SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN

KIỂM TRA GIỮA HKI – NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN HOÁ HỌC - KHỐI LỚP 12A Thời gian làm bài : 45 phút; (Đề có 30 câu)

Mã đề 108

Họ tên : ................................................................................ Lớp : ............

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một chất béo X thu được CO2 và H2O hơn kém nhau 1,2 mol. Thể tích dung dịch Br2 0,5M tối đa để phản ứng hết với 0,03 mol chất béo X là

A. 360 ml. B. 180 ml. C. 120 ml. D. 240 ml.

Câu 2: Este metyl acrilat có công thức là

A. HCOOCH3. B. CH3COOCH2-C6H5.

C. CH2=CHCOOCH3. D. CH3COOCH=CH2.

Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 4,08 gam este X no, đơn chức, mạch hở thu được 3,6 gam nước. Cũng 4,08 gam X nói trên phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH được 1,84 gam ancol Y và m gam muối Z. Giá trị m là

A. 2,72. B. 3,84. C. 4,40. D. 3,28.

Câu 4: Chất nào dưới đây khi cho vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng, không xảy ra phản ứng tráng bạc ?

A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Etyl fomat. D. Fructozơ.

Câu 5: X, Y là 2 axit cacboxylic đều mạch hở (MX

A. 32,93% B. 50,82% C. 30,49% D. 26,40%

Câu 6: Một este có công thức phân tử là C4H8O2. Khi cho 0,15 mol X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được 14,4 gam muối. Tên gọi của X là:

A. Propyl fomat. B. Metyl axetat. C. Metyl propionat. D. Etyl axetat.

Câu 7: Triglixerit T có thành phần cấu tạo gồm gốc glixerol liên kết với hai gốc axit béo no và một gốc axit béo không no (có một nối đôi C=C). Công thức phân tử của T có dạng là

A. CnH2nO6. B. CnH2n – 6O6. C. CnH2n – 4O6. D. CnH2n – 2O6.

Câu 8: Chất X có công thức C4H8O2, khi đun nóng X với dung dịch NaOH thạo thành chất Y có công thức C2H3O2Na. X là

Trang 1/4 - Mã Đề 108

A. HCOOC3H5. B. C2H5COOCH3. C. HCOOC3H7. D. CH3COOC2H5.

Câu 9: Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau theo đúng tỉ lệ mol:

X + NaOH Y + Z.

Y(rắn) + NaOH(rắn) C2H6 + Na2CO3.

Z + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag.

Số nguyên tử cacbon trong chất X là

A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.

Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ 5,39 mol O2, thu được CO2 và 3,5 mol H2O, nếu thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch KOH đun nóng thu được dung dịch chứa 65,24 gam muối. Để chuyển hóa a mol X thành chất béo no cần vừa đủ 0,18 mol H2 (Ni, t0). Giá trị của a là

A. 0,06. B. 0,036. C. 0,09. D. 0,045.

Câu 11: Chất béo có công thức nào sau đây là chất rắn ở điều kiện thường?

A. (C17H31COOH)3C3H5. B. (C17H29COOH)3C3H5.

C. (C17H33COOH)3C3H5. D. (C15H31COO)3C3H5.

Câu 12: Thủy phân m gam tinh bột trong dung dịch H2SO4, đun nóng, thu được dung dịch E. Trung hòa E bằng kiềm rồi thêm tiếp AgNO3 dư (trong dung dịch NH3, đun nóng), tạo ra 3,24 gam Ag. Giả thiết hiệu suất cả quá trình là 80%. Giá trị của m gần nhất với

A. 6,1 gam. B. 3,4 gam. C. 3,0 gam. D. 4,1 gam.

Câu 13: Cho sơ đồ phản ứng:

A. Xenlulozơ, fructozơ, cacbon đioxit. B. Xenlulozơ, saccarozơ, cacbon đioxit.

C. Tinh bột, glucozơ, etanol. D. Tinh bột, glucozơ, cacbon đioxit.

Câu 14: Cho 2,88 kg glucozơ nguyên chất lên men thành ancol etylic. Hiệu suất quá trình lên men là 80%. Thể tích ancol etylic 400 thu được là (biết khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8 g/ml)

A. 2,94 lít B. 3,68 lít C. 1,84 lít D. 4,60 lít

Câu 15: Sắp xếp theo chiều tăng dần về nhiệt độ sôi của các chất (1) C3H7COOH, (2) C3H7CH2OH, (3)CH3COOC2H5 và (4) CH3COOCH3 là

A. (1), (3), (4), (2). B. (4), (3), (2), (1). C. (1), (4), (2), (3). D. (2), (3), (1), (4).

Trang 2/4 - Mã Đề 108

Câu 16: Fuctozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong mật ong, có vị ngọt sắc. Công thức phân tử của fuctozơ là

A. C2H4O2. B. C6H12O6. C. C12H22O11. D. (C6H10O5)n.

Câu 17: Nhận xét nào sau đây về este no đơn chức, mạch hở là không đúng:

A. Thuỷ phân trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.

B. Phản ứng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:1.

C. Khi đốt cháy cho khối lượng H2O bằng khối lượng của CO2.

D. Công thức phân tử chung là CnH2nO2 (n≥2).

Câu 18: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A. CH3COONa và CH3OH. B. HCOONa và CH3OH.

C. HCOONa và C2H5OH. D. CH3COONa và C2H5OH.

Câu 19: Chất nào sau đây là đisaccarit?

A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Xenlulozơ. D. Amilozơ.

Câu 20: Thủy phân hoàn toàn một lượng (C17H35COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 1 mol glixerol và

A. 3 mol C17H35COONa. B. 1 mol C17H35COOH.

C. 3 mol C17H35COOH. D. 1mol C17H35COONa.

Câu 21: Cho các phát biểu sau:

(a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ (b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau (c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng gương. (d) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung

dịch màu xanh lam. Số phát biểu đúng là

A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.

Câu 22: Thủy phân hoàn toàn 7,4 gam etyl fomat trong 130 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 10,08. B. 8,4. C. 11,48. D. 9,8.

Câu 23: Cặp chất dùng để điều chế este etyl fomat bằng phản ứng este hóa là

A. HCOOH và C2H5OH. B. C2H5COOH và CH3OH.

C. CH3COOH và C2H5OH. D. CH3COOH và CH3OH

Câu 24: Tiến hành phản ứng este hóa hỗn hợp gồm 9 gam axit axetic và 7,2 gam ancol metylic (có mặt axit sunfuric đặc xúc tác) thu được 7,77 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là

Trang 3/4 - Mã Đề 108

A. 70%. B. 40%. C. 60%. D. 50%.

Câu 25: Loại thực phẩm không chứa nhiều saccarozơ là

A. đường phèn. B. đường kính C. mật mía D. mật ong

Câu 26: Cho các tính chất sau: (1) tan dễ dàng trong nước lạnh; (2) thủy phân trong dung dịch axit đun nóng; (3) tác dụng với Iot tạo màu xanh tím. Tinh bột có các tính chất sau:

A. (1), (3) B. (1), (2), (3) C. (2), (3) D. (1), (2)

(b) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.

(d) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.

Câu 27: Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. (c) Mật ong và nước ép quả nho chín đều có phản ứng tráng bạc. (e) Tất cả hợp chất hữu cơ đều có chứa nguyên tố cacbon và hiđro. Số phát biểu đúng là

A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.

Câu 28: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Glucozơ, fructozơ và saccarozơ đều tham gia phản ứng tráng gương.

B. Ở nhiệt độ thường glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam.

C. Saccarozơ và fructozơ đều không bị oxi hoá bởi dung dịch Br2. D. Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với H2 (Ni, to) cho poliancol.

Câu 29: Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic. Số chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là

A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.

Câu 30: Tristearin là tên gọi của hợp chất

A. (C17H35COO)3C3H5. B. (C17H31COO)3C3H5.

C. (C17H33COO)3C3H5 D. (C15H31COO)3C3H5.

---------- HẾT ----------

- Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn. - Giáo viên coi kiểm tra không được giải thích gì thêm. Ghi chú:

Trang 4/4 - Mã Đề 108

ĐÁP ÁN HÓA 12 306 C D A C A A D B C C C B B B D B B D B A B A A A A A D C D C

108 D C B A C C B D A A D C D B B B C B A A C A A A D C D A A A

207 B A C D B A D B A B C A D B A C D B A B C D A B C D A B A A

CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30

405 B D C B A B D A C D C C D B D B C A C B B A C C A B C C D B