KHUNG MA TRẬN, BẢNG ĐẶC T ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7 (LĨNH VỰC VẬT LÍ)
Năm học: 2024 - 2025
1. Khung ma trận
Chủ đề
MỨC
ĐỘ
Tổng số
câu Điểm
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Tự luận Trắc nghiệm Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Tự
luận Trắc nghiệm Tự
luận
Trắc
nghiệm
1 2 3 4 5 6 8 9 10 11 12
Tốc độ
chuyển
động.
Đo tốc
độ. Đồ
thị
quãng
đường -
thời
gian.
2 4 1 2,5
Sóng
âm. Độ
to và độ
cao của
1 2 1 2,5
Chủ đề
MỨC
ĐỘ
Tổng số
câu Điểm
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Tự luận Trắc nghiệm Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Tự
luận Trắc nghiệm Tự
luận
Trắc
nghiệm
1 2 3 4 5 6 8 9 10 11 12
âm.
Tổng số
câu 1 4 1 4 1 3 8
Tổng số
điểm 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 3,0 2,0 5,0
2. Bảng đặc tả
TT Ni dung Đơn vi kiên thưc Yêu cầu cần đạt Số ý TL/số câu
hỏi TN
Câu hỏi
TL
(Số ý)
TN
(Số câu)
TL
(Số ý)
TN
(Số câu)
1. Tốc độ - Tốc độ
chuyển động
Nhận biết
- Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ.
- Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng.
1
1
C1
C2
Thông hiểu
- Tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian đi quãng đường đó. Từ công
thức tính tốc độ suy ra công thức tính s, t.
- Đổi được đơn vị tốc độ từ m/s sang km/h hoặc ngược lại. 2
1
C3, C4
C5
Vận dụng
- Xác định được tốc độ qua quãng đường vật đi được trong khoảng
thời gian tương ứng.
- Xác định quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian tương
ứng. 1 C11
- Đo tốc độ Nhận biết
Nhận biết dụng cụ đo tốc độ, thiết bị “bắn tốc độ” trong kiểm tra tốc
độ các phương tiện giao thông
Thông hiểu
- Mô tả được cách đo tốc độ dùng đồng hồ bấm giây và thước.
- Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây và cổng
quang điện trong dụng cụ thực hành nhà trường; thiết bị “bắn tốc
độ” trong kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông.
1 C6
Vận dụng
- Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận để nêu được
ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông.
- Đồ thị quãng
đường - thời
gian
Vận dụng
- Vẽ được đồ thị quãng đường - thời gian cho chuyển động thẳng.
- Từ đồ thị quãng đường - thời gian cho trước, tìm được quãng
đường vật đi (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật).
- Thảo luận về
ảnh hưởng của
tốc độ trong an
toàn giao thông
Thông hiểu
- Dựa o tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận để nêu được
ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông
2. Âm
thanh
- Sóng âm Nhận biết
Nêu được khái niệm sóng âm. Các môi trường truyền âm 1 C8
Thông hiểu
- tả được c bước tiến hành thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy
đàn, gõ vào thanh kim loại,...).
- Giải thích được sự truyền sóng âm trong không khí. 1 C10
Vận dụng
- Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim
loại,...) để chứng tỏ được sóng âm có thể truyền được trong chất rắn,
lỏng, khí.
- Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên độ và tần số sóng âm.
- Độ to độ
cao của âm
Nhận biết
- Nêu được đơn vị của tần số là hertz (kí hiệu là Hz).
- Nêu được biên độ dao động là gì?
- Nêu được sự liên quan của độ to của âm với biên độ âm
- Nêu được sự liên quan của độ cao của âm với tần số
1
1
C9
C7
Thông hiểu
Vận dụng
- Sử dụng nhạc cụ (hoặc học liệu điện tử, dao động kí) chứng tỏ
được độ cao của âm có liên hệ với tần số âm.
Vận dụng cao
- Thiết kế được một nhạc cụ bằng các vật liệu p hợp sao cho
đầy đủ các nốt trong một quãng tám (ứng với các nốt: đồ, rê, mi, pha,
son, la, si, đố) sử dụng nhạc cụ này để biểu diễn một bài nhạc
đơn giản.
Trường THCS
Chu Văn An
Họ và tên:
………………
……………
KIỂM TRA GIỮA KỲ I
Năm học: 2024 – 2025 - Thời gian: 30 phút
Môn: KHTN 7 (Lĩnh vực Vật lí)
Lớp: …/…
Điểm bằng
số:
Điểm bằng chữ: Lời phê: Chữ ký GK1: Chữ ký GK2
ĐỀ CHÍNH THỨC:
I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm. Mỗi câu đúng 0,25 điểm). Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Tốc độ chuyển động cho biết
A. Quỹ đạo của chuyển động. B. Quãng đường của chuyển động.
C. Sự nhanh hay chậm của chuyển động. D. Thời gian của chuyển động.
Câu 2. Đơn vị đo tốc độ thường dùng là
A. m/h. B. km/s. C. m/s. D. cm/s.
Câu 3. Đổi đơn vị: 12 m/s = ….. km/h
A. 3,3 km/h. B. 43,2 km/h. C. 120 km/h. D. 432 km/h.
Câu 4. Đổi đơn vị: 57,6 km/h = ….. m/s
A. 1,6m/s. B. 26m/s. C. 2,6m/s. D. 16m/s.
Câu 5. Trong các công thức biểu diễn mối quan hệ giữa v, s, t sau đây, công thức nào đúng?
A. s = v/t. B. s = v . t. C. v = t/s. D. t = v/s.
Câu 6. Trường hợp nào dưới đây nên sử dụng thước đo và đồng hồ bấm giây để đo tốc độ của vật?
A. Đo tốc độ của máy bay trên bầu trời. B. Đo tốc độ bay hơi của rượu.
C. Đo tốc độ chuyển động của nước mưa. D. Đo tốc độ bơi của vận động viên.
Câu 7. Khi nào âm phát ra là âm thấp(trầm)?
A. Khi âm phát ra có tần số nhỏ. B. Khi biên độ dao động nhỏ.
C. Khi âm phát ra có tần số lớn. D. Khi biên độ dao động lớn.
Câu 8. Âm thanh có thể truyền được trong những môi trường nào?
A. chất lỏng, chất rắn, chất khí. B. chất rắn, chân không, chất khí.
C. chất khí, chân không, chất lỏng. D. chất lỏng, chất rắn, chân không.
II. TỰ LUẬN: (3 điểm)
Câu 9. (1 điểm) Biên độ dao động là gì? Nêu sự liên quan giữa độ to của âm với biên độ âm.
Câu 10. (1 điểm) Giải thích âm từ một dây đàn ghita được gảy truyền đến tai ta như thế nào?