng tên?
Câu 27. Cho một số nhược điểm của xà phòng, chất giặt rửa tổng hợp, chất giặt rửa tự nhiên như sau:
(1) Khi dùng với nước cứng (nước nhiều ion Ca2+ và Mg2+) tạo ra kết tủa (muối calcium, magnesium của các
acid béo), ảnh hưởng đến chất lượng vải, giảm tác dụng giặt rửa.
(2) Có gốc hydrocarbon phân nhánh hoặc chứa vòng benzene =>gây ô nhiễm môi trường do chúng rất khó bị
vi sinh vật phân huỷ.
(3) Giá thành cao, khó sản xuất ở quy mô công nghiệp.
Nhược điểm thứ mấy là nhược điểm của chất giặt rửa tổng hợp?
Câu 28. Mt loi cht béo cha 80% triolein v khối lượng. phòng hóa hoàn toàn
22,1 kg cht béo này trong dung dịch NaOH, đun nóng thu được x bánh phòng. Biết
rng trong mi bánh xà phòng có chứa 60 gam sodium oleate. Xác định giá tr ca x.
CHƯƠNG II. CARBOHYDRATE
Câu 1. Chất nào sau đây thuộc loi polysaccharide?
A. maltose. B. cellulose. C. glucose. D. fructosse.
Câu 2. Carbohydrate là gì?
A. Carbohydrate là nhng hp cht hữu cơ đơn chức và đa số chúng có công thc chung là Cn(H2O)m.
B. Carbohydrate là nhng hp cht hữu cơ tạp chức và đa số chúng có công thc chung là Cn(H2O)m.
C. Carbohydrate là nhng hp cht hữu cơ tạp chc.
D. Carbohydrate là nhng hp cht hữu cơ đa chức và đa số chúng có công thc chung là Cn(H2O)n.
Câu 3. Cellulose thuộc loại polysaccharide, là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, có nhiều trong
gỗ, bông gòn. Công thức của cellulose là
A. (C6H10O5)n. B. C12H22O11. C. C6H12O6. D. C2H4O2.
Câu 4. Maltose là một loại disaccharide có nhiều trong mạch nha. Công thức phân tử của maltose là
A. C6H12O6. B. (C6H10O5)n C. C12H22O11. D. C3H6O2.
Câu 5. Công thức phân tử của glucose và fructose là
A. C6H10O5. B. C6H12O6. C. C5H10O5. D. C12H22O11.
Câu 6. Carbohydrate nào sau đây là thành phần chính của mật ong?
A. Glucose. B. Maltose. C. Saccharose. D. Fructose.
Câu 7. Cho dung dịch glucose vào ống nghiệm chứa dung dịch AgNO, (trong NH3 dư) được ngâm trong cốc
nước nóng, thu được sản phẩm hữu cơ X và bạc kim loại. Tên gọi của X
A. ammonium gluconate. B. glycerol.
C. gluconic acid. D. fructose.
Câu 8. Fructose chất rắn, có vị ngọt, dễ tan trong nước, nhiều trong mật ong. Fructose
A. monosaccharide. B. disaccharide. C. polisaccharide. D. lipid.
u 9. Phân tử glucose ở dạng mạch hở
A. 6 nhóm -OH. B. 5 nhóm -OH và 1 nhóm -CHO.
C. 5 nhóm -OH và 1 nhóm -C=O. D. 4 nhóm -OH, 1 nhóm -CHO và 1 nhóm -C=O.
Câu 10. Saccharose có nhiều trong
A.y mía, ccải đường. B. mật ong. C. hạt gạo. D. qunho.
u 11. Carbohyđrate nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường axit (axit vô cơ làm xúc tác)?
A. Glucozơ. B. Saccarazơ. C. Tinh bt. D. Xenlulozơ.
Câu 12. Cellulose là polime thn nhiên,ng thức phân tử là (C6H10O5)n. Phân tử cellulose được cấu to t
nhiu mắt xích
A. α – glucose. B. α – fructose. C. β – glucose. D. β – fructose.
Câu 13. Chất X được to thành trong cây xanh nh quá trình quang hợp, điều kiện thường, X cht rn
định hình. Thy phân X nh xúc tác acid hoc enzyme, thu được cht Y có ng dng làm thuốc tăng lực trong
y hc. Cht X và Y lần lượt là
A. tinh bt và glucose. B. tinh bt và saccharose.
C. cellulose và saccharose. D. saccharose và glucose
u 14. Glucose thuộc loại
A. disaccharide. B. polysaccharide. C. monosaccharide. D. polymer.
u 15. Loại đường này là chất làm ngọt phổ biến trong sản xuất thực phẩm như bánh, kẹo, nước giải khát và
đồ uống có gas,.có nhiều trong nhiều trong cây mía, hoa thốt nốt, củ cải đường. Loại đường này là
5
A. Glucose. B. Fructose. C. Saccharose. D. Maltose.
u 16. Maltose được tạo ra từ quá trình nào sau đây?
A. Thuỷ phân saccharose. B. Thuỷ phân tinh bột. C. Kết hợp glucose và fructose.D. Lên men ethanol.
u 17. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tinh bột không cho phản ứng tráng gương. B. Tinh bột tan tốt trong nước lạnh.
C. Tinh bột cho phản ứng màu với dung dịch iodine. D. Tinh bột có phản ứng thủy phân.
u 18. Cho các chất: glycerol, glucose, maltose, acetic acid, fructose, cellulose. Có bao nhiêu chất thuộc loại
carbohydrate?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
u 19. Polysaccharide X chất rắn, màu trắng, dạng sợi. Trong bông nõn gần 98% chất X. Thủy phân
X, thu được monosaccharide Y. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. X có tính chất của aldehyde đơn chức.
B. X được sử dụng làm vật liệu xây dựng, sản xuất giấy và sợi nhân tạo.
C. Y là nguồn lương thực chính của con người và một số động vật.
D. X dễ tan trong nước và có vị ngọt.
Câu 20. Saccharose được cu to t
A. hai đơn vị glucose qua liên kết α 1,4 glycoside.
B. một đơn vị glucose và một đơn vị fructose qua liên kết α 1,2 glycoside.
C. hai đơn vị fructose qua liên kết β 1,4 glycoside.
D. một đơn vị glucose và một đơn vị galactose qua liên kết α 1,4 glycoside.
Câu 21. Phân t cellulose cu to t các đơn vị nào sau đây?
A. α glucose B. β glucose C. Fructose D. Galactose.
Câu 22. Tinh bột và cellulose đều tham gia phn ứng nào sau đây?
A. Phn ng thy phân. B. Phn ng màu vi dung dch iodine.
C. Phn ng vi thuc th Tollens. D. Phn ng với nước bromine.
Câu 23. Trong môi trường kim, glucose và fructose có th chuyn hóa lẫn nhau. Điều đó chứng t hai cht
này
A. đều phn ng vi thuc th Tollens. B. đều là nhng disaccharide.
C. đều làm mất màu nước bromine. D. đều không có nhóm hydroxy.
Phn II. Tr lời Đúng / Sai
Câu 24. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là đúng, phát biểu nào sai?
a) Glucose và saccharose đều có phn ng tráng bc.
b) Trong dung dch, glucose và fructose đều hoà tan được Cu(OH)2.
c) Tinh bột được làm cht kết dính trong công nghip giy và công nghip dt may.
d) Chất X được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, tr nh và người m. Trong công nghip, X
dùng làm nguyên liệu để điều chế chất Y. Y được dùng để sn xuất xăng E5. Tng s nguyên t trong phân
t Y là 9.
Câu 25. Cho các thí nghiệm sau:
Thí nghim (1): Dung dch glucose tác dng vi Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, điều kiện thường.
Thí nghim (2): Dung dch glucose tác dng vi thuc th Tollens, đun nóng nhẹ.
a) thí nghim (1), Cu(OH)2 tan dn và to dung dch màu xanh lam.
b)Thí nghim (1) xy ra do trong phân t glucose có cha nhóm -CHO.
c) Sn phm ca thí nghim (2) gm CH2(OH)[CH(OH)]4COOH; Ag; NH3 và H2O.
d) Da vào thí nghiệm (2), glucose được ng dụng để tráng gương, tráng ruột phích.
Câu 26. Quan sát cu trúc dng mch vòng của glucose và fructose dưới đây:
a) Glucose và fructose là đồng phân ca nhau.
b) Glucose và fructose đều có th m vòng thành dng mch h.
c) Glucose và fructose đều có th tham gia phn ng thu phân.
d) Glucose và fructose đều có th làm mất màu nước bromine.
Câu 27 . Hãy chọn đúng hoặc sai cho mi ý a, b, c, d
a) Tinh bt là polysaccharide.