TRƯNG TH-THCS KROONG
T KHOA HC T NHIÊN
MA TRN Đ KIM TRA GIA HC KÌ I
Năm học: 2024 - 2025
Môn: Khoa hc t nhiên, Lp 6 Thi gian: 90 phút
I) Khung ma trn
- Thi đim kim tra: Kim tra gia hc kì I (8 tuần đầu ca HKI)
- Thời gian làm bài: 90 phút.
- Hình thc kim tra: Kết hp gia trc nghim t lun (t l 50% trc nghim, 50% t lun).
- Cu trúc:
- Mc đ đề:40% Nhn biết; 30% Thông hiu; 20% Vn dng; 10% Vn dng cao.
- Phn trc nghim: 5,0 điểm, (gm 20 câu hi: nhn biết: 16 câu, thông hiu: 4 câu), mi câu 0,25 điểm;
- Phn t luận:5,0 điểm (Thông hiểu: 2,0 điểm; Vn dụng: 2,0 điểm; Vn dụng cao: 1,0 điểm).
- Ni dung: 8 tuần đầu ca HKI: 100% (10.0 điểm)
Ch đề
MC Đ
Tng s câu/s ý
Đim
s
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng cao
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1. M đầu. (7 tiết)
10
10
2,5
2. Các phép đo.(7 tiết)
1
4
1
1
5
3,25
3. Lc ( 4 tiết)
1
1
1
1
1,25
3. Các th ca cht.
4. Oxygen và không khí.
(8 tiết)
4
1
1
4
2,0
7. Tế bào - đơn vị cơ sở
ca s sng.(4 tiết)
1
1
1,0
S câu TN/ S ý TL
16
2
4
1
1
4
20
Đim s
4
2
1
2
1
5,0
5,0
10
Tng s đim
4
3
1
10
BN ĐC T MA TRN Đ KIM TRA GIA HC KÌ I
Môn: Khoa học tự nhiên - Lp 6
Ni dung
Mc đ
Yêu cu cn đt
S câu hi
Câu hi
TL
(S
ý)
TN
(S câu)
TL
(S ý)
TN
(S câu)
Bài m đầu (7 tiết)
Bài 1: Gii
thiu v Khoa
hc t nhiên
Nhn biết
- Nêu đưc khái nim Khoa hc t nhiên.
- Trình bày được vai trò các lĩnh vc ca Khoa hc t
nhiên trong cuc sng.
- Nêu được các đặc đim ca vt sng
1
2
1
Câu 1
Câu 2,3
Câu 4
Thông hiu
- Phân biệt được các lĩnh vc Khoa hc t nhiên da vào đi
ng nghiên cu.
- Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vt sng và
vt không sng.
Bài 2: Giới
thiệu một số
dụng cụ đo
và quy tắc an
toàn trong
phòng thực
hành
Nhn biết
-Trình bày đưc cách s dng mt s dng c đo thông
thưng khi hc tp môn Khoa hc t nhiên (các dng c đo
chiu dài, th tích, ...).
- Biết cách s dng kính lúp và kính hin vi quang hc.
- Nêu được các quy định an toàn khi hc trong phòng thc
hành.
2
2
2
Câu 5,6
Câu 7,8
Câu 9,10
Ch đề 2: Các phép đo (7 tiết)
Bài 3: Đo
chiu dài,khi
ng và thi
gian.
Đo nhit đ
Nhn biết
Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng c thường dùng để đo
chiều dài, đo khối lưng, đo thời gian.
1
C11
Thông hiu
- Lấy được d chng t giác quan ca chúng ta th cm
nhn sai mt s hiện tượng (chiu dài, khối lượng, thi gian,
nhit đ)
1
C12
Ni dung
Mc đ
Yêu cu cn đt
S câu hi
Câu hi
TL
(S
ý)
TN
(S câu)
TL
(S ý)
TN
(S câu)
- Hiểu đưc tm quan trng ca việc ước lượng trước khi đo,
ước lượng được khối lượng, trong mt s trường hợp đơn
gin.
1
C13
Vn dng
thp
-Xác định được gii hạn đo (GHĐ) và độ chia nh nht
(ĐCNN) ca cân.
- Tính đưc khi lưng ca mt vt bng cân.
- Đo đưc thi gian bằng đồng h (thc hiện đúng thao tác,
không yêu cu tìm sai s.
1/3
1/3
C22
b,c)
Bài 4. Đo nhiệt
độ
Thông hiểu
Hiểu được tm quan trng ca việc ước lượng trước khi đo,
ước lượng được thi gian trong mt s trưng hợp đơn giản.
2
C14,15
Vn dng
thp
- Xác định được gii hạn đo (GHĐ) và độ chia nh nht
(ĐCNN) ca mi loi nhit kế.
1/3
C22
( ý a)
Ch đề : Lc ( 4 tiết)
Bài 26:Lc và
tác dng ca
lc.
Nhn biết
Nhn biết được lực là gì? đơn vị lc đo lc.
1
C16
Thông hiu
- Biu diễn được mt lc bng một mũi tên có điểm đt ti
vt chu tác dng lực, có độ lớn và theo hướng ca s kéo
hoc đy.
- Biết cách s dng lc kế để đo lực (ước lượng độ ln lc
tác dng lên vt, chn lc kế thích hp, tiến hành đúng thao
tác đo, đc giá tr ca lc trên lc kế).
1
C21
Các th ca cht. Oxygen và không khí (8 tiết)
S đa dạng
ca cht
Ba th (trng
thái) cơ bn
ca
S chuyn
đổi th (trng
Nhn biết
- Nêu đưc s đa dạng ca cht (cht có xung quanh chúng
ta, trong các vt th t nhiên, vt th nhân to, vt vô sinh,
vt hu sinh)
Nêu đưc cht có xung quanh chúng ta.
Nêu đưc cht có trong các vt th t nhiên.
- Nêu đưc cht có trong các vt th nhân to.
- Nêu đưc cht có trong các vt vô sinh.
1
Câu 17
Ni dung
Mc đ
Yêu cu cn đt
S câu hi
Câu hi
TL
(S
ý)
TN
(S câu)
TL
(S ý)
TN
(S câu)
thái) ca cht
- Nêu đưc cht có trong các vt hu sinh.
- Nêu đưc khái nim v s nóng chy; s sôi; s bay hơi; sự
ngưng tụ, đông đặc.
- Nêu đưc các tính cht ca cht
1
1
Câu 18,19
Câu 20
Thông hiu
Đưa ra được mt s ví d v mt s đặc điểm cơ bản ba th
ca cht.Phân bit các tính cht ca cht
Trình bày đưc mt s đặc điểm cơ bản th rn, lng, khí
- So sánh được khong cách gia các phân t ba trng thái
rn, lng và khí.
Trình bày đưc quá trình din ra s nóng chảy, đông đặc,
ngưng tụ, s sôi
Nêu đưc mt snh cht ca oxygen (trng thái, màu sc,
tính tan, ...).
Hiu và gii thích được tm quan trng của oxygen đối vi
s sng, s cháy và quá trình đt nhiên liu.
Nêu đưc thành phn ca không khí (oxygen, nitơ, carbon
dioxide (cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nước).
Trình bày đưc vai trò của không khí đối vi t nhiên.
1
Câu 23
Vt sng
1. Tế bào -
đơn vị cơ sở
ca s sng
(4 tiết)
. Nhn biết:
- Nêu đưc khái nim, cu to, chức năng của tế bào.
- Nêu đưc hình dạng và kích thước ca mt s loi tế bào.
- Nêu được ý nghĩa của s ln lên và sinh sn ca tế bào.
- Nhn biết được lc lp là bào quan thc hin chc năng
quang hp cây xanh.
Thông
hiu:
- Trình bày đưc cu to tế bào vi 3 thành phn chính (màng
tế bào, tế bào cht và nhân tế bào).
- Trình bày được chức năng của mi thành phn chính ca tế
bào (màng tế bào, cht tế bào, nhân tế bào).
- Nhn biết được tế o là đơn vị cu trúc ca s sng.
Ni dung
Mc đ
Yêu cu cn đt
S câu hi
Câu hi
TL
(S
ý)
TN
(S câu)
TL
(S ý)
TN
(S câu)
- Phân bit đưc tế bào đng vt, tế bào thc vt; tế bào nn thc,
tế bào nhân sơ thông qua quan sát hình nh.
- Dựa vào đ, nhn biết được s ln lên sinh sn ca tế
bào (t 1 tế bào -> 2 tế bào -> 4 tế bào... -> n tế bào).
Vn dng:
- Thc hành:
+ Quan sát v được hình th đơn bào (tảo, trùng roi,
...);
+ Quan sát và mô t được các cơ quan cu to cây xanh;
+ Quan sát mô hình và mô t được cu tạo cơ thể người.
- Vn dng hiu biết v tế bào để gii thích tế bào là đơn vị
cơ bản ca s sng.
Vn dng
cao
- Vn dng hiu biết v chc năng ca tế bào đ chng minh
tế bào có nhiu hình dng khác nhau
1
Câu 24