PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG TH-THCS NGUYỄN TRÃI
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9
BẢNG ĐẶT TẢ - KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Cấp cao TN TL TN TL Chủ đề Cấp thấp TN TL TN TL
Chủ đề Oxit - Sản xuất, điều chế một số oxit quan trọng. - Ứng dụng oxit - Nắm được tính chất hóa học của oxit
Chủ đề Axit
- Tính chất hóa học của axit - Phân loại axit - Tính chất và cách pha chế H2SO4đặc Tính theo phương trình hóa học, tính khối lượng dung dịch và thể tích dung dịch axit
Chủ đề Bazơ
- Tính theo phương trình hóa học, tính khối lượng dung dịch - Tính chất hóa học của bazơ - Xác định loại phản ứng - Sản xuất một số bazơ quan trọng
Chủ đề Muối - Nắm được tính chất hóa học của muối
- Nhận biết các dung dịch mất nhãn Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ - Nắm được tính chất hóa học của muối. - Thực hiện dãy chuyển hóa - Viết PTHH của phản ứng xảy ra
PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG TH-THCS NGUYỄN TRÃI
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9
MA TRẬN ĐỀ - KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TN TL TN TL
Cấp thấp TN Cấp cao TL TN TL Cấp độ Chủ đề
Chủ đề Oxit 3 câu 1,0đ 10% 2 câu 0,7đ 7%
Chủ đề Axit 4 câu 1,3đ 13% 1/3 câu 1,0đ 10%
Chủ đề Bazơ 3 câu 1,0đ 10% 1/3 câu 1,0đ 10%
Chủ đề Muối 2 câu 0,7đ 7% 5 câu 1,7đ 17% 4+1/3 câu 2,3đ 23% 3+1/3 câu 2,0đ 20% 1 câu 1,0đ 10% 1 câu 0,3đ 3%
1 câu 1,0đ 10% 2+1/3 câu 3,0đ 30% 1+1/3 câu 2,0đ 20%
Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
Tổng số câu 12 câu 4+1/3 câu 1+1/3 câu 1/3 câu 18 câu
3đ Tổng số điểm 4đ 2đ 1đ 10,0đ
30% Tổng tỉ lệ 40% 20% 10% 100%
PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG TH-THCS NGUYỄN TRÃI
MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Điểm Nhận xét của giám khảo:
Họ và tên: …………………………..... Lớp: 9/
B. HCl và CaCO3. . D. AgNO3 và HCl..
B. xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ.
D. Na2SO3 và NaCl.
B. HCl. C. H2S. D. HNO3. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Hãy khoanh tròn trước câu trả lời em cho là đúng nhất. Câu 1. Dãy gồm những chất tác dụng được với lưu huỳnh đioxit là A. CO, H2O, HCl, Na2O. B. CO2, KOH, H2O, HNO3. C. H2SO4, O2, KOH, K2O. D. Na2O, KOH, O2, H2O. Câu 2. Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch? A. NaNO3 và KCl. C. BaCl2 và H2SO4. Câu 3. Cho dung dịch CuCl2 tác dụng với dung dịch KOH có hiện tượng A. xuất hiện dung dịch màu xanh lam. C. xuất hiện kết tủa màu xanh lam. D. xuất hiện kết tủa màu vàng. Câu 4. Nguyên liệu dùng để sản xuất Canxi oxit là A. CaCO3. B. CaSO4. C. Ca(NO3)2. D. Ca3(PO4)2. Câu 5. Phản ứng hóa học giữa axit và bazơ thuộc loại phản ứng A. hóa hợp. B. phân hủy. C. trao đổi. D. trung hòa. Câu 6. Oxit nào sau đây, được dùng để sản xuất axit sunfuric? A. CO2 B. SO2. C. NO2. D. P2O5. Câu 7. Khí lưu huỳnh đi oxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây? A. Na2SO3 và HCl. B. K2SO4 và HCl. C. Na2SO3 và NaOH. Câu 8. Dung dịch Natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp nào? A. Nhiệt phân dung dịch NaCl bão hòa. B. Điện phân dung dịch NaOH bão hòa. C. Điện phân dung dịch NaCl bão hòa. D. Điện phân nóng chảy muối NaCl. Câu 9. Dung dịch axit làm quỳ tím chuyển sang màu A. đỏ. B. xanh. C. vàng. D. đen. Câu 10. Bazơ tan và không tan có tính chất hoá học chung là A. làm quỳ tím hoá xanh. B. tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước. C. tác dụng với axit tạo thành muối và nước. D. bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước. Câu 11. Axit nào sau đây là axit yếu? A. H2SO4. Câu 12. Oxit nào sau đây, có tính hút ẩm cao được dùng để làm khô nhiều chất?
D. Al2O3. B. CaO. C. Fe2O3.
B. SO3, P2O5. C. Fe2O3, CuO. D. K2O, CO2.
B. NaCl và Ba(NO3)2. C. H2SO4 và KCl. D. HCl và NaNO3.
A. SO2. Câu 13. Dãy oxit nào sau đây có thể tác dụng với nước ở điều kiện thường tạo thành dung dịch axit? A. BaO, K2O. Câu 14. Khi pha loãng axít H2SO4 đặc ta cần phải A. đổ từ từ nước vào axit. B. đổ nhanh nước vào axit. C. đổ từ từ axit vào nước. D. đổ cùng một lúc axit và nước vào với nhau. Câu 15. Trường hợp nào sau đây tạo ra chất kết tủa khi trộn 2 dung dịch lại với nhau? A. NaCl và AgNO3. II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 16. (1 điểm) Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết 4 lọ dung dịch mất nhãn sau: H2SO4, KNO3, Na2SO4, KOH. Viết phương trình hóa hoc xảy ra? Câu 17. (1,5 điểm) Hãy hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau (Ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có). H2SO4 SO2 SO3 Na2SO4 Câu 18. (2,5 điểm) Cho 47 gam Kali oxit (K2O) tác dụng hết với nước thu được dung dịch bazơ. a. Viết PTHH xảy ra. b. Tính khối lượng bazơ tạo thành. c. Tính khối lượng dung dịch và thể tích dung dịch H2SO4 20%, có khối lượng riêng D = 1,14 g/ml cần dùng để trung hoà hết lượng dung dịch bazơ nói trên. (Biết K=39, O=16, H=1, S=32)
BÀI LÀM ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... …………………………………………………………………………………………………………...
PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN HÓA HỌC 9
TRƯỜNG TH-THCS NGUYỄN TRÃI
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (Sai 1 câu trừ 0,3 điểm, sai 2 câu trừ 0,7 điểm, sai 3 câu trừ 1 điểm) 7
Câu
12
13
14
10
11
2
1
3
4
5
6
8
9
15
Đ/A
D
A
C
A
D
B
A
C
A
C
C
B
B
C
A
II. PHẦN TỰ LUẬN