TRƯỜNG THCS HÀ HUY TẬP
TỔ KHTN - CN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN KHTN LỚP 6
NĂM HỌC 2024-2025
I. Khung ma trận đề kiểm tra giữa học kì I môn Khoa học tự nhiên lớp 6
a) Khung ma trận
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì I
- Thời gian làm bài: 90 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 30% trắc nghiệm, 70% tự
luận).
- Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 3.0 điểm, (gồm 12 câu hỏi: nhận biết: 8 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi
câu 0,25 điểm;
- Phần tự luận: 7,0 điểm (Nhận biết: 2 điểm; Thông hiểu: 2 điểm; Vận dụng thấp: 2,0 điểm;
Vận dụng cao: 1,0 điểm).
1.MA TRẬN
C
ấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
CộngCấp độ thấp Cấp độ cao
Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Điểm
trắc
nghiệm
0,25 0,25 0,25 0,25
Sinh học
Hóa học
-Định nghĩa
KHTN
- Chỉ ra được đâu
là vật sống, vật
không sống.
- Chỉ ra được đâu
là vật thể tự nhiên,
vật thể nhân tạo.
- Nắm được tính
chất hoá học của
chất.
-Thành phần chính
của không khí
-Mục đích củ
việc học
KHTN
- Xác định
đuọc sự
chuyển thể của
chất.
- Các tính chất
của chất
Vai trò của
oxygen trong
quá trình cháy
Tại sao khi
chúng ta quạt
gió vào bếp
lò, lửa cháy
mạnh hơn?
Câu 1,3,4,7,8 13 2,5,6 16 17 11
Vật lý - Nêu và chỉ ra
được:
+ Đơn vi[ và dụng
cụ đo các đại
lượng chiê]u da]i,
- Xa^c đi[nh
đươ[c GHĐ va]
ĐCNN cu_a
du[ng cu[ đo
chiê]u da]i.
-. Đổi đơn vị
khối lượng
Ti^nh khô^i
lươ[ng cu_a vâ[t.
.- Giải thích
Biết xác định
thời gian của
một hoạt
động khi biết
thời gian
Khô^i lươ[ng, thời
gian, nhiệt độ
+ Ca^c bươ^c chu_
yê^u trong ca^c phe^p
đo
sao nhiệt kế y
tế lại không
nhiệt độ dưới
34 0C lớn
hơn 42 0C
khởi hành và
kết thúc
Câu 9,10,11 12 15 14 6
Số câu 8 1 4 1
Tổng số
câu 9 5 1 2 17
Tổng số
điểm 2,0 2,0 1.0 2,0 0 2,0 0 1,0 10
Tỉ lệ % 20 20 10 20 0 20 0 10 100
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2024 – 2025
MÔN KHTN 6
Sinh học ,Hóa Học :
1.khái niệm cơ bản về KHTN
2. Phân biệt vật sống, vật không sống.
3. Phân biệt vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo.
4. Tính chất hoá học của chất.
5. Các sự chuyển thể của chất.
6. Các tính chất của chất
7. Thành phần chính của không khí .Vai trò của oxygen trong quá trình cháy.
8. giải thích tại sao khi chúng ta quạt gió vào bếp lò, lửa cháy mạnh hơn?
Vật Lý
1. Đơn vi[ và dụng cụ đo các đại lượng chiê]u da]i, Khô^i lươ[ng, thời gian, nhiệt độ
2. Ca^c bươ^c chu_ yê^u trong ca^c phe^p đo
3. Xa^c đi[nh đươ[c GHĐ va] ĐCNN cu_a 1 mỗi dụng cụ đo chiê]u da]i, Khô^i lươ[ng, thời gian,
nhiệt độ
4. . Đổi đơn vị khối lượng. Ti^nh khô^i lươ[ng cu_a vâ[t.
5. Biết dụng cụ đo nhiệt độ cơ thể người. Giải thích vì sao nhiệt kế y tế lại không có nhiệt độ
dưới 34 0C và lớn hơn 42 0C
6. Biết xác định thời gian của một hoạt động khi biết thời gian khởi hành và kết thúc
Trường THCS Hà Huy Tập KIỂM TRA GIỮA KỲ I – NĂM HỌC 2024 - 2025
Họ và tên:……………………....... MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6
Lớp 6A... Thời gian : 90 phút
Điểm Nhận xét của Thầy (Cô) Chữ ký giám thị
1
I – TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Em hãy lựa chọn phương án đúng nhất.
Câu 1: Khoa học tự nhiên là gì?
A. Một môn học nghiên cứu về thực vật và động vật.
B. Một lĩnh vực khoa học nghiên cứu về vật chất và các hiện tượng tự nhiên.
C. Một môn học nghiên cứu về con người.
D. Một môn học nghiên cứu về các ngôn ngữ.
Câu 2: Mục đích chính của việc học khoa học tự nhiên là gì?
A. Chỉ để thi cử.
B. Để hiểu rõ hơn về thế giới tự nhiên và các hiện tượng xung quanh.
C. Để trở thành nhà khoa học.
D. Để biết cách sống đúng đắn hơn.
Câu 3: Cho các vật thể sau, vật không sống là:
A. Con gà. B. Máy bay. C. Cây lúa. D. Vi khuẩn.
Câu 4: Trong các dãy sau, dãy gồm các vật thể tự nhiên là
A. con mèo, xe máy, con người. B. con sư tử, đồi núi, mủ cao su.
C. bánh mì, nước ngọt có gas, cây cối. D. cây cam, quả nho, bánh ngọt.
Câu 5: Tính chất nào sau đây là tính chất hóa học của chất?
A. Tính tan. B. Tính dẫn nhiệt.
C. Tính dẻo. D. Từ chất này biến đổi thành chất khác.
Câu 6: Sự ngưng tụ là sự chuyển từ
A. thể rắn sang thể lỏng B. thể lỏng sang thể rắn
C. thể hơi sang thể lỏng D. thể lỏng sang thể hơi
Câu 7: Đặc điểm của chất rắn là gì?
A. Có hình dạng cố định.
B. Có hình dạng thay đổi theo vật chứa.
C. Không có hình dạng xác định.
D. Không có khối lượng.
Câu 8. Thành phần không khí gồm những gì?
A. 21% nitrogen, 78% oxygen.
B. 21% oxygen, 78% nitrogen.
C. 21% oxygen, 78% nitrogen, 1% khí khác.
D. 21% nitrogen, 78% oxygen, 1% khí khác.
Câu 9: Đơn vị đo độ dài trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là:
A. mét (m). B. đềximet (dm). C. centimét (m). D. milimét (mm).
Câu 10: Khi đó nhiều lần thời gian chuyển động của một viên bi trên mặt phẳng nghiêng mà
thu được nhiều giá trị khác nhau, thì giá trị nào sau đây được lấy làm kết quả của phép đo ?
A. Giá trị của lần đo cuối cùng.
B. Giá trị trung bình của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.
C. Giá trị trung bình của tất cả các giá trị đo được.
D. Giá trị được lặp lại nhiều lần nhất.
Câu 11: Trước khi đo thời gian của một hoạt động ta thường ước lượng khoảng thời gian
của hoạt động đó để:
A. lựa chọn đồng hồ đo phù hợp. B. đặt mắt đúng cách.
C. đọc kết quả đo chính xác. D. hiệu chỉnh đồng hồ đúng cách.
Câu 12: Một thước thẳng có 201 vạch, chia thành 200 khoảng đều nhau, vạch đầu tiên ghi số
0, vạch cuối cùng ghi số 20 kèm theo đơn vị cm. Thông tin đúng của thước là :
A. GHĐ và ĐCNN là 20 cm và 1 cm B. GHĐ và ĐCNN là 20 cm và 0 cm
C. GHĐ và ĐCNN là 200 cm và 1 cm D. GHĐ và ĐCNN là 20 cm và 1 mm
II – TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 13 (2đ):
a, Chất thì có những tính chất nào?(1.5đ)
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b, Em hãy lấy ví dụ trong cuộc sống tương ứng với quá trình chuyển thể nóng chảy, bay hơi.
(0,5đ)
Câu 14: (0,5 điểm) Một người bắt đầu lên xe buýt lúc 13giờ 48 phút và kết thúc hành trình
lúc 15 giờ 15 phút. Hỏi thời gian từ khi bắt đầu đến lúc kết thúc hành trình là bao nhiêu ?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 15: (2 điểm)
a) Bà A đi chợ mua gồm 1 kg cá, 4 lạng thịt, 7 lạng rau, 800g chuối và 200 g hành ngò.
Hỏi khối lượng của tất cả thực phẩm bà A mua là bao nhiêu kg ?
b) Tại sao bảng chia độ của nhiệt kế y tế lại không có nhiệt độ dưới 350C và trên 42 0C ? .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .