TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG
--------------------
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6
NĂM HỌC 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 90 phút
I. Mục tiêu cần đạt
1. Kiến thức
- Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên.
- Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống.
- Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thông thường khi học tập môn Khoa học tự
nhiên (các dụng cụ đo chiều dài, thể tích, thời gian ...)
- Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực hành.
- Nêu được một số loại kính lúp, kính hiển vi;cấu tạo và ứng dụng của kính lúp, kính hiển vi
- Nêu được cách sử dụng và bảo quản kính lúp, kính hiển vi
- Tìm hiểu được cách đo, đơn vị đo dụng cụ thường dùng để đo chiều dài, đo khối lượng, đo
thời gian, nhiệt độ.
- Nêu được sự đa dạng của chất (chất xung quanh chúng ta, trong các vật thể tự nhiên, vật
thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh…).
- Nêu được một số tính chất vật lí và tính chất hóa học của chất.
- Trình bày được một số đặc điểm cơ bản ba thể (rắn, lỏng, khí) thông qua quan sát.
- Nêu được ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất.
- Nêu được khái niệm về sự nóng chảy, sự đông đặc, sự ngưng tụ, sự hóa hơi (sự bay hơi sự
sôi).
- Trình bày được quá trình diễn ra sự chuyển thể: nóng chảy, đông đặc; bay hơi, ngưng tụ; sôi.
- Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc, tính tan…).
- Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và quá trình đốt nhiên liệu.
- Nêu được thành phần, vai trò của không khí.
- Trình bày được nguyên nhân, hậu quả của ô nhiễm không khí và nêu được một số biện pháp bảo
vệ môi trường không khí.
2. Định hướng phát triển năng lực
- Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối tượng nghiên cứu.
- Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật không sống.
- Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành.
- Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành.
- Nêu được một số loại kính lúp, cấu tạo và ứng dụng của kính lúp, kính hiển vi
- Nêu được cách sử dụng và bảo quản kính lúp, kính hiển vi
- Đo được chiều dài, khối lượng, thời gian, nhiệt độ (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm
sai số).
- Giải thích được ứng dụng của một số chất ở ba thể trong thực tiễn dựa trên cơ sở một số tính
chất của chúng.
- Vận dụng kiến thức về tính chất vật của oxygen để giải thích một số hiện tượng trong thực tế
(cá nhiều sinh vật sống được trong nước, phải bơm sục không khí trong c b nuôi
cảnh…).
3. Phẩm chất
- Góp phần hình thành và phát triển cho học sinh thế giới quan khoa học; sự tự tin, khách quan và
trách nhiệm khi tiến hành và quan sát các thí nghiệm.
- Hình thành cho học sinh sự tự tin, tính trung thực và tinh thần trách nhiệm khi thực hiện các
phép đo.
- Nâng cao nhận thức cho học sinh về việc sử dụng vật liệu, nguyên liệu, nhiên liệu tiết kiệm
không sử dụng các vật liệu gây hại cho môi trường.
- Nâng cao nhận thức cho học sinh về bảo vệ và sử dụng hợp lý các nguồn tài nguyên thiên nhiên,
bảo vệ môi trường
KHUNG MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6
1) Khung ma trận
- Thời điểm kiểm tra: Tuần 9 từ 28/10/2024 – 08/11/2024
- Thời gian làm bài: 90 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 70% trắc nghiệm, 30% tự
luận).
- Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 7,0 điểm (gồm 28 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 12 câu, Vận dụng:
4 câu), mỗi câu 0,25 điểm;
- Phần tự luận: 3,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Vận dụng: 1,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
Chủ đề MỨC ĐỘ
Tổng số
câu Điểm
số
Nhận biết Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN
1. Mở đầu (7 tiết) 4 8 12 3,0
2. Các phép đo (9 Tiết) 4 2 1 2 1 2 8 4,0
3. Các thể (trạng thái)
của chất. Oxygen (oxi)
và không khí (7 tiết)
1 4 2 2 1 8 3,0
Số câu/ số ý 1 12 12 1 4 1 3 28 10,0
Điểm số 1,0 3,0 3,0 1,0 1,0 1,0 0 3,0 7,0 10
Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10điểm
Tỉ lệ phần trăm 40% 30% 20% 10% 100% 100%
2) Bản đặc tả
Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt
Số ý
TL/số
câu hỏi
TN
Câu hỏi
TL TN TL TN
1. Mở đầu (7 tiết)
- Giới thiệu về
Khoa học tự
nhiên. Các lĩnh
vực chủ yếu của
Khoa học tự
nhiên
- Giới thiệu một số
dụng cụ đo và
quy tắc an toàn
trong
phòng thực hành
Nhận
biết
– Nêu được thế nào là hiện tượng tự
nhiên, khái niệm Khoa học tự nhiên. 1C1a
PIII
– Nêu được các quy định an toàn khi
học trong phòng thực hành.
1 C1
PI
– Nêu được cấu tạo và công dụng của
kính lúp, kính hiển vi 2
C1
c,d
PIII
Thông
hiểu
– Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học
tự nhiên dựa vào đối tượng nghiên
cứu.
4 C1
(PII)
– Phân biệt các đối tượng sử dụng kính
lúp, kính hiển vi để quan sát và công
dụng các bộ phận của kính hiển vi
2 C3,4
PI
– Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân
biệt được vật sống và vật không
sống.
1 C5
PI
– Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo
trong phòng thực hành.
1 C1b
PIII
Vận
dụng
– Biết cách sử dụng và bảo quản kính
lúp và kính hiển vi quang học.
– Đọc và phân biệt được các hình ảnh
quy định an toàn phòng thực hành.
– Trình bày được vai trò của Khoa học
tự nhiên trong cuộc sống.
2. Các phép đo (9 tiết)
- Đo chiều dài,
khối lượng
và thời gian
- Thang nhiệt độ
Celsius, đo nhiệt
độ
Nhận
biết - Nêu được cách đo chiều dài, khối
lượng, thời gian, nhiệt độ.
2 C5,6
PI
- Nêu được đơn vị đo chiều dài, khối
lượng, thời gian, nhiệt độ.
1 C2d
(PII)
- Nêu được dụng cụ thường dùng để đo
chiều dài, khối lượng, thời gian, nhiệt
độ.
1 C2c
(PII)
– Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ
“nóng”, “lạnh” của vật.
Thông
hiểu - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của
chúng ta có thể cảm nhận sai một số
hiện tượng (chiều dài, khối lượng,
thời gian, nhiệt độ)
- Chọn được dụng cụ đo thích hợp trong 2 C2
Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt
Số ý
TL/số
câu hỏi
TN
Câu hỏi
TL TN TL TN
các phép đo a,b
(PII)
– Nêu được cách xác định nhiệt độ
trong thang nhiệt độ Celsius.
– Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng
được dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ.
– Hiểu được tầm quan trọng của việc
ước lượng trước khi đo.
Vận
dụng
bậc
thấp
- Ước lượng được khối lượng, chiều dài,
thời gian, nhiệt độ trong một số
trường hợp đơn giản.
1 C1
- Dùng thước (cân, đồng hồ) để chỉ ra
một số thao tác sai khi đo và nêu
được cách khắc phục một số thao tác
sai đó.
– Thực hiện đúng thao tác để đo được
chiều dài (khối lượng, thời gian,
nhiêt độ) bằng thước (cân đồng hồ,
đồng hồ, nhiệt kế) (không yêu cầu
tìm sai số) và cho kết quả đáng tin
cậy.
2 C7,8
PI
Vận
dụng
bậc
cao
Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của
chúng ta có thể cảm nhận sai về
chiều dài (khối lượng, thời gian,
nhiệt độ) khi quan sát một số hiện
tượng trong thực tế ngoài ví dụ trong
sách giáo khoa.
- Thiết lập được biểu thức quy đổi nhiệt
độ từ thang nhiệt độ Celsius sang
thang nhiệt độ Fahrenheit, Kelvin và
ngược lại.
1 C3
3. Các thể (trạng thái) của chất. Oxygen (oxi) và không khí (7 tiết)
– Sự đa dạng của
chất
– Ba thể (trạng
thái) cơ bản của
– Sự chuyển đổi
thể (trạng thái)
của chất
Nhận
biết
Nêu được sự đa dạng của chất (chất có
ở xung quanh chúng ta, trong các vật
thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô
sinh, vật hữu sinh)
– Nêu được chất có ở xung quanh chúng
ta.
– Nêu được chất có trong các vật thể tự
nhiên.
1 C9
PI
- Nêu được chất có trong các vật thể
nhân tạo.
- Nêu được chất có trong các vật vô
sinh.
- Nêu được chất có trong các vật hữu
Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt
Số ý
TL/số
câu hỏi
TN
Câu hỏi
TL TN TL TN
sinh.
Nêu được khái niệm về sự nóng chảy;
sự sôi; sự bay hơi; sự ngưng tụ, đông
đặc.
– Nêu được khái niệm về sự nóng chảy
– Nêu được khái niệm về sự sự sôi.
– Nêu được khái niệm về sự sự bay hơi.
– Nêu được khái niệm về sự ngưng tụ.
– Nêu được khái niệm về sự đông đặc.
- Nhận biết một số hiện tượng biến đổi
chất trong tự nhiên
1 C2
– Nêu được tính chất vật lí, tính chất
hoá học của chất. 2
C2
a,b
PIII
– Nêu được thành phần của không khí
(oxygen, nitơ, carbon dioxide
(cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nước).
1C2c
PIII
Thông
hiểu
- Nêu được chất có trong các vật thể tự
nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh,
vật hữu sinh.
– Đưa ra được một số ví dụ về một số
đặc điểm cơ bản ba thể của chất.
- So sánh được khoảng cách giữa các
phân tử ở ba trạng thái rắn, lỏng và
khí.
– Nêu được đặc điểm quá trình diễn ra
sự nóng chảy.
– Nêu được đặc điểm quá trình diễn ra
sự đông đặc.
– Nêu được đặc điểm quá trình diễn ra
sự bay hơi.
– Nêu được đặc điểm quá trình diễn ra
sự ngưng tụ.
– Nêu được đặc điểm quá trình diễn ra
sự sôi.
– Nêu được một số tính chất của oxygen
(trạng thái, màu sắc, tính tan, ...).
1 C10
PI
– Nêu được tầm quan trọng của oxygen
đối với sự sống, sự cháy và quá trình
đốt nhiên liệu.
– Nêu được một số biện pháp bảo vệ
môi trường không khí.
- Nêu được vai trò của không khí với tự
nhiên
1 C2d
PIII
Vận