Trang 1/4 - Mã đề HO122
SỞ GDĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT TÂY GIANG
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Năm học 2024 - 2025
MÔN HOÁ HỌC LP 12
Thời gian làm bài : 45 phút
(không k thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
Cho biết nguyên tkhối: H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Al = 27, S = 32, K = 39, Fe = 56.
Phần I: (7,0 điểm). Câu trắc nghiệm nhiều đáp án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 21.
Mỗi câu thí sinh chỉ chọn 1 đáp án.
Câu 1: Mùi tanh ca hn hp các amine mt s tp chất khác. Để kh mùi tanh ca
trưc khi chế biến, biện pháp nào sau đây là phù hợp nht?
A. Rửa cá bằng dung dịch baking soda (chứa NaHCO3).
B. Rửa cá bằng dung dịch thuốc tím.
C. Ngâm cá thật lâu trong nước.
D. Rửa cá bằng giấm ăn.
Câu 2: Chất nào sau đây là ester?
A. CH3COCH3. B. HCOOCH3. C. CH3COOH. D. CH3CHO.
Câu 3: Trong phòng thí nghiệm, để ra sch ng nghim đựng aniline, nên dùng cách nào sau đây?
A. Rửa bằng dung dịch NaOH, sau đó rửa lại bằng nước.
B. Rửa bằng xà phòng.
C. Rửa bằng dung dịch HCl, sau đó rửa lại bằng nước.
D. Rửa bằng nước.
Câu 4: Carbohydrate nào sau đây m tan trong c lạnh nhưng tan được trong nước nóng to
dung dch keo, nht?
A. Cellulose. B. Tinh bột. C. Glucose. D. Saccharose.
Câu 5: Polysaccharide X là cht rn màu trng, dng si. Trong bông nõn có gn 98% cht X. Thy
phân X, thu được monosaccharide Y. Phát biu nào sau đây đúng?
A. Phân tử khối của Y bằng 342.
B. X có phản ứng tráng bạc.
C. Y có tính chất của alcohol đa chức.
D. X dễ tan trong nước.
Câu 6: Loi dầu nào sau đây không phi là cht béo?
A. Dầu lạc (đậu phộng). B. Dầu dừa.
C. Dầu vừng (mè). D. Dầu luyn.
Câu 7: Cho sơ đồ mô t cơ chế git ra của xà phòng như sau:
Hãy cho biết phát biểu nào sau đây là đúng?
Mã đề HO122
Trang 2/4 - Mã đề HO122
A. Phân tử xà phòng và chất giặt rửa có khả năng xâm nhập vào vết bẩn dầu mỡ nhờ gốc kị nước.
B. Nếu sử dụng nước tính cứng (chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+) không ảnh hưởng đến chất lượng
vải, đồng thời làm tăng tác dụng giặt rửa của xà phòng.
C. Phần 1 là phần kị nước, phần 2 là phần ưa nước.
D. Xà phòng bị thủy phân trong môi trường kiềm.
Câu 8: Thuc th nào sau đây được dùng để nhn biết tinh bt?
A. Thuốc thử Tollens. B. Dung dịch Br2.
C. Cu(OH)2. D. Dung dịch I2.
Câu 9: ng dụng nào sau đây không phi là ng dng ca glucose?
A. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực.
B. Tráng gương, tráng ruột phích.
C. Nguyên liệu sản xuất chất dẻo PVC.
D. Nguyên liệu sản xuất ethyl alcohol.
Câu 10: Phn ng thy phân ester trong môi trưng kiềm còn được gi là phn ng
A. trung hòa. B. trùng ngưng. C. xà phòng hóa. D. ester hóa.
Câu 11: Công thc cu to thu gn ca dimethylamine là
A. CH3CH2NH3. B. CH3NH3. C. CH3NHCH2CH3. D. CH3NHCH3.
Câu 12: Ethyl acetate được viết tắt EtOAc, đưc sn xut quy khá lớn để làm dung môi,
mt loi hóa chất đưc s dng rt nhiu trong c hoa, trong các loại sơn móng tay, hóa chất y
rt ph biến trong đi sng sinh hot hng ngày. Ethyl acetate có công thc là
A. CH3COOCH=CH2. B. CH3COOCH2CH2CH3.
C. CH3CH2COOCH3. D. CH3COOCH2CH3.
Câu 13: Phân t cellulose cu to t các đơn vị nào sau đây?
A. α–glucose. B. β–glucose. C. Fructose. D. Galactose.
Câu 14: Dung dịch nào sau đây là chất git ra t nhiên?
A. Nước quả dâu. B. Nước quả bồ kết. C. Nước quả chanh. D. Nước quả cam.
Câu 15: S amine bc I trong s các cht: CH3NH2, CH3NH3Cl, (NH2)2CO, CH3NHCH3,
CH3CH2NH2, (CH3)3N, NH2CH2NH2, C6H5NH2 (aniline) là
A. 7. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 16: Chất nào sau đây thuộc loi monosaccharide?
A. Glucose. B. Cellulose. C. Saccharose. D. Maltose.
Câu 17: Tiến hành thí nghim theo các bước sau:
c 1: Cho vào cc thy tinh chu nhit khong 5 gam m ln và 10ml dung dch NaOH 40%.
c 2: Đun sôi nhẹ hn hp, liên tc khuy đều bằng đũa thy tinh khong 30 phút thnh
thoảng thêm nước cất để gi cho th tích hn hợp không đổi. Đ ngui hn hp.
c 3: Rót thêm vào hn hp 15 20ml dung dch NaCl bão hòa nóng, khuy nhẹ. Để yên hn
hp.
Cho các phát biu sau:
(1) Sau bước 3 thy có lp cht rn ni lên là glycerol.
(2) Vai trò ca dung dch NaCl bão hòa bước 3 để tách mui sodium ca acid béo ra khi
hn hp.
(3) bước 2, nếu không thêm c ct, hn hp b cn khô thì phn ng thy phân không xy
Trang 3/4 - Mã đề HO122
ra.
(4) c 1, nếu thay m ln bng du da thì hiện tượng tnghiệm sau c 3 vn xy ra
tương tự.
(5) Trong công nghip, phn ng thí nghiệm trên đưc ng dụng để sn xut phòng
glycerol.
S phát biểu đúng là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 18: Sn phm ca phn ứng nào sau đây dùng để sn xut xà phòng?
A. Thủy phân ester có mạch carbon ngắn (< 12C) bằng dung dịch NaOH.
B. Thủy phân dầu thực vật hoặc mỡ động vật trong môi trường acid.
C. Thủy phân dầu thực vật hoặc mỡ động vật bằng dung dịch NaOH.
D. Thủy phân tinh bột.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Glucose và fructose là đồng phân của nhau.
B. Trong dung dịch, glucose và fructose đều hòa tan được Cu(OH)2.
C. Glucose và saccharose đều có phản ứng tráng bạc.
D. Glucose và saccharose đều là carbohydrate.
Câu 20: Glucose hòa tan Cu(OH)2 nhiệt độ thưng to dung dch xanh lam. Phn ng y th
hin tính cht ca loi nhóm chc nào trong glucose?
A. Tính chất nhóm OH hemiacetal. B. Tính chất polyalcohol.
C. Tính chất ketone. D. Tính chất aldehyde.
Câu 21: Khi nh vài git dung dch ethylamine lên mu giy qu m, phn giy qu tím được nh
dung dch s
A. chuyển thành màu cam. B. chuyển thành màu hồng.
C. không đổi màu. D. chuyển thành màu xanh.
Phần II: (2,0 điểm ). Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời tcâu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý
a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Thủy phân saccharose, thu được hai monosaccharide X Y. Chất X thường trong quả
nho chín nên còn được gọi là đường nho.
a) X và Y là đồng phân cấu tạo.
b) Y không tan trong nước.
c) X có tính chất của alcohol đa chức.
d) Y có phản ứng tráng bạc.
Câu 2: Khói thuốc lá và thuốc lá điện tử chứa các thành phần nicotine, carbon monooxide, benzene,
formaldehyde, acetaldehyde, hydrogen cyanide,… những chất tác động trực tiếp lên não, thần
kinh, tim mạch, hệ hấp nguy dẫn đến ung thư. Một số bạn trẻ cho rằng hút thuốc “sành
điệu”, thuốc lá điện tử không gây hại,…
Trang 4/4 - Mã đề HO122
a) Một số bạn trẻ cho rằng hút thuốc “sành điệu”, thuốc điện tử không y hại đây là ý nghĩ
sai lầm.
b) Nicotine là một amine đơn chức bậc I.
c) Công thức phân tử nicotine: C10H14N2.
d) Trong thuốc lá điện tử có chứa các chất không gây hại cho sức khỏe.
Phần III: (1,0 điểm ). Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1: Linoleic acid (có cấu tạo như hình dưới) thuộc nhóm omega-n (n số thứ tự vị trí của liên
kết đôi đầu tiên tính từ đầu nhóm CH3) một trong những acid béo lợi cho sức khỏe tim mạch,
ngăn ngừa các bệnh về tim mạch, động mạch vành. Giá trị của n là bao nhiêu?
Câu 2: Cho phương trình hóa học của các phản ứng được đánh số thứ tự từ 1 tới 4 dưới đây:
(1) (C6H10O5)n (tinh bột ) + nH2O
o
H ,t

nC6H12O6 (glucose)
(2) C6H12O6 (glucose)
enzyme

2C2H5OH + 2CO2
(3) C6H12O6 (glucose)
enzyme

2CH3CH(OH)COOH
(4) C6H12O6 (glucose) + 2[Ag(NH3)2]OH
CH2OH(CHOH)4COONH4 + 2Ag + 3NH3 +H2O
Gán số thứ tự phương trình hóa học của các phản ng theo tên gọi: thủy phân, lên men rượu,
tráng gương, lên men lactic, và sắp xếp theo trình tự thành dãy bốn số (ví dụ: 1234, 4321,…).
Câu 3: Từ 10 kg gạo nếp (75% tinh bột), khi lên men sẽ thu được bao nhiêu lít cồn 960? Biết
rằng hiệu suất của quá trình lên men đạt 40% khối lượng riêng của C2H5OH D = 0,789 g/ml.
(Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 4: Chất béo nguồn cung cấp năng lượng đáng kể cho thể người. Theo Nhu cầu dinh
dưỡng khuyến nghị cho người Việt Nam (Bộ Y tế, 2016): Trung nh 1 gam chất béo cung cấp 9
Kcal năng lượng từ chất béo đóng góp khoảng 30% tổng năng lượng cần thiết trong ngày, thể
người nam 18 tuổi cần năng lượng trung bình 2470 Kcal/ngày. Một học sinh nam 18 tuổi cần tiêu
thụ khoảng bao nhiêu gam chất o trong thực phẩm trong một ngày để cung cấp đủ năng lượng từ
chất béo cho hoạt động của cơ thể? (Làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
------ HẾT ------
- Thí sinh không được s dụng tài liệu.
- Giám th không giải thích gì thêm.