TRƯỜNG TH-THCS ĐOÀN KẾT
TỔ TỰ NHIÊN
MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ
KIỂM TRA,ĐÁNH GIÁ GI K I M HỌC 2023-2024
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN -Lớp: 8
I.M TRẬN
-Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì I, khi kết thúc nội dung bài 9 chương II.
-Thời gian làm bài: 90 phút.
-Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm tự luận (tỉ lệ 70% trắc nghiệm, 30% tự luận).
-Cấu trúc:
-Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
Phần trắc nghiệm: 7,0 điểm, gồm 28 câu hỏi (ở mức độ nhận biết: 16 câu, thông hiểu 12 câu)
Phần tự luận: 3,0 điểm ( Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm)
Chủ đề
MỨC ĐỘ
Tổng số
Điểm số
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng
cao
Tự
luận
Trắc
nghiệ
m
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
1
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1. Phần mở
đầu
(3 tiết)
1
3
0,75 đ
2. Phản ứng
hóa học
(21 tiết)
8
2
18
2
6.7
3. Acid
.Base
thang pH
(8 tiết)
3
1
7
1
2,5đ
Số câu
TN/ Số ý
TL
12
2
1
28
3
10,00
Điểm số
3,0
2,0
1,0
7,0
3,0
10,0
Tổng số
điểm
4,0 điểm
3,0 điểm
2,0 điểm
1,0 điểm
10 điểm
10
điểm
II. BẢN ĐẶC TẢ:
Nội dung
Mức độ
Yêu cầu cần đạt
Số ý TL/số
câu hỏi TN
Câu hỏi
TL
(Số ý)
TN
(Số
câu)
TL
(Số ý)
TN
(Số
câu)
MỞ ĐẦU(3 tiết)
Sử dụng
một số hóa
chất ,thiết
bị cơ bản
trong PTN
Nhận biết
- Nhận biết được một sdụng cụ, hóa chất.
- Nêu được quy tắc sử dụng hóa chất an toàn.
- Nhận biết được các thiết bị điện trong môn
KHTN
2
C1,C2
Thông hiểu
- Trình bày được cách sử dụng điện an toàn.
1
C3
CHẤT VÀ SỰ BIẾN ĐỔI CỦ CHẤT(21 tiết)
1. Biến đổi
vật lí và
biến đổi
hóa học
Nhận biết
- Nêu được khái niệm, biến đổi vật lý, biến đổi
hóa học.
- Nêu được khái niệm về phản ứng thu nhiệt, tỏa
nhiệt
1
C4
Thông hiểu
- Chỉ ra được một số dấu hiệu chứng tỏ có phản
ứng hóa học xảy ra.
1
C5
2. Phản
ứng hóa
học và
năng lượng
của phản
ứng hóa
học
Nhận biết
- Nêu được khái niệm phản ứng hóa học, chất
đầu và sản phẩm.
- Nêu được sự sắp xếp khác nhau của các
nguyên tử trong phân tử chất đầu và sản phẩm.
- Nêu được một số dấu hiệu chứng tỏ có phản
ứng hóa học xảy ra.
2
C6,C7
Thông hiểu
- Chỉ ra được trường hợp có phản ứng hóa học
xảy ra
1
C8
Vận dụng
- Vận dụng được các ứng dụng của phản ứng tỏa
nhiệt.
3. Định
luật bảo
toàn khối
lượng và
phương
trình hóa
học
Nhận biết
- Phát biểu được định luật bảo toàn khối ợng.
- Nêu được khái niệm phương trình hóa học và
các bước lập phương trình hóa học.
3
C9,C10
,C11
Thông hiểu
- Trình bày được ý nghĩa của phương trình hóa
học.
- Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng và
phương trình hóa học để tìm khối lượng chất
chưa biết.
2
C12,
C13
4. Mol và
tỉ khối chất
khí
Nhận biết
- Nêu được khái niệm mol.
- Nêu được khái niệm tỉ khối, viết được công
thức tính tỉ khối của chất khí.
- Nêu được điều kiện chuẩn của chất khí.
1
C14
Vận dụng
- Tính khối lượng mol của một chất dựa vào t
khối của chất khí này với chất khí kia.
1
C 29
5. Tính
theo
phương
trình hóa
học
Thông
hiểu
- Tính đươc chất lượng phương trình hóa học
theo số mol, khối lượng hoặc thể tích ở điều
kiện 1 bar và 25oC.
Vận dụng
cao
- Tính được hiệu suất một phản ứng dựa vào
lượng sản phẩm thu được theo lý thuyết và
lượng sản phẩm thu được theo thực tế.
1
C30
6. Nồng độ
dung dịch
Nhận biết
- Nêu được dung dịch là hỗn hợp đồng nhất cả
các chất đac tan trong nhau.
- Nêu được định nghĩa độ tan của một chất trong
nước, nồng độ %, nồng độ mol.
2
C15,
C16
Thông hiểu
- Tính được độ tan, nồng độ %, nồng độ mol
theo công thức.
2
C17,
C18
7. Tốc độ
phản ứng
và chất xúc
tác
Nhận biết
- Nêu được khái niệm về tốc độ phản ứng
- Trình bày được một số yếu tố ảnh hưởng đến
tốc độ phản ứng và nêu được một số ứng dụng.
thực tế.
2
C19,
C20
Thông hiểu
- So sánh được tốc độ của một số phản ứng hóa
học
- Trình bày được các yếu tố làm thay đổi tốc độ
phản ứng
- Nhận biết được các loại chất xúc tác.
2
C21,
C22
ACID BASE pH Oxide-Muối(8 tiết)
8. Acid
Nhận biết
- Nêu được khái niệm acid (tạo ra ion H+)
- Nêu được các tính chất hóa học của acid.
- Hoàn thành một số phương trình thể hiện tính
chất hóa học của acid.
1
C23
Vận dụng
-Trình bày và ứng dụng một số acid thông dụng
vào đời sống.
1
C31
Vận dụng
cao
- Tính được thể tích hỗn hợp dung dịch acid cần
dùng để hòa tan một khối lượng kim loại cho
trước.
9. Base
Nhận biết
- Nêu được khái niệm base, kiềm là các
hydroxide tan tốt trong nước.
- Dung dịch base làm đổi màu các chất chỉ thị
như qu tím, phenolphtalein.
2
C24,
C25
Thông hiểu
- Giải thích được các thí nghiệm tính chất hóa
học của base.
- Sử dụng bảng tính tan để phân biệt hydroxide
thuộc loại kiềm hoặc base không tan.
2
C26,
C27
10. Thang
Thông
- Đo pH của một số loại thực phẩm.
1
C28
pH
hiểu
TRƯỜNG TH-THCS ĐOÀN KẾT
TỔ TỰ NHIÊN
Họ và tên..............................................
Lớp.......................................................
KIỂM TR ,ĐÁNH GIÁ GI KỲ I
NĂM HỌC 2023-2024
Môn:KHTN -Lớp:8
Thời gian :90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Đề gồm 03 trang
MÃ ĐỀ 01
I.Trắc nghiệm(7,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái( ,B,C hoặc D)trước đáp án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau.(Từ câu 1
đến câu 28)
Câu 1: Khi dùng đèn điot phát quang cần chú ý điều gì?
A. Cực (+) nối với cực dương của nguồn. B. Cực (-) nối với cực âm của nguồn.
C. Cả hai đều sai. D. Cả hai đều đúng.
Câu 2: Đâu không phải hóa chất độc hại trong phòng thí nghiệm.
A. Sunfuric acid. B. Nước cất
C. Hydrochloric acid. D. Sulfur.
Câu 3:Khi đun nóng hoá chất trong ống nghiệm cần kẹp ống nghiệm bằng kẹp ở khoảng bao nhiêu so với
ống nghiệm tính từ miệng ống?
A. 1/3. B. 1/2.
C. 1/4. D. 1/6.
Câu 4: Phản ứng thu nhiệt là:
A.Phản ứng có nhiệt độ lớn hơn môi trường xung quanh.
B.Phản ứng có nhiệt độ nhỏ hơn môi trường xung quanh.
C.Phản ứng có nhiệt độ bằng môi trường xung quanh.
D.Phản ứng không có sự thay đổi nhiệt độ.
Câu 5: Dấu hiệu nào giúp ta có khẳng định có phản ứng hoá học xảy ra?
A. Có chất kết tủa (chất không tan). B. Có chất khí thoát ra (sủi bọt).
C. Có sự thay đổi màu sắc. D. Một trong số các dấu hiệu trên.
Câu 6: Phản ứng hóa học là :
A.Quá trình biến đổi từ chất rắn sang chất khí .
B.Quá trình biến đổi từ chất khí sang chất lỏng.
C.Quá trình biến đổi từ chất này thành chất khác.
D.Tất cả các ý trên.
Câu 7: Trong phản ứng hóa học, liên kết giữa các phân tử sẽ:
A. Không thay đổi. B. Thay đổi.
C. Có thể thay đổi hoặc không. D. Đáp án khác.
Câu 8: Chất mới được tạo ra từ phản ứng hóa học so với chất cũ sẽ :
A.Có tính chất mới, khác biệt chất ban đầu. B.Giống hệt chất ban đầu.
C.Cả hai đều đúng. D.Cả hai đều sai.
Câu 9: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A.Tổng khối lượng sản phẩm lớn hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.
B.Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.
C.Tổng khối lượng sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.
D.Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn hoặc bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.
Câu 10: Chọn đáp án đúng:
A.Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học.
B.Có 2 bước để lập phương trình hóa học.
C.Chỉ duy nhất 2 chất tham gia phản ứng tạo thành 1 chất sản phẩm mới gọi là phương trình hóa
học.