UBND HUYN NGC HI
TRƯỜNG PTDTBT THCS NGÔ QUYN
KIM TRA GIA HC K I - NĂM HỌC 2024-2025
Môn: Khoa hc t nhiên LP 6
Thi gian làm bài: 90 phút
(Không k thi gian giao đề)
MA TRN, BẢN ĐẶC T VÀ ĐỀ KIM TRA GIA KÌ I KHTN 6
1. Khung ma trn
- Thời điểm kim tra: Tun 9
- Thi gian làm bài: 90 phút.
- Hình thc kim tra: Kết hp gia trc nghim t lun (t l 70% trc nghim, 30% t lun).
- Cu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhn biết; 30% Thông hiu; 20% Vn dng; 10% Vn dng cao.
- Phn trc nghim: 7,0 điểm, (gm 22 câu hi: nhn biết: 10 câu, thông hiu: 12 câu), mi câu ,ý 0,25 điểm;
- Phn t lun: 3,0 điểm (Vn dụng: 2,0 điểm; Vn dụng cao: 1,0 điểm).
ĐỀ CHÍNH THC
Ch đề
MỨC ĐỘ
Tng s câu
TN/ Tng s ý
TL
Đim
s
Nhn biết
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1. M đầu. (7 tiết) =
(2đ)
3 câu
1,5đ
2 câu
0,5 đ
5 câu
2 đ
2,0
2. Các phép đo (10 tiết)
(3đ)
2 câu
0,5đ
2 câu
0,5 đ
1 câu
1 đ
1 câu
1 đ
4 câu
1,0đ
2 câu
3,0
3. Các th (trng thái)
ca cht. (1tiết) = (0,5đ)
2 câu
0,5 đ
2 câu
0,5đ
0,5
4. Tế bào đơn v cơ sở
ca s sng
(8 tiết) = 2,5đ
3 câu
1,5đ
4 câu
1 đ
7 câu
2,5đ
2,5
5. T tế bào đến cơ thể
(6 tiết) = 1,5đ
2 câu
0,5 đ
1 câu
1 đ
2 câu
0,5 đ
1 câu
1,5
6. Phân loi thế gii sng
1t = 0,5đ
2 câu
0,5 đ
2 câu
0,5 đ
0,5
S câu/ S ý TL
10
12
2
1
22
3
25
Đim s
10đ
Tng s đim
4,0 điểm
2,0 điểm
1,0 điểm
10,0 điểm
10,0
đim
2. Bản đặc t
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
Câu hi
TL
(S
ý)
TN
(S
câu)
TL
(S
ý)
TN
(S câu)
1. M đầu
Nhn biết
- Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong
cuộc sống
- Biết cách sử dụng kính lúp kính hiển vi quang hc.
Nêu đưc các quy đnh an toàn khi hc trong phòng thc
hành.
3
C1, C2, C3
Thông
hiu
- Dựao các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật
sống và vật không sống.
- Đọc phân biệt được các hình nh quy định an toàn
phòng thực hành.
2
C4, C5
2. Các phép
đo
Nhn biết
Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để
đo chiều dài, thời gian của một vật
2
C6, C7
Thông
hiu
- Hiểu được tm quan trng ca vic ước lượng trước khi
đo, ước lượng được khối lượng trong mt s trường hp
đơn giản.
2
C8, C9
Vn dng
Xác định được GHĐ và ĐCNN của thước và cân
1
C1
Vn dng
cao
Đo được chiều dài bằng thước (thực hiện đúng thao tác,
không yêu cầu tìm sai số).
1
C2
3. Các th
(trng thái)
ca cht.
Nhn biết
- Nêu được sự đa dạng của chất (chất xung quanh
chúng ta, trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật
vô sinh, vật hữu sinh...).
2
C10, C11
4. Tế bào
đơn vị
Nhn biết
- Nhn biết được tế bào là đơn vị cu trúc ca s sng.
- Nêu được hình dng kích thước ca mt s loi tế bào.
- Nêu được ý nghĩa của s ln lên và sinh sn ca tế bào.
3
C12, C13, C14
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
Câu hi
TL
(S
ý)
TN
(S
câu)
TL
(S
ý)
TN
(S câu)
s ca s
sng
Thông
hiu
- Trình bày được cu to tế bào vi 3 thành phn chính
(màng tế bào, tếo cht và nhân tế bào).
- Trình bày được chức năng ca mi thành phn chính ca
tế bào (màng tế bào, cht tế bào, nhân tế bào).
- Pn bit đưc tế bào đng vt, tế bào thc vt; tế bào nn
thc, tế o nhân thông qua quan sát hình nh.
- Dựa vào sơ đồ, nhn biết được s ln lên và sinh sn ca
tế bào (t 1 tếo -> 2 tếo -> 4 tế bào... -> n tế bào).
4
C15,C16, C17,
C18
5. T tế bào
đến cơ thể
Thông
hiu
- Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình
thành nên mô, quan, hquan th(từ tế bào
đến mô, từ đến cơ quan, từ quan đến hệ quan,
từ hệ quan đến cơ thể). Từ đó, nêu được các khái niệm
mô, quan, hệ quan, thể. Lấy được các ví dminh
hoạ.
- Lấy được ví d minh ho (cơ thể đơn bào: vi khuẩn, to
đơn bào, ...; cơ thể đa bào: thực vật, động vt,...).
2
C19,C20
Vn dng
- Thực nh:
+ Quan sát vẽ đượcnh thể đơno (tảo, trùng
roi, ...);
+ Quan sát tả được các quan cấu tạo cây xanh;
+ Quan sát hình t đưc cu to th ngưi.
1
C3
6. Phân loi
thế gii
sng
Thông
hiu
- Dựa vào đồ, nhận biết được năm giới sinh vật. Lấy
được dụ minh hoạ cho mỗi giới.
-
Dựa vào đồ, phân biệt được các nhóm phân loại từ nhỏ
tới lớn theo trật tự: loài, chi, họ, bộ, lớp, ngành, giới
2
C21, C22
UBND HUYN NGC HI
TRƯNG PTDTBT THCS NGÔ QUYN
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
NĂM HC 2024 2025
Môn: KHTN - Lp 6. Phn trc nghim
Thi gian: 60 phút (không k thi gian phát đ)
ĐỀ BÀI:
(Đề thi gồm 03 trang)
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau và điền đáp án vào bảng trên:
Câu 1. Để an toàn trong phòng thí nghiệm thì những việc làm sau đúng hay sai? Ghi đúng
), sai (S) vào ô phù hp:
Ni dung
Đáp án
1. Mặc trang phục gọn gàng, đeo khẩu trang, găng tay, kính mt bảo vệ (nếu cần).
2. Ăn uống, đùa nghịch. Nếm, ngửi hóa cht.
3. Thu gom chất thi để đúng nơi quy định, lau dọn sạch sẽ chỗ làm, sắp xếp dụng
cụ gọn gàng, rửa tay bng xà phòng.
4. Chtiến hành thí nghiệm khi có ngưi hướng dẫn
Câu 2. Phát biểu nào sau đây phát biểu đúng về vai tcủa khoa học tự nhiên trong cuộc
sống?
A. Mở rộng sản suất và phát triển kinh tế.
B. Cung cấp thông tin mới và nâng cao hiểu biết của con người.
C. Bảo vệ môi trường; Ứng phó với biển đổi khí hậu.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Khi sử dụng kính hiển vi để quan sát các vật nhỏ, người ta điều chỉnh theo cách nào sau
đây?
A. Thay đổi khoảng cách giữa vật vật kính bằng cách đưa toàn bộ ống kính lên hay xuống
sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất.
B. Thay đổi khoảng cách giữa vật và vật kính bằng cách giữ nguyên toàn bộ ống kính, đưa vật
lại gần vật kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất.
C. Thay đổi khoảng cách giữa vật kính và thị kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất.
D. Thay đổi khoảng cách giữa vật và thị kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất.
Câu 4. Vật nào sau đây là vật sống?
A. Con robot B. Con gà C. Lọ hoa D. Cái bàn
Câu 5. Các biển báo trong hình dưới đây có ý nghĩa gì?
A. Cấm thực hiện. B. Bắt buc thc hiện
C. Cảnh báo nguy him. D. Không bắt buộc thực hiện
Câu 6. Đơn vị nào là đơn vị đo độ dài hợp pháp của nước ta?
A. Mét (m) B. Kilômét (km) C. Centimét (cm) D. Đềximét (dm)
MÃ ĐỀ 1