Trường THCS Nguyễn Du . Họ và tên:..................................................... Lớp: ....................... SBD: ............….. KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM 2023-2024 Môn: KHTN 6. Thời gian: 60 phút.
Điểm Nhận xét của thầy cô
. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh tròn phương án trả lời đúng trong các câu sau:
1: Dãy nào sau đây đều là chất?
B.
PHẦN I Câu A. Đường mía, muối ăn, con dao. Con dao, đôi đũa, cái thìa nhôm.
C. Vàng, nước cất, muối ăn.
D.
Đũa nhôm, muối ăn, nước khoáng
Câu
2 : Quá trình một chất chuyển từ trạng thái lỏng sang trạng thái khí gọi là gì? A. Sự nóng chảy. Sự đông đặc. Sự B. Sự C. ngưng tụ D. bay hơi
3: Chất nào sau đây chiếm thể tích lớn nhất trong không khí?
Nitrogen Câu A. Oxygen
B. Hydrogen
C. Carbon dioxide
D.
Câu
Hydrogen
B. Nitrogen
C. Oxygen
D.
4: Quá trình quang hợp của cây xanh diễn ra vào ban ngày sinh ra khí nào sau đây? A. Carbon dioxide
5: Khoa học tự nhiên bao gồm lĩnh vực nào sau đây?
Câu A. Sinh học, Hoá học, Vật lí học, Lịch sử, Thiên văn học.
B. Sinh học, Hoá học, Khoa học Trái Đất, Lịch sử, Thiên văn học.
C. Sinh học, Hoá học, Vật lí học, Khoa học Trái Đất và Thiên văn học.
D. Sinh học, Vật lí học, Pháp luật, Khoa học Trái Đất và Thiên văn học
6 : Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành cần thực hiện nguyên tắc nào dưới đây?
Câu A. Đọc kĩ nội quy và thực hiện theo nội quy phòng thực hành
B. Mang đồ ăn vào phòng thực hành.
C. Có thể nhận biết hóa chất bằng cách ngửi hóa chất.
D. Làm thí nghiệm theo sự hướng dẫn của bàn bè trong lớp.
7: Trong hệ đơn vị đo lường hợp pháp của nước ta , đơn vị đo chiều dài là:
M Xentimét Câu A. Kilômét ( km).
C. Mét vuông ( m2 ).
B. ét (m).
D. ( cm).
8 : Để đo chiều dài căn phòng, dụng cụ đo nào sau đây phù hợp nhất? Câu A. Thước dây B. Thước kẻ C. Thước kẹp D. Thước cuộn
9: Kính lúp cầm tay đơn giản gồm những thành phần nào?
Câu A. Một tấm kính có phần rìa mỏng hơn phần giữa, khung kính và tay cầm.
B. Một tấm kính có phần rìa dày hơn phần giữa, khung kính và tay cầm.
C. Một tấm kính phẳng, khung kính và tay cầm.
D. Một tấm kính có phần rìa mỏng hơn phần giữa và tay cầm.
Câu 10: Quan sát vật nào dưới đây cần phải sử dụng kính hiển vi?
A. Con kiến. B. Tế bào biểu bì vảy hành. C. Con ong. D. Tép bưởi.
Mọi tế bào đều được cấu tạo từ ba thành phần chính là gì? 11:
Câu A. Màng tế bào, chất tế bào, màng nhân
B. Màng tế bào, chất tế bào, nhân hoặc vùng nhân
C. Màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào
D. Màng tế bào, chất tế bào, vùng nhân.
12: Câu A. Tế bào hồng cầu Loại tế bào nào sau đây có dạng hình đĩa, là thành phần của máu, vận chuyển O2 và CO2? C. Tế bào thần kinh D. Tế bào bạch cầu B. Tế bào cơ
Nhóm sinh vật nào sau đây chỉ gồm những sinh vật có có cơ thể đơn bào? 13:
Câu A. Vi khuẩn lao, trùng roi, cây lúa nước, cua.
B. Trùng roi, trùng giày, vi khuẩn E.coli, vi khuẩn lao.
C. Vi khuẩn E.coli, vi khuẩn lao, ốc sên, cua.
D. Trùng giày, ốc sên, con báo gấm, cây lúa nước.
Dấu hiệu nào sau đây là dấu hiệu của sự lớn lên của tế bào? 14: Câu A. Tế bào tăng số lượng B. Tế bào tăng kích thước C. Tế bào hô hâp D. Tế bào quang hợp
Đối tượng nào sau đây là cơ thể sống?
Câu 15: A. Con ruồi. B. Cái bàn. C. Cây nến. D. Con mắt.
Câu Điều nào sau đây là đúng khi nói về các cấp độ tổ chức trong cơ thể đa bào?
16: A. Mô là tập hợp các tế bào có hình dáng và chức năng khác nhau.
B. Mô là tập hợp nhiều cơ quan cùng thực hiện một chức năng trong cơ thể.
C. Mô là tập hợp nhiều tế bào có hình dạng giống nhau, cùng thực hiện một chức năng nhất định.
D. Mô cơ, mô thần kinh là mô thực vật.
PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 17
Quan sát các hình dưới, em hãy nêu nguồn gây ô nhiễm không khí tương ứng với từng
: (2 điểm) a. hình.
………………………..……………………….. ………………………..………………………..
………………………..……………………….. ………………………..………………………..
b. Ô nhiễm không khí gây tác hại như thế nào(2 tác hại)? Em hãy đề xuất 2 biện pháp nhằm bảo vệ bầu
không khí ở trường học, nơi ở của em.
……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… Câu 18: (1,5 điểm)
a. Xác định giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước trong hình?
………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………
b. Sắp xếp các bước thực hiện một phép đo chiều dài bằng cách nối cột A với cột B.
CỘT A CỘT B CÂU TRẢ LỜI
A. Đọc kết quả đo theo vạch chia gần nhất và ghi kết quả đo
Bước 1 Bước 1 - …... theo ĐCNN
Bước 2 Bước 2 -……
B. Đặt thước theo chiều dài cần đo
Bước 3 Bước 3 -……
C. Ước lượng chiều dài cần đo
Bước 4 Bước 4 -……
D. Mắt nhìn theo hướng vuông góc với cạnh thước ở đầu kia
(1,5 điểm)
19: Câu a. Quan sát hình và điền vào chỗ trống các chú thích sau sao cho phù hợp với từng hình: “Tế bào động vật, tế bào thực vật”?
………………………………………………………… ………………………………………………… b. Một em bé sơ sinh chỉ nặng 3kg, khi trưởng thành có thể nặng đến 50kg. Theo em, sự thay đổi này là do đâu?
(1 điểm) Quan sát hình và sắp xếp theo thứ tự từ thấp đến cao các cấp độ tổ chức của cơ thể đa ………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………… Câu 20: bào?
A B C D E
Trả lời: ………………………………………………………………………………………………………
HẾT