PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN LONG ĐIỀN
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ
MA TRẬN ĐỀ KTGKI NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: HÓA HỌC - Lớp : 9
Thời gian làm bài 45 phút
Nội dung
kiến thức
Mức độ nhận thức Cộng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng
cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
Tính chất
hóa học của
oxit
Nhận biết các
chất có thể phản
ứng với oxit.
Tính theo PTHH. .
Số câu hỏi 2 0,5 2,5
Số điểm 1 1 2
(20%)
Tính chất
hóa học của
axit
- Xác định chất
phản ứng để
sinh ra sản phẩm
theo yêu cầu bài
toán.
- Nhận
ra chất
phản
ứng
được
với
axit.
Viết
PTHH
liên
quan
đến
axit.
Số câu hỏi 1 1 1 3
Số điểm 0,5 0,5 1 2
(20%)
Tính chất
hóa học của
bazơ
Nhận ra tính
chất hóa học của
bazơ.
Số câu hỏi 1 1
Số điểm 2 2
(20%)
Tính chất
hóa học của
muối
- Nhận biết điều
kiện để phản
ứng trao đổi xảy
ra.
- Nhận biết các
chất bằng thuốc
thử.
. Tính theo
PTHH.
Số câu hỏi 1 1 0,5 2,5
Số điểm 0,5 0,5 1 2
(20%)
Mối quan hệ
giữa các loại
hợp chất vô
Viết PTHH
hoàn thành
chuỗi phản
ứng
Số câu hỏi 1 1
Số điểm 2 2
(20%)
Tổng số câu
Tổng số
điểm
5
4
(40%)
3,5
3
(30%)
1
2
(20%)
0,5
1
(10%)
10
10
100%
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN LONG ĐIỀN
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ
ĐỀ KTGKI NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: HÓA HỌC - Lớp : 9
Thời gian làm bài 45 phút
ĐỀ 1
I. Phần trắc nghiệm: (3đ)
Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Axit HCl không tác dụng được chất nào sau đây?
A. Fe2O3. B. Zn(OH)2. C. SO2. D. CaCO3.
Câu 2: Điều kiện để phản ứng trao đổi xảy ra là:
A. Có nhiệt độ và chất xúc tác.
B. Sản phẩm phải có chất khí.
C. Sản phẩm phải có chất không tan.
D. Sản phẩm phải có chất khí hoặc chất không tan.
Câu 3: Oxit bazơ nào sau đây không phản ứng được với nước?
A. K2O. B. MgO. C. Na2O. D. CaO.
Câu 4: Chất nào sau đây tác dụng với HCl sinh ra dung dịch có màu xanh lam:
A. CuO. B. Mg. C. Al2O3.D. Fe(OH)3.
Câu 5: Đ nhận biết các dung dịch không màu bằng phương pháp hóa học: H2SO4,
K2SO4, KCl có thể sử dụng thuốc thử nào dưới đây?
A. Quỳ tím và BaCl2.B. Quỳ tím. C. BaCl2.D. Cách A hoặc C.
Câu 6: Oxit bazơ nào sau đây phản ứng được với SO3?
A. CuO. B. BaO. C. ZnO. D. Fe2O3.
II. Phần tự luận:( 7 đ).
C âu 1: (2đ) Trình bày tính chất hóa học của bazơ? Viết phương trình minh họa.
Câu 2: (1đ) Điền CTHH của chất thích hợp để hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau?
A. Ca(OH)2 + H2SO4 ? + ?
B. FeO + HCl ? + ?
Câu 3: (2đ)Viết PTHH cho chuyển đổi sau:
(1) (2) (3) (4)
2 2 4
( )Fe FeCl Fe OH FeO FeSO
Câu 4: (2đ) Cho 12 gam Li2O vào nước dư.
A. Tính khối lượng bazơ thu được.
B. Cho toàn bộ dung dịch bazơ thu được trên phản ứng vừa đủ với 256 gam dung
dịch CuSO4. Tính nồng độ % của dung dịch CuSO4 cần dùng.
(H=1, S = 32, O = 16, Cu = 64, Li = 7)
-------------------HẾT------------------
Giáo viên duyệt đề Giáo viên ra đề
Trần Thì Kim Hoàng Lê Nhật Thùy
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KTGKI NH 2023-2024
HUYỆN LONG ĐIỀN
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ
MÔN: HÓA HỌC - Lớp : 9
Thời gian làm bài 45 phút
I./TRẮC NGHIỆM ( 3 đ)
Mỗi câu đúng được 0,5đ
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
C D B A A B
II./TỰ LUẬN( 7 đ)
Câu hỏi Nội dung Điểm
Câu 1
(2 điểm)
Tính chất hóa học của axit
a. Làm đổi màu quỳ tím thành đò
b.Tác dụng với axit
- Oxit bazơ + H2O dd bazơ (kiềm)
- PTHH: BaO + H2O Ba(OH)2
c.Tác dụng với bazơ
- Oxit bazơ + Axit Muối + Nước
- PTHH: CuO + 2HCl CuCl2 + H2O
d.Tác dụng với oxit bazơ
- Oxit bazơ + oxít axit muối
- PTHH: BaO + CO2 BaCO3
e. Tác dụng với muối
Axit + Muối Axit mới + Muối mới
PTHH: 2HCl + Na2CO3 2NaCl + CO2 + H2O
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
Câu 2
(1 điểm)
A. Ca(OH)2 + H2SO4 CaSO4 + 2H2O
B. FeO + 2HCl FeCl2 + H2O 0,5
0,5
Câu 3
(2 điểm)
( )
( )
2 2
22
2
2
2 4 4 2
Fe + 2HCl FeCl + H
FeCl + 2NaOH Fe OH + 2NaCl
Fe OH FeO + H O
FeO + H SO FeSO + H O
o
t
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 4
(2 điểm)
a)
2
12
n = = 0,4mol
30
Li O
Li2O + H2O 2LiOH
0,4 mol 0,8 mol
Khối lượng bazơ thu được.là:
mLiOH = 0,8 . 24 = 19,2 g
b). 2LiOH + CuSO4 Li2SO4 + Cu(OH)2
0,8 mol 0,4 mol
4
0,4.160 64
CuSO
gm = =
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Nồng độ % của dung dịch CuSO4 đã dùng:
4
64
% .100% 25%
256
CuSOdd
C= =
0,25