Câu 2. Khí lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào:
A. Na2SO3 và H2SO4 B. Na2SO4 và CuCl2
C. Na2SO4 và NaOH D. K2SO4 và HCl
Câu 3. Oxit nào có thể làm khô khí hidroclorua HCl:
A. CaO B. P2O5 C. MgO D. SiO2
Câu 4. Ứng dụng nào sau đây không phải của CaO:
A. Công nghiệp luyện kim.
B. Sản xuất đồ gốm.
C. Công nghiệp xây dựng khử chua cho đất.
D. Sát trùng diệt nấm ,khử độc môi trường.
Câu 5. Trong các oxit sau: CO2, SO2, Na2O, CaO. Oxit tác dụng được với H2O tạo thành
dung dịch axit là:
A. CO2, SO2 B. SO2, Na2O C. Na2O, CaO D.CaO, CO2
Câu 6. Có 3 oxit màu trắng: MgO, Al2O3, Na2O. Có thể nhận biết các chất đó bằng
thuốc thử sau đây không:
A. Chỉ dùng nước. B. Chỉ dùng axit.
C. Chỉ dùng kiềm. D. Dùng nước và kiềm.
Câu 7. Dãy các kim loại phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí H2 là
A. Na, Al, Cu, Mg. B. Al, Na, Zn, Ag.
C. Na, Fe, Cu, Zn. D. Zn, Mg, Na, Al.
Câu 8. Khi nhỏ từ từ H2SO4 đậm đặc vào đường chứa trong cốc hiện tượng quan sát
được là:
A. Sủi bọt khí, đường không tan.
B. Màu trắng của đường mất dần, không sủi bọt.
C. Màu đen xuất hiện và có bọt khí sinh ra.
D. Màu đen xuất hiện, không có bọt khí sinh ra.
Câu 9. Dung dịch có pH > 7 là:
A. H2SO4 B. NaOH C. NaCl D. K2SO4
Câu 10. Có 2 dung dịch không màu là Ca(OH)2 và KOH. Để phân biệt 2 dung dịch
này người ta dùng:
A. HCl B. CO2
C. phenolphtalein D. Nhiệt phân
Câu 11. Dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là?
A. NaCl B. Na2SO4 C. NaOH D. HCl
Câu 12. Nguyên liệu để sản xuất NaOH trong công nghiệp là:
A. Na B. Na2O C. NaCl D. Na2CO3
Câu 13. Phản ứng CuCl2 + 2 NaOH Cu(OH)2 + 2NaCl. Thuộc loại phản ứng
A. Trao đổi B. Trung hòa C. Thế D. Hóa hợp
Câu 14. Có hai dung dịch Na2SO4 và K2SO4. Thuốc thử nào dùng để phân biệt 2 muối
trên:
A. BaCl2 B. HCl C. Pb(NO3)2 D. NaCl