UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG TH-THCS PHAN ĐÌNH PHÙNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
T KHTN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ HỌC KÌ I
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6 NĂM HỌC: 2021-2022
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Ch đề
Thp
Cao
TN
TN
TN
TN
CHỦ ĐỀ: MỞ
ĐẦU
3 tiết
Biết các lĩnh vực ca
Khoa hc t nhiên
Hiu các ni dung ca
từng lĩnh vực Khoa hc
t nhiên
Số câu =2
1 điểm = 10%
1 câu
0.5 đ=5 %
1 câu
0.5 đ= 5%
CHỦ ĐỀ 6:
TẾ BÀO-
ĐƠN VỊ CƠ
SỞ CỦA SỰ
SỐNG
8 tiết
Xác định các thành
phn ca tế bào và chc
năng của chúng?
Phân biệt được sinh vt
nhân sơ và sinh vật nhân
thc, so sánh tế bào nhân
sơ và tế bào nhân thc
Vn dng gii
thích quá trình
xut hin khi u,
đứt đuôi mọc li
thn ln.
Số câu=5
1.5 điểm
=15%
1 câu
0.5 đ= 5%
2 câu
0.5 đ= 5%
2 câu
0.5 đ= 5%
CHỦ ĐỀ:TỪ
TẾ BÀO ĐẾN
CƠ THỂ.
6 tiết
Nêu được khái nim
mô, cơ quan, cơ thể đơn
bào, đa bào.
Phân bit sinh vật đơn
bào, sinh vật đa bào
Vn dng xác
định được các
quan trên cơ thể
thc vt, trình t
các cấp độ t
chức cơ thể đa
bào.
Số câu= 7
2.5 điểm=25%
3 câu
1.5 đ= 15 %
2 câu
0.5đ=5%
2 câu
0.5 đ= 5%
CH ĐỀ 2:
CÁC TH
CA CHT
3 tiết
Biết thế nào là s
ngưng tụ
-Hiu vt liu dùng xây
nhà, làm cầu đường th
rn?
- Phân bit vt th t
nhiên, vt th nhân to.
- Hiu kh năng tan của
dầu ăn trong nước.
Quá trình chuyn
th tính cht vt lí
của đường.
S câu=5
1.5 điểm=15%
1 câu
0.5 đ= 5 %
3 câu
0.75 đ= 7.5 %
1 câu
0.25 đ= 2.5 %
CH ĐỀ 3:
OXYGEN
KHÔNG KHÍ
3 tiết
Biết phần trăm ca Khí
oxygen chiếm bao
nhiêu ca không khí
Hiu khi cách dp tt
đám cháy
Nguyên nhân nào
gây ô nhim
không khí
Số câu=3
1.0 điểm=10%
1 câu
0.5 đ= 5 %
1 câu
0.25 đ= 2.5 %
1 câu
0.25 đ= 2.5 %
ĐO CHIỀU
DÀI
2 tiết
Biết đo độ dài ca mt
vt
Hiu v dng c đo
chiu dài.
Số câu=4
1.25
đim=12.5%
1 câu
0.5 đ= 5 %
3 câu
0.75 đ=7. 5 %
ĐO KHỐI
NG
2 tiết
Biết dng c nào để đo
khi ng
Hiu dng c nào để đo
khi ng
Hiểu đơn vị đo
khi ng
Số câu=4
1.25
đim=12.5%
1 câu
0.5 đ= 5 %
1 câu
0.25 đ= 2.5 %
2 câu
0.5 đ= 5 %
Tổng cộng
Số câu= 30
10đ = 100%
S câu=9
4.5 điểm =45%
S câu=13
3.5 điểm=35 %
S câu=6
1.5 đim=15%
S câu=2
0.5 đim=5%
UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG TH-THCS PHAN ĐÌNH PHÙNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
T KHTN
ĐỀ KIM TRA GIA KÌ 1- MÔN KHTN 6-NĂM HC 2021-2022(100%TN)
Câu 1. Cơ quan gồm?
A. Nhiu mô ging nhau cùng thc hin chức năng khác nhau.
B. Nhiu mô ging nhau cùng thc hin mt chc năng
C. Nhiu mô khác nhau cùng thc hin mt chc năng.
D .Nhiu mô khác nhau cùng thc hin chức năng khác nhau
Câu 2. Mô là ?
A.Tp hp các tế bào ging nhau cùng thc hin các chức năng khác nhau.
B.Tp hp các tế bào ging nhau cùng thc hin mt chức năng nhất đnh.
C.Tp hp các tế bào khác nhau cùng thc hin các chc năng khác nhau.
D.Tp hp các tế bào khác nhau cùng thc hin mt chức năng nhất định.
Câu 3.Thành phn nào ca tế bào là nơi diễn ra các hot đng sng ca tế bào?
A.Màng tế bào B.Cht tế bào C.Nhân tế bào D.Vách tế bào
Câu 4. Cơ th đơn bào là cơ thể đƣc cu to t?
A.1 tế bào B.2 tế bào C.3 tế bào D. Nhiu tế bào
Câu 5.Lĩnh vc nào ca Khoa hc t nhiên nghiên cu v cht và s biến đổi ca
chúng.
A.Vt lí hc
C.Sinh hc
B.Thiên văn học
D.Hóa hc
Câu 6. Mô hình trng rau sch thuộc lĩnh vực nào ca khoa hc t nhiên?
A.Vt lí hc
C.Sinh hc
B.Thiên văn hc
D.Hóa hc
Câu 7. Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thc khác nhau thành phn chính nào?
A.Màng tế bào B.Cht tế bào C.Nhân tế bào D.Vách tế bào
Câu 8. Sinh vật nào sau đây có cấu to tế bào nhân sơ ?
A.Cá B. Hoa mai C.Heo D. Vi khun
Câu 9. Đâu là sinh vật đơn bào ?
A. Trùng roi B. Thy Tc C. Cà Chua D. Mèo
Câu 10.Trong các sinh vật sau đâu là cơ th đa bào?
A.Vi khun B.Trùng giày C.Hoa hng D.To lc
Câu 11.Hiện tƣợng đuôi thằn ln đt và có kh ng mọc li là nh quá trình
nào ca tế bào?
A.Ln lên, tái sinh
C.Ln lên, sinh sn
B.Sinh sn, tái sinh
D.Sinh sn, thay thế
Câu 12. Cơ th xut hin nhng khi u là do ti v trí đó quá trình nào của tế bào
din ra mt kim soát?
A.Phân chia( sinh sn)
C.Cm ng
B.Bo v
D.Điu khin
Câu 13. Quan sát hình sau. Đâu là trình t đúng các cấp đ t chức cơ thể t (1)->(5)
A.(1) Tế bào
(2)Mô
(3)H Cơ quan
(4) Cơ quan
(5) H cơ quan
B.(1) Mô
(2)Tế bào
(3)Cơ quan
(4) H cơ quan
(5) H cơ quan
C.(1) Tế bào
(2)Cơ quan
(3)Mô
(4) H cơ quan
(5) Cơ thể
D.(1) Tế bào
(2)Mô
(3)Cơ quan
(4) H cơ quan
(5) Cơ thể
Câu 14. Trình t đúng các cơ quan của cây đậu phng là?
A.(1) R
(2) Thân
(3) Lá
(4)Hoa
(5)Ht
(6)C
B.(1) R
(2) Thân
(3) Lá
(4)Hoa
(5)C
(6)Ht
C.(1) R
(2) Cành
(3) Lá
(4)Hoa
(5)C
(6)Ht
D.(1) R
(2) Thân
(3)Hoa
(4)Lá
(5)C
(6)Ht
Câu 15. Khí oxygen chiếm bao nhiêu phần trăm ca không khí?
A.21% B. 34% C. 35% D. 78%
Câu 16. S ngưng tụ quá trình chuyn t th:
A. th lng sang th hơi B. th lng sang th rn
C. th rn sang th lng D. th hơi (khí) sang thể lng
Câu 17. Khi mun dp tắt đám cháy, người ta phun nước vào ngn la đang cháy nhm
A. cung cp thêm oxygen B. h nhiệt độ ca cht cháy
C. cách li cht cháy vi oxygen D. tăng nhit đ cht cháy
Câu 18. Quá trình nào th hin tính cht vt lí ca đưng?
a. ban đầu b. nóng chy c. sôi d. chuyn màu c. b đổi màu đen
A. nóng chy, chuyn màu B. chuyn màu, b đổi màu đen
C. sôi, b đổi màu đen D. nóng chy, sôi
Câu 19. Quan sát hình và cho biết các vt th nào thuc loi vt th nhân to.
ấm đun nước than đá con cá bàn ghế
A. rung lúa, m đun nước B. ấm đun nưc, bàn ghế
C. bàn ghế, than đá D. con cá, than đá
Câu 20. Ti sao vt liu dùng xây nhà, làm cầu đường th rn?
A. có hình dng c định và không b nén.
B. có hình dng không c định và không b nén.
C. Tính tan trong nưc
D. Màu sc, mùi v, hình dng
Câu 21. kh năng tan của dầu ăn trong nước.
A. Dầu ăn tan trong nưc, hòa lẫn vào nước.
B. Dầu ăn tan ít trong nước, nh nổi trên nước.
C. Dầu ăn không tan trong nước, nh nổi trên nước .
D. Dầu ăn tan hoàn toàn trong nước, hòa lẫn vào nước.
Câu 22: Hc sinh cần làm để bo v môi trường không khí trong lành
A. Tích cc trồng và chăn sóc cây xanh, tiết kim năng lưng, thu gom và để rác
đúng nơi quy định
B. Đi xe đp, x rác ba bi, tích cc trồng và chăn sóc cây xanh, tiết kiệm năng
ng
C. Tiết kim năng lượng, thu gom và để c đúng nơi quy định, cht phá cây trng
Câu 23. Để đo độ dài ca mt vt, ta nên dùng
A. thước đo. B. gang bàn tay. C. sợi dây. D. bàn chân.
Câu 24. Dùng dụng cụ nào để đo khối ợng?
A. Thước. B. Đồng hồ. C. Cân. D. lực kế.
Câu 25. Khi đo khối lượng của một vật bằng một cái cân ĐCNN 10g. Kết quả nào
sau đây là đúng?
A. 298 g B. 302 g C. 3000 g D. 305 g
Câu 26. Chiều dài của chiếc bút chì hình vẽ bằng:
A. 6,6 cm B. 6,5 cm C. 6,8 cm D. 6,4 cm
Câu 27. Xác định giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước trong hình