Khung ma trn và bng đặc t đề kim tra gia kì 1 môn Khoa hc t nhiên 7
a) Khung ma trn
- Thi đim kim tra: Kim tra gia kì 1 (hết tun hc th 8).
- Thi gian làm bài: 60 phút.
- Hình thc kim tra: Kết hp gia trc nghim và t lun (t l 40% trc nghim, 60% t lun).
- Cu trúc:
- Mc đ đề: 40% Nhn biết; 30% Thông hiu; 20% Vn dng; 10% Vn dng cao.
- Phn trc nghim: 4,0 điểm, gm 10 câu hi mc đ nhn biết, 6 câu mc đ thông hiu.
- Phn t luận: 6,0 điểm (Nhn biết: 1,5 điểm; Thông hiu: 1,5 điểm; Vn dụng: 2,0 điểm; Vn dụng cao: 1,0 điểm)
Ch đề
MC Đ
Tng s câu
Đim
s
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
1
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1. Phương pháp và kĩ năng
học tập môn khoa học tự
nhiên
2 câu
0,5đ
2 câu
0,5đ
4 câu
1đ
2. Nguyên tử. Sơ lược về
bảng tuần hoàn các nguyên
tố hóa học
5 câu
1,25đ
1 câu
1đ
2 câu
0,5đ
1 câu
3 câu
7 câu
1,75đ
4,75đ
3. Phân tử - Liên kết hóa
học.
Hóa tr- CTHH
3 câu
0,75đ
1 câu
1đ
2 câu
0,5đ
1 câu
0,5đ
1 câu
4 câu
3đ
5 câu
1,25đ
4đ
Số câu
10
2
6
2
1
7
16
Đim s
2,5đ
1,5đ
1,5đ
10
Ch đề
MC Đ
Tng s câu
Đim
s
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
1
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Tng s đim
4,0
3,0
2,0
1,0
10,0
b. Bảng đặc t ma trn đ kim tra cui kì I (KHTN 7)
Ni dung
Mc đ
Yêu cu cn đt
S câu hi
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S câu)
TL
(S ý)
TN
(S câu)
1.Phương pháp và kĩ năng học tập môn khoa học tự nhiên
Nhn biết
Trình bày đưc mt s phương pháp và kĩ năng trong học tp môn Khoa
hc t nhiên
2
C1,C4
Thông hiu
- Thc hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loi, liên kết, đo,
d báo.
- S dụng được mt s dng c đo (trong nội dung môn Khoa hc t
nhiên 7).
2
C2, C3
Vn dng
Làm đưc báo cáo, thuyết trình.
2. Nguyên tử. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
Bài 2 :
Nguyên tử.
Bài 3 :
Nguyên tố
hóa học.
Nhn biết
- Trình bày đưc mô hình nguyên t ca Rutherford Bohr (mô hình sp
xếp electron trong các lp electron v nguyên t).
- Biết đưc cu to ca nguyên t.
- Nêu đưc khi lưng ca mt nguyên t theo đơn vị quc tế amu
1
5
C17
C7,C9
C5, C6,
C10
3. Phân tử - Liên kết hóa học
Bài 5. Phân
tử; đơn chất;
hp cht
Nhn biết
-Nêu đưc khái nim phân tử, đơn cht, hp cht.
- Biết phân bit được đơn chất và hp cht.
1
C15
Thông hiu
Đưa ra được mt sd v đơn chất và hp cht.
Vn dng
Tính đưc khi lưng phân t theo đơn vị amu.
1
C20
Nhn biết
Nêu đưc khái nim phân tử, đơn chất, hp cht.
Bài 4. Sơ
lược về
bảng tuần
hoàn các
nguyên tố
hoá học
- Nêu đưc các nguyên tc xây dng bng tun hoàn các nguyên t h
hc.
- Mô t được cu to bng tun hoàn gm: ô, nhóm, chu kì.
Thông hiu
-Nhận định được quan niệm ban đầu v nguyên t của Đê--crit và Đan-
tơn.
- Hiểu được cu to ca nguyên t.
S dụng được bng tuần hoàn để ch ra các nhóm nguyên t/nguyên t
kim loi, các nhóm nguyên t/nguyên t phi kim, nhóm nguyên t khí hiếm
trong bng tun hoàn.
2
C8,C11
Vn dng
- Da vào hình nguyên t của Bo để t cu to ca các nguyên t
khác.
- Xác định được các ht có trong nguyên t.
- Gii thích đưc KLNT chính là khi lưng ca ht nhân.
2
C18
C22
Bài 6. Giới
thiệu về liên
kết hoá học
(ion, cộng
hoá trị)
Nhn biết
Nêu được hình sp xếp electron trong v nguyên t ca mt s
nguyên t khí hiếm; s hình thành liên kết cng hoá tr theo nguyên tc
dùng chung electron đ to ra lp v electron ca nguyên t khí hiếm (Áp
dụng được cho các phân t đơn giản như H2, Cl2, NH3, H2O, CO2, N2,….).
Nêu được được s hình thành liên kết ion theo nguyên tc cho nhn
electron đ to ra ion lp v electron ca nguyên t khí hiếm (Áp dng
cho phân t đơn giản như NaCl, MgO,…).
Thông hiu
Ch ra được s khác nhau v mt s tính cht ca cht ion cht cng
hoá tr.
- Hiểu được bn cht ca liên kết ion và liên kết cng hóa tr.
1
1
C19
C16
Bài 7. Hoá
trị; công
thức hoá học
Nhn biết
Trình bày được khái nim v hoá tr (cho cht cng hoá tr). Cách viết
công thc hoá hc.
- Biết được ý nghĩa của CTHH
Nêu đưc mi liên h gia hoá tr ca nguyên t vi công thc hoá hc.
1
2
C21a
C12
C13
Thông hiu
Viết được công thc hoá hc ca mt s cht và hp chất đơn gin thông
dng.
Vn dng
cao
Tính được phần trăm (%) nguyên tố trong hp cht khi biết công thc
hoá hc ca hp cht.
1
C21b
UBND HUYỆN THĂNG BÌNH
TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIT
H TÊN:..........................................
Lp: 7/........
KIM TRA GIA HC KÌ I
Năm học 2024-2025
MÔN: KHTN 7
Thi gian: 60 phút. ĐỀ A
ĐIM:
I. TRẮC NGHIỆM ( )
Chọn phương án tr li đúng ri đin vào ô tương ứng cho các câu sau:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Tr li
Câu 1. Phương pháp tìm hiểu tự nhiên là
A. hoạt động con người chủ động tìm tòi, khám phá ra thế giới tự nhiên.
B. tìm hiểu về thế giới tự nhiên, mối quan hệ của con người với tự nhiên.
C. cách thức tìm hiểu các sự vật, hiện tượng trong tự nhiên và đời sống, chứng minh được
các vấn đề trong thực tiễn bằng các dẫn chứng khoa học.
D. cách thức tìm hiểu về thế giới tự thông qua các phương tiện truyền thông như sách, báo,
internet,...
Câu 2. Con người có thể định lượng được các sự vật hiện tượng tự nhiên dựa trên
năng nào?
A. Kĩ năng quan sát, phân loại. B. Kĩ năng liên kết tri thức.
C. Kĩ năng dự báo. D. Kĩ năng đo.
Câu 3. Sắp xếp các bước tìm hiểu tự nhiên cho phù hợp:
(1). Lập kế hoạch kiểm tra dự đoán.
(2). Đưa ra dự đoán khoa học để giải quyết vấn đề.
(3). Đề xuất vấn đề cần tìm hiểu.
(4). Thực hiện kế hoạch kiểm tra dự đoán.
A. (1) (2) (3) (4). B. (4)(3)(2)(1).
C. (3) (2 ) (1)(4). D. (2)(1)(3)(4).
Câu 4. năng quan sát thường được s dng bước nào trong phương pháp tìm hiu t
nhiên?
A. quan sát và đặt câu hi nghiên cu. B. thc hin kế hoch.
C. hình thành gi thuyết. D. kết lun.
Câu 5. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là
A. electron và proton. B. electron, proton và neutron.
C. neutron và electron. D. proton và neutron.
Câu 6. Trong nguyên tử, hạt nào sau đây mang điện tích âm?
A. proton. B. neutron. C. electron. D. Hạt nhân.
Câu 7. Một nguyên tử có 6 proton trong hạt nhân. Theo mô hình nguyên tử của Rơ --
pho Bo, số lớp electron của nguyên tử đó là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 8. Nguyên t ca nguyên t X có s electron bng 8. Tng s ht trong X là 24. X có
s neutron là?
A. 8. B. 12. C. 24. D. 16
Câu 9. Trong mt nguyên t có s proton bng 9, s electron trong các lp ca v nguyên
t, viết t lp trong ra lp ngoài lần lượt là
A. 2,8. B. 2,7. C. 2, 6. D. 2, 5.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nguyên tử được cấu tạo bởi vỏ nguyên tử và hạt nhân.
B. Electron và proton mang điện, neutron không mang điện.
C. Điện tích hạt nhân nguyên tử bằng tổng điện tích của các proton.