MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024
Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN - LỚP 8
Thời gian làm bài: 60 phút
1. Phạm vi kiến thức: Từ tuần 1 đến hết tuần 8
2. Hình thức kiểm tra: Kết hợp 50% TNKQ và 50 %TL
3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra:
Tên chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cộng
TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL
Bài 1-5/
(Hóa)
- Nhận biết được một số
dụng cụ và hoá chất.
- Nêu được quy tắc sử dụng
hoá chất an toàn.
- Nhận biết được các thiết bị
điện.
- Nêu được khái niệm phản
ứng hóa học.
- Nêu được khái niệm về
phản ứng thu nhiệt, tỏa
nhiệt.
- Nêu khái niệm về dung
dịch, dung môi và chất tan.
- Hiểu được trong quá trình
phản ứng, lượng chất o
giảm dần, lượng chất nào
tăng dần.
- So sánh đưc chất k y
nặng hay nh n kng khí
khác dựa o công thc nh
t khối.
- Nêu được dung dịch
hỗn hợp đồng nhất cả các
chất đã tan trong nhau.
- Nắm được nhận định nào
đúng về khái niệm định luật
bảo toàn khối lượng.
- Vận dụng được công thức
tính thể tích chất khí điều
kiện chuẩn đê tính số mol
khí
(L)
(mol) 24,79( / mol)
V
nL
=
.
- Chuyển đổi được giữa số
mol (n) và khối lượng (m).
- Vận dụng được công thức
tính nồng độ % của dung
dịch.
- Tiến hành được thí nghiệm
pha một dung dịch theo một
nồng độ cho trước.
Số câu hỏi 6 1/2 4 1 1/2 12
Số điểm
Tỉ lệ %
1,5
(15,0)
1,0
(10,0)
1,0
(10,0)
0,5
(5.0)
1,0
(10,0)
5,0
(50,0)
Bài 13-16/
(Lý)
- Kể tên được một số đơn vị
khối lượng riêng của một
chất.
- Phát biểu được khái niệm
về áp lực, áp suất.
- Viết được công thức: D =
m/V
- tả được các bước tiến
hành TN để c định được
khối lượng riêng của một
vật hình hộp chữ nhật.
- Lấy được dụ để chỉ ra
-nh được áp suất của một
vật.
được (khí quyển) tác dụng
áp suất lên các vật.
- Nêu được áp suất chất
lỏng phụ thuộc vào độ cao
của cột chất.
Số câu hỏi 2 3 1 1 7
Số điểm
Tỉ lệ %
0,5
(5,0)
0,75
(7,5)
0,5
(5,0)
0,75
(7,5)
2,5
(25,0)
Bài 30-37/
(Sinh)
- thể người chia làm
mấy phần.
- Hệ quan nào giúp
thể thu nhận được chất dinh
dưỡng từ thức ăn?
- Tính chất của xương.
- Trong ng tiêu hóa
người, vai trò tiêu hóa
hấp thu chất dinh dưỡng
xảy ra chủ yếu ở đâu?
- Nguyên nhân gây bệnh
loãng xương?
- Chức năng của hệ vận
động?
- Vận dụng hiểu biết về an
toàn vệ sinh thực phẩm, em
hãy đề xuất các biện pháp
lựa chọn, bảo quản chế
biến thực phẩm an toàn cho
bản thân và gia đình?
Số câu hỏi 4 1 1 1 7
Số điểm
Tỉ lệ %
1,0
(10,0)
0,25
(2,5)
0,5
(5,0)
0,75
(7,5)
2,5
(25,0)
TS câu hỏi 12 1/2 8 2 3 1/2 26
TS điểm
Tỉ lệ %
3,0
(30,0)
1,0
(10,0)
2,0
(20,0)
1,0
(10,0)
2,0
(20,0)
1,0
(10,0)
10,0
100%
Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng
Họ tên HS: ………………………….............……...………
Lớp: …..…..................… /……............... - MÃ ĐỀ: A
Số báo danh: ………………… - Phòng: …….…..
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Năm học: 2023 - 2024
MÔN: KHTN - LỚP: 8
Thời gian làm bài: 60 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Điểm:
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng, ghi vào phần trả lời:
Câu 1: Hòa tan 15 gam sodium chloride (NaCl) vào 55 gam nước. Nồng độ phần trăm (%) của dung
dịch là:
A. 21,43% B. 26,12% C. 28,10% D. 29,18%
Câu 2: Dãy các chất khí đều nặng hơn không khí là:
A. N2, CO2, H2B. SO2, Cl2, H2SC. CH4, H2S, O2D. Cl2, SO2, N2
Câu 3: Hai chất nào sau đây không thể hòa tan với nhau để tạo thành dung dịch?
A. Nước và đường B. Dầu ăn và xăng C. Rượu và nước D. Dầu ăn và cát
Câu 4: Thiết bị chức năng dùng để đo dòng điện, điện áp, công suất năng lượng điện cung cấp
cho mạch điện là:
A. Biến trở B. Joulemeter C. Cầu chì D. Biến áp nguồn
Câu 5: Dụng cụ thí nghiệm nào dùng để lấy dung dịch hóa chất lỏng?
A. Ống hút nhỏ giọt B. Bình tam giác C. Ống nghiệm D. Kẹp gỗ
Câu 6: Trong quá trình phản ứng, lượng chất phản ứng .........., lượng sản phẩm …...
A. Tăng dần, giảm dần B. Giảm dần, tăng dần C. Tăng dần, tăng dần D. Giảm dần, giảm dần
Câu 7: Có được dùng tay lấy trực tiếp hóa chất hay không?
A. Có
B. Có thể với những hóa chất dạng bột
C. Không
D. Có thể khi đã sát trùng tay sạch sẽ
Câu 8: Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng:
A. Không có sự thay đổi nhiệt độ
B. Có nhiệt độ nhỏ hơn môi trường xung quanh
C. Có nhiệt độ bằng môi trường xung quanh
D. Có nhiệt độ lớn hơn môi trường xung quanh
Câu 9: Phản ứng hóa học là quá trình biến đổi từ:
A. Chất rắn sang chất khí
B. Chất khí sang chất lỏng
C. Chất này thành chất khác
D. Chất lỏng sang chất khí
Câu 10: Cho mẩu magnesium phản ứng với dung dịch hydrochloric acid thấy tạo thành muối
magnesium chloride và khí hydrogen. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Tổng khối lượng chất phản ứng bằng khối lượng khí hydrogen sinh ra
B. Khối lượng của magnesium chloride bằng tổng khối lượng chất phản ứng
C. Khối lượng magnesium bằng khối lượng khí hydrogen
D. Tổng khối lượng của magnesium hydrochloric acid bằng tổng khối ợng muối magnesium
chloride và khí hydrogen
Câu 11: Khối lưng riêng có đơn vị tính là:
A. N/m3B. kg/m3C. m3D. g/cm
Câu 12: Áp lực là:
A. Lực ép có phương bất kì
B. Lực ép có phương song song với mặt bị ép
C. Lực ép có phương thẳng đứng
D. Lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép
Câu 13: Áp suất mà chất lỏng tác dụng lên một điểm phụ thuộc:
A. Khối lượng lớp chất lỏng phía trên
B. Trọng lượng lớp chất lỏng phía trên
C. Độ cao lớp chất lỏng phía trên
D. Thể tích lớp chất lỏng phía trên
Câu 14: Muốn đo khối lượng riêng của quả cầu bằng sắt người ta dùng những dụng cụ gì?
A. Chỉ cần dùng một cái cân và bình chia độ C. Cần dùng một cái cân
B. Chỉ cần dùng một lực kế D. Chỉ cần dùng một bình chia độ
Câu 15: Hút bớt không khí trong một vỏ hộp đựng sữa bằng giấy, ta thấy vỏ hộp giấy bị bẹp lại vì:
A. Việc hút mạnh đã làm bẹp hộp
B. Áp suất bên trong hộp tăng lên làm cho hộp bị biến dạng
C. Khi hút mạnh làm yếu các thành hộp làm hộp bẹp đi
D. Áp suất bên trong hộp giảm, áp suất khí quyển ở bên ngoài hộp lớn hơn làm nó bẹp
Câu 16: Một trong những cơ quan lớn nhất trong cơ thể về diện tích bề mặt và trọng lượng là :
A. Da B. Dạ dày C. Ruột non D. Ruột già
Câu 17: Trong ống tiêu hóa người, vai trò tiêu hóa hấp thu chất dinh dưỡng xảy ra chủ yếu
đâu?
A. Khoang miệng B. Ruột non C. Ruột già D. Dạ dày
Câu 18: Chất nào trong xương có vai trò làm xương bền chắc?
A. Chất hữu cơ B. Nước C. Vitamin D. Chất khoáng
Câu 19: Nguyên nhân nào dưới đây thường gây bệnh loãng xương?
A. Cơ thể thiếu calcium và phosphorus
B. Do tai nạn giao thông
C. Cơ thể thiếu cholesterol và vitamin
D. Tư thế hoạt động không đúng cách
Câu 20: Cơ thể người được chia làm mấy phần? Đó là những phần nào?
A. 3 phần: đầu, thân và chân
B. 2 phần: đầu và thân
C. 3 phần: đầu, thân và tay chân
D. 3 phần: đầu, cổ và thân
II/ TỰ LUẬN: (5,0điểm)
Câu 21: (0,5 đim)điều kiện 25°C, 1 bar, một quả bóng cao su chứa đầy khí carbon dioxide (CO2) có
thể tích 2L. Hãy tính khối lượng khí carbon dioxide trong quả bóng.
Câu 22: (2,0 đim)
a. (1,0đ) Nêu khái niệm về dung dịch, dung môi và chất tan?
b. (1,0đ) Từ muối Copper (II) sulfate CuSO4, nước cất những dụng cụ cần thiết, em hãy trình bày
cách pha chế 75 ml dung dịch CuSO4 có nồng độ 2M?
Câu 23: (0,5đ) Viết công thức tính khối lượng riêng của một chất. Giải thích và nêu đơn vị của từng đại
lượng trong công thức.
Câu 24: (0,75đ) Một vật trọng lượng 60N đặt trên mặt bàn nằm ngang. Diện tích mặt tiếp xúc của vật
với mặt bàn là 0,3m2. Áp suất tác dụng lên mặt bàn là bao nhiêu?
Câu 25: (0,5đ) Nêu chức năng hệ vận động ở người?
Câu 26: (0,75đ) Vận dụng hiểu biết về an toàn vệ sinh thực phẩm, em hãy đề xuất các biện pháp lựa
chọn, bảo quản và chế biến thực phẩm an toàn cho bản thân và gia đình?
Bài làm:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Trả lời
…………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng
Họ tên HS: ………………………….............……...………
Lớp: …..…..................… /……............... - MÃ ĐỀ: B
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Năm học: 2023 - 2024
MÔN: KHTN - LỚP: 8
Điểm: