TỈ LỆ RA ĐỀ KIỂM TRA MÔN KHTN 6
Thi gian kim tra: 60 phút
1/ Bng t l:
Các
mức
Tỉ lệ
%
Sinh
Hóa
Tỉ
lệ
Trắc
nghiệm
Tự luận
Trắc
nghiệm
Tự luận
Tỉ
lệ
Trắc
nghiệm
Tự luận
Số
câu
Điểm
Số
câu
Điểm
Số
câu
Điểm
Số
câu
Điểm
Số
câu
Điểm
Số
câu
Điể
m
NB
40%
20
6C
1,5đ
20
6C
1,5đ
1 C
TH
30%
20
4C
1,0đ
1C
1đ
10
4C
1,0 đ
VD
20%
15
1C
1,5đ
5
1C
0,5đ
VDC
10%
10
1C
1đ
1/ Bng t l: hskt
Các
mức
Tỉ lệ
%
Sinh
Hóa
Tỉ
lệ
Trắc
nghiệm
Tự luận
Trắc
nghiệm
Tự luận
Tỉ
lệ
Trắc
nghiệm
Tự luận
Số
câu
Điểm
Số
câu
Điểm
Số
câu
Điểm
Số
câu
Điểm
Số
câu
Điểm
Số
câu
Điể
m
NB
60%
30
6C
3đ
30
6C
3đ
TH
40%
20
1C
2đ
20
1C
2 đ
VD
VDC
MA TRN ĐỀ KIM TRA GIA KÌ I
MÔN KHOA HC T NHIÊN LP 6
1. Ma trận và đặc t đề kim tra gia I môn Khoa hc t nhiên 6,
- Thời điểm kim tra: Kim tra gia kì I khi kết thúc ni dung: Phân môn lí: bài 1,5, 6,7,8,40,41; phân môn sinh t bài
2,3,4,18,19,20,21,22 Và 1/3 bài 23
- Thi gian làm bài: 60 phút.
- Hình thc kim tra: Kết hp gia trc nghim t lun (t l 50% trc nghim, 50% t lun).
- Cu trúc:
- Mức độ đ: 40% Nhn biết; 30% Thông hiu; 20% Vn dng; 10% Vn dng cao.
- Phn trc nghim: 5,0 điểm (gm 20 câu hi: Nhn biết: 12 câu, thông hiu: 8 câu, vn dng: 0), mỗi câu 0,25 điểm;
- Phn t luận: 5,0 điểm (gm 6 câu hi: Nhn biết: 1 câu 1 điểm; Thông hiu: 1 câu 1 điểm; Vn dng: 3 câu 2 điểm; Vn dng
cao: 1 câu 1điểm).
Ch đ
MỨC ĐỘ
Tng su
Đim
s
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1. Gii thiu KHTN (2
tiết)
1
1
2
0,5đ
2. Các phép đo (10 tiết)
3
2
1
1
2
5
2,75đ
3. Lc, biu din lc (5
tiết)
1
2
1
1
3
1,75đ
4. An toàn trong phòng
thc hành, s dng
2
1
1
1
3
1,75 đ
Ch đ
MỨC ĐỘ
Tng su
Đim
s
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
kính lúp kính hin vi (5
tiết)
4. Tế bào đơn vị cơ s
ca s sng (8 tiết)
2
2
2
1
3
2,5đ
5. Từ tế bào đến cơ thể
(3 tiết)
2
1
4
0,75đ
S câu
1
12
1
8
3
1
5
20
25 câu
S đim
10 đ
Tng s đim
4,0 điểm
3,0 điểm
2,0 điểm
1,0 điểm
10 điểm
10
đim
BNG ĐẶC T ĐỀ KIM TRA GIA K I NĂM HC 2024-2025
MÔN KHOA HC T NHIÊN LP 6
Ch đ
MỨC ĐỘ
Tng su
Đim
s
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
1. M đầu (7 tiết) (Bài 1,2,3,4)
3câu
L1, S
2(0,75đ)
S1
(1,0đ)
2 câu
L1, S 1
(0,5đ)
1
(1,0đ)
5
(1,25đ)
2,25đ
2. Các phép đo (10 tiết) (bài
5,6,7,8)
3
(0,75đ)
2(0,5đ)
1
(0,5đ)
1 (1đ)
2
(1,5đ)
5
(1,25đ)
2,75đ
3. Lc- Biu din Lc (5tiết)
1
(1,0đ)
2 (0,5đ)
1(0,25đ)
1
(1,0đ)
3
(0,75đ)
1,75đ
4. Tế bào đơn vị cơ sở ca s
sng.(8 tiết) (Bài 18,19,20)
2 (0,5đ)
2 (0,5đ)
1
(1,5đ)
1
(1,5đ)
4(1,0đ)
2,5đ
5. T tế bào đến cơ thể. (3 tiết)
(Bài 22,23)
2 (0,5đ)
1(0,25đ)
3
(0,75đ)
0,75đ
S câu
1
12
1
8
2
0
1
0
5
20
25
Đim s
1,0
3,0
1,0
2,0
2,0
0
1,0
0
5,0
5,0
10 ,0
Tng s đim
4,0 điểm
3,0 điểm
2,0 điểm
1,0 điểm
10 điểm
10
đim
BNG MÔ T KIM TRA GIA KÌ I-NĂM HỌC 2024-2025
MÔN KHTN 6
Ni dung
Mc
độ
Yêu cu cn đạt
S ý TL/su
hi TN
u hi
TL
(S ý)
TN
(Su)
TL
(S ý)
TN
(Su)
1. M đầu (7 tiết) (Bài 1,2,3,4)
- Gii thiu v
Khoa hc t nhiên.
Các lĩnh vực ch
yếu ca Khoa hc
t nhiên
- Gii thiu mt s
dng c đo và quy
tc an toàn trong
phòng thc hành
Nhn
biết
- Nêu được khái nim Khoa hc t nhiên.
- Trình bày được vai trò ca Khoa hc t nhiên trong cuc sng.
- Trình bày được cách s dng mt s dng c đo thông thường khi
hc tp môn Khoa hc t nhiên (các dng c đo chiều dài, th tích,
...).
- Biết cách s dng kính lúp và kính hin vi quang hc.
- Nêu được các quy định an toàn khi hc trong phòng thc hành.
C24
C1
C11
C12
Thông
hiu
- Phân biệt được các lĩnh vực Khoa hc t nhiên dựa vào đối tượng
nghiên cu.
- Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vt sng và vt
không sng.
- Phân biệt được các kí hiu cnh báo trong phòng thc hành.
- Đọc và phân biệt được các hình nh quy định an toàn phòng thc
hành.
C7
C17
2. Các phép đo (10 tiết) (bài 5,6,7,8)
- Đo chiềui,
khối lượng , đo thể
ch và thi gian.
- Thang nhiệt độ
Celsius, cht và s
chuyn th đo
nhiệt độ
Nhn
biết
- u được cách đo, đơn v đo và dụng c thường dùng để đo chiều
dài, khi lượng, thi gian.
- Phát biểu được: Nhiệt độ là s đo độ nóng”, “lạnh” ca vt.
- Nêu được cách xác đnh nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius.
C2,3
C4
Thông
hiu
- Ly được ví d chng t giác quan ca chúng ta có th cm nhn sai
mt s hiện tượng (chiui, khi lượng, thi gian, nhiệt độ).
- Hiểu được s n nhit ca cht lng được dùng làm s để đo
nhiệt độ.
- Thc hiện đúng thao tác để đo được chiu dài (khối lượng, thi gian,
nhiêt độ) bằng thước (cân đồng hồ, đồng h, nhit kế) (không yêu cu
C8
C9