UBND HUYỆN NÚI THÀNH
TRƯỜNG THCS NGUYỄN KHUYẾN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: KHTN – Lớp 7 - Thời gian làm bài: 90 phút.
I. TRẮC NGHIỆM. (4điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy làm
bài.
Câu 1: Cho các bước sau:
(1) Thực hiện phép đo, ghi kết quả đo và xử lí số liệu đo.
(2) Ước lượng để lựa chọn dụng cụ/ thiết bị đo.
(3) Phân tích kết quả và thảo luận về kết quả nghiên cứu thu được.
(4) Nhận xét độ chính xác của kết quả đo căn cứ vào loại dụng cụ đo và cách đo.
Trình tự các bước hình thành kĩ năng đo là
A. (1), (2), (3), (4). B. (1), (3), (2), (4).
C. (3), (2), (4), (1). D. (2), (1), (4), (3).
Câu 2: Phương pháp tìm hiểu tự nhiên được thực hiện qua mấy bước?
A. 4 B. 5 C. 6 D.7 .
Câu 3: Khối lượng đúng của nguyên tử Aluminium ( 13p, 14n), được tính theo đơn vị amu
là:
A. 13 B. 14 C. 27. D. 26
Câu 4: Cho các phát biểu sau:
(1)Nguyên tử trung hòa về đin, n s proton ln bng selectron.
(2)Khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở hạt nhân.
(3)Trong nguyên tử số hạt mang điện tích dương bằng số hạt mang điện tích âm, nên số
electron bằng số neutron.
(4)Vỏ nguyên tử, gồm các lớp electron có khoảng cách khác nhau đối với hạt nhân.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 5: Một nguyên tử 19 proton trong hạt nhân. Theo hình nguyên tử của
pho – Bo, số lớp electron của nguyên tử đó là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 6: Nguyên tố sulfur có kí hiệu hóa học là :
A. S B. Si C. Sn D. Fe
Câu 7: Một nguyên tố hóa học có kí hiệu là Ca, tên của nguyên tố là :
A. Calcium. B. Carbon. C. Copper D. Potassium
Câu 8: Nguyên tố hoá học chiếm phần trăm khi lượng lớn nhất trong cơ thể người là
A. hydrogen. B. oxygen. C. carbon. D. nitrogen.
Câu 9: Đơn vị của tốc độ là
A. m.h B. km/h C. m.s D. s/km
Câu 10. Công thức tính tốc độ chuyển động là:
B. C. D.
Câu 11: Ngun âm là
A. các vật dao động phát ra âm. B. các vật chuyển động phát ra âm.
C. vật có dòng điện chạy qua. D. vật phát ra năng lượng nhiệt.
Câu 12: Khi thổi o bộ phận o của o dao động phát ra âm?
A. Không khí bên trong sáo. B. Không khí bên ngoài sáo.
C. Thân sáo. D. Lỗ trên thân sáo.
Câu 13: Khái niệm nào về sóng đúng?
A. Sóng là sự lan truyền âm thanh.
B. Sóng là sự lan truyền chuyển động cơ học trong môi trường.
C. Sóng là sự lặp lại của một dao động.
D. Sóng là sự lan truyền dao động trong môi trường.
Câu 14: Các phương tiện tham gia giao thông như ô tô, xe máy,… dùng dụng cụ nào để đo
tốc độ?
A. Thước B. Tốc kế C. Nhiệt kế D. Đồng hồ
Câu 15: Ô tô chạy trên đường cao tốc có biển báo tốc độ như trong Hình 11.2 với tốc độ V
nào sau đây là an toàn?
A. Khi trời nắng: 120 km/ h< V < 140 km/h.
B. Khi trời mưa: 70 km/h < V < 100 km/h.
C. Khi trời mưa: 100 km/h < V < 110 km/h.
D. Khi trời nắng: V> 120 km/h
Câu 16: Tốc độ chuyển động của vật thể cung cấp cho
ta thông tin gì về chuyển động của vật?
A. Cho biết hướng chuyển động của vật.
B. Cho biết vật chuyển động theo quỹ đạo nào.
C. Cho biết vật chuyển động nhanh hay chậm.
D. Cho biết nguyên nhân vì sao vật lại chuyển động được.
II. TƯE LUÂEN. (6 điêum)
Câu 1: (1đ) Nguyên tử calcium có số hiệu nguyên tử là 20, hãy cho biết số proton, số
electron, số lớp electron và số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử calcium bằng bao
nhiêu?
Câu 2: (2đ) Trong tự nhiên có hai loại nguyên tử đều thuộc cùng 1 nguyên tố hóa học là
Neon (Z = 10). Một loại là các nguyên tử Neon có khối lượng nguyên tử là 20 amu và loại
còn lại là các nguyên tử Neon có khi lượng nguyên tử là 22amu.
a) Hạt nhân của nguyên tử Neon có khối lượng 22 amu có bao nhiêu hạt proton và bao nhiêu
hạt neutron?
b) Hãy giải thích vì sao hai loại nguyên tử đó đều thuộc cùng một nguyên tố hóa học Neon?
Câu 3:(1đ) Nói tốc độ chuyển động của tàu hoả là 45 km/h, điều đó có ý nghĩa gì?
Câu 4(2đ) Một người đi xe máy sau khi đi được đoạn đường 40 km hết 60 min thì dừng lại
để sửa xe trong 30 min, sau đó đi tiếp đoạn đường còn lại 60 km trong thời gian là 90 min.
a) Hãy vẽ đồ thị quãng đường – thời gian của người đi xe máy.
b) Tính tốc độ của người đó đi trên cả quãng đường.
….......... Hết..............
UBND HUYỆN NÚI THÀNH
TRƯỜNG THCS NGUYỄN KHUYẾN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: KHTN – Lớp 7 - Thời gian làm bài: 90 phút.
I. TRẮC NGHIỆM. (4 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy làm
bài.
Câu 1: Cho các bước sau:
(a) Lập kế hoạch kiểm tra dự đoán.
(b) Đề xuất vấn đề cần tìm hiểu.
(c) Viết báo cáo. Thảo luận và trình bày báo cáo khi được yêu cầu.
(d) Đưa ra dự đoán khoa học để giải quyết vấn đề.
(e) Thực hiện kế hoạch kiểm tra dự đoán.
Thứ tự các bước thực hiện khi áp dụng phương pháp tìm hiểu khoa học tự nhiên là
A. (b), (d), (a), (e), (c). B. (d), (b), (a), (c), (e).
C. (a), (b), (d), (c), (e). D. (c), (e), (a), (b), (d).
Câu 2: Khi ước lượng thời gian chuyển động của vật lớn hơn 10s, cần lựa chọn thang đo
nào của đồng hồ hiện số?
A. 9,999s – 0,0001s B. 99s – 1s C. 10s – 9s D. 99,99s – 0,01s
Câu 3: Nguyên tử oxygen 8 hạt proton trong hạt nhân. Số hạt mang điện tích trong
nguyên tử oxygen là
A. 8. B. 4. C. 16. D. 12.
Câu 4: Khối lượng gần đúng của nguyên tử sodium (11p, 12n), được tính theo đơn vị amu
là:
A. 11 amu. B. 12 amu. C. 23 amu. D. 34 amu.
Câu 5: Một nguyên tử 16 proton trong hạt nhân. Theo hình nguyên tử của
pho – Bo, số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử đó là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 6: Nguyên tố hoá học có kí hiệu Na là
A. sodium. B. nitrogen. C. neon. D. calcium.
Câu 7: Nguyên tố hoá học tham gia trong cấu tạo của xương răng của người động
vật là:
A. sodium. B. calcium. C. magnesium. D. potassium
Câu 8: Một nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 19, X là nguyên tố:
A. Chlorine. B. Potassium. C. Argon D. Phosphorus
Câu 9. Công thức tính tốc độ chuyển động là:
A . B. C. D.
Câu 10: Đơn vị của tốc độ là
A. m.h B. km.h C. m/s D. s/km
Câu 11: Tốc độ chuyển động của vật có thể cung cấp cho ta thông tin gì về chuyển động của
vật?
A. Cho biết hướng chuyển động của vật.
B. Cho biết vật chuyển động theo quỹ đạo nào.
C. Cho biết vật chuyển động nhanh hay chậm.
D. Cho biết nguyên nhân vì sao vật lại chuyển động được.
Câu 12: ng âm
A. các dao động từ nguồn âm lan truyền trong môi trường.
B. chuyển động của các vật phát ra âm thanh.
C. các vật dao động phát ra âm thanh.
D. sự chuyển động của âm thanh.
Câu 13: Khi bác bảo v trống, tai ta nghe thấy tiếng trống. Vật nào đã phát ra âm đó?
A. Mặt trống. B. Tay bác bảo vệ gõ trống.
C. Dùi trống. D. Không khí xung quanh trống.
Câu 14:Chuyển động qua lại quanh một vị t cân bng được gọi là ?
A. Chuyển động. B. Sóng. C. Dao động. D. Chuyển động lặp lại.
Câu 15: Để đo tốc độ của một người chạy cự li ngắn, ta cần những dụng cụ đo nào?
A. Thước cuộn và đồng hồ bấm giây
B. Thước thẳng và đồng hồ treo tường
C. Đồng hồ đo thời gian hiện số kết nối với cổng quang điện.
D. Cổng quang điện và đồng hồ bấm giây.
Câu 16: Ô tô chạy trên đường cao tốc có biển báo tốc độ như trong Hình 11.2 với tốc độ V
nào sau đây là an toàn?
A. Khi trời nắng: 100 km/ h< V < 120 km/h.
B. Khi trời mưa: 100 km/h < V < 120 km/h.
C. Khi trời mưa: 100 km/h < V < 110 km/h.
D. Khi trời nắng: V> 120 km/h
II. TƯE LUÂEN. (6 điêum)
Câu 1: (1đ) Nguyên tử chlorine có số hiệu nguyên tử là 17,
hãy cho biết số proton, số electron, số lớp electron và số
electron lớp ngoài cùng của nguyên tử chlorine bằng bao
nhiêu?
Câu 2: (2đ) Trong tự nhiên có hai loại nguyên tử đều thuộc cùng 1 nguyên tố hóa học là
Oxygen (Z = 8). Một loại là các nguyên tử Oxygen có khối lượng nguyên tử là 16 amu và
loại còn lại là các nguyên tử Oxygen có khi lượng nguyên tử là 17amu.
a) Hạt nhân của nguyên tử Oxygen có khối lượng 17 amu có bao nhiêu hạt proton và bao
nhiêu hạt neutron?
b) Hãy giải thích vì sao hai loại nguyên tử đó đều thuộc cùng một nguyên tố hóa học
Oxygen?
Câu 3: (1đ) Nói tốc độ chuyển động của ô tô là 15m/s, điều đó có ý nghĩa gì?
Câu 4: (2đ) Một người đi xe ô tô sau khi đi được đoạn đường 70 km hết 60 min thì dừng lại
để đổ xăng trong 30 min, sau đó đi tiếp đoạn đường còn lại 80 km trong thời gian là 90 min.
a) Hãy vẽ đồ thị quãng đường – thời gian của người đi ô tô.
b) Tính tốc độ của ô tô đi trên cả quãng đường.
….......... Hết...........