PHÒNG GD&ĐT QUN LONG BIÊN
TRƯNG THCS THANH AM
Năm học: 2024 - 2025
ĐỀ KIM TRA GIA KÌ I
MÔN KHTN 8
Thi gian làm bài: 90 phút.
A. MC TIÊU:
1. Kiến thc:
- Kiểm tra, đánh giá v kiến thc, kĩ năng ca hc sinh qua các ni dung:
+ S dng hóa cht, dng c và các thiết b điện an toàn.
+ Khi lưng riêng. Áp sut trên mt b mt. Áp sut khí quyn. Áp sut cht lng.
+ Phn ng hóa hc. Mol và t khi cht khí.
+ Khái quát v cơ thể người. H vận động người. Dinh dưng và tiêu hóa người.
- Đánh giá kh năng vận dng kiến thc đ gii quyết mt s hiện tượng trong thc tế.
2. Năng lực: Kim tra các năng lc:
- Năng lực chung: Năng lực giải quyết vấn đề, ngôn ngữ, tự học, khoa học.
- Năng lực chuyên bit: Năng lc thc nghim, nghiên cu khoa hc, gii quyết các câu hi thc
tế.
3. Phm cht:
- Giúp hc sinh rèn luyn bn thân, phát trin các phm chất: chăm chỉ, trung thc, trách nhim.
4. Thi đim, thi gian kim tra: Kim tra gia hc kì 1 90 phút.
5. Hình thc kim tra: Kết hp gia trc nghim và t lun (t l 70% TN, 30% TL).
6. Cu trúc:
- Mc đ đề: 45% Nhn biết; 35% Thông hiu; 20% Vn dng.
- Phn trc nghim: 7,0 điểm (gm 16 câu hi trc nghim nhiu đáp án: nhận biết: 9 câu, thông
hiu: 4 câu, vn dng: 3 câu; 12 câu trc nghim dạng đúng/sai: nhận biết: 5 câu, thông hiu: 5 câu,
vn dng: 2 câu), mỗi câu 0,25 điểm;
- Phn t luận: 3,0 điểm (gm 12 ý hi dng tr li ngn: nhn biết: 1 điểm, thông hiu: 1,25 điểm;
vn dng: 0,75 điểm).
B. KHUNG MA TRN: (Đính kèm trang sau)
C. BN ĐẶC T: (Đính kèm trang sau)
D. ĐỀ KIM TRA: (Đính kèm trang sau)
E. NG DN CHM VÀ BIỂU ĐIỂM CHI TIT: (Đính kèm trang sau)
GV RA Đ
T-NHÓM CM
BAN GIÁM HIU
Ngô Th ng Vi
Nguyn Thúy Qunh
Nguyn Th Ngc
Khng Thu Trang
Dương Thịm
B. KHUNG MA TRN:
Ch đề
Mc độ
Tng s câu
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Khối lượng riêng.
Áp sut
7
1,75
2
0,5
4
1
1
0,25
1
0,25
1
0,25
12
3
4
1
Phn ng hóa hc.
Mol và t khi
cht khí.
3
0,75
1
0,25
3
0,75
1
0,25
2
0,5
2
0,5
8
2
4
1
Khái quát v
cơ thể người.
1
0,25
1
0,25
2
0,5
H vận động
người.
2
0,5
1
0,25
2
0,5
2
0,5
1
0,25
4
1,0
4
1,0
Dinh dưỡng và
tiêu hóa người.
1
0,25
1
0,25
2
0,5
S câu
14
4
10
4
4
4
28
12
Đim s
3,5
1
2,5
1
1
1
7
3
Tng s đim
4,5 đim
3,5 đim
2 đim
10 điểm
C. BN ĐẶC T:
Ni dung
Mc độ
Yêu cu cần đạt
S ý TN/
s câu hi TL
Câu hi
TN
(S câu)
TL
(S ý)
TN
(S câu)
TL
(S ý)
Khái quát v
trao đổi cht
và chuyn hóa
năng lượng
Nhn
biết
Nhn biết đặc đim ca áp lc,
áp sut.
2
C1, C2
Nhn biết công thức, đơn vị tính
khối lượng riêng, áp sut.
3
C3, C4,
C5
Nhn biết công thc, khái nim
khối lượng riêng
2
C17,
C18
Xác định áp sut cht lng khi
biết độ sâu trọng lượng riêng.
2
C30a,
C30b
Thông
hiu
Xác đnh hiện tượng liên quan
đến áp sut khí quyn ng dng
ngoài thc tế.
2
C6, C7
Cách đo ý nghĩa của khi
ng riêng.
2
C19,
C20
Xác định độ sâu ln nht khi
biết áp sut trọng lượng
riêng.
1
C30c
Vn
dng
Da vào s thay đổi ca áp sut,
xác định hướng chuyển động
ca tàu.
1
C8
Gii thích hiện ng KHTN
ngoài thc tế.
1
C29
Phn ng
hóa hc
Nhn
biết
Nhn biết được biến đổi vt lí,
biến đổi hóa hc.
2
C9, C21
Xác định được cht tham gia,
sn phm trong phn ng hóa
hc c th.
1
C10
Thông
hiu
Hiểu được din biến ca phn
ng hóa hc.
1
C11
Vn
dng
Chuyển đổi gia s mol s
nguyên t/ phân t.
1
C12
Mol và t khi
cht khí
Nhn
biết
Tính t khi ca khí A đối vi
không khí.
1
C31a
Thông
hiu
So sánh đưc cht khí y nng
hay nh hơn chất khí khác bao
nhiêu ln da vào công thc
tính t khi.
1
C22
Hiểu được cách thu khí trong
PTN bằng phương pháp đẩy
không khí.
1
C23
Chuyển đổi gia s mol và khi
ng, gia s mol th tích
cht khí đkc.
1
C31b
Vn
dng
Xác định được s mol nguyên
t có trong phân t.
1
C24
Xác định tên nguyên t khi biết
s mol, khối lượng ca nguyên
t đó.
1
C31c
S dng công thc tính t khi
kết hp chuyển đổi gia s mol
và khối lượng.
1
C31d
Khái quát v
cơ thể người
Nhn
biết
Tên các h cơ quan và sự thng
nht của cơ thể.
1
C13
Thông
hiu
Chức năng của các h quan
trong cơ thể người.
1
C25
H vận động
người
Nhn
biết
Cu to h vận động chc
năng của các thành phn.
2
1
C26,
C27
C32a
Thông
hiu
Nguyên nhân y ra các bnh
liên quan đến h vận động.
2
2
C16,
C28
C32b
Vn
dng
Gii thích hiện tượng trong thc
tế.
1
C32c
Dinh dưỡng
và tiêu hóa
người
Nhn
biết
Khái nim v dinh dưỡng
chất dinh dưỡng.
1
C14
Vn
dng
Ngun thc phm cung cp các
nhóm chất dinh dưỡng chính.
1
C15
Tng s câu
28
12
28 câu
4 câu
PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN
TRƯỜNG THCS THANH AM
Năm học: 2024 2025
Đề gc 1
ĐỀ KIM TRA GIA KÌ I
MÔN KHTN 8
Thi gian làm bài: 90 phút
Ngày thi: 31/10/2024
Phn I. (4 điểm) Hc sinh tô vào phiếu tr lời đáp án đúng nhất cho các câu hi sau:
Câu 1. Áp lc là lực ép có phương
A. vuông góc vi mt b ép.
B. song song vi mt b ép.
C. to vi mt b ép mt góc bt kì.
D. trùng vi mt b ép.
Câu 2. Áp sut mà cht lng tác dng lên một điểm ph thuc
A. khối lượng lp cht lng phía trên.
B. trọng lượng lp cht lng phía trên.
C. th tích lp cht lng phía trên.
D. độ cao lp cht lng phía trên.
Câu 3. Đơn vị nào sau đây không phi là đơn vị ca áp sut?
A. N/m2
B. N/m3
C. Pa
D. atm
Câu 4. Công thc tính khối lượng riêng là
A. D = V
m
B. D = m
V
C. D = m.V
D. D = m + V
Câu 5. Công thức nào sau đây là công thức tính áp sut trên mt b mt?
A. p = F
S
B. p = S
F
C. p = F. S
D. p = F + S
Câu 6. Hiện tượng nào sau đây do áp suất khí quyn gây ra?
A. Săm ruột xe đạp bơm căng để ngoài nng có th b n.
B. Thổi hơi vào quả bóng bay, qu bóng bay s phng lên.
C. Qu bóng bàn b bp th vào nước nóng s phồng lên như cũ.
D. Dùng mt ng nha nh có th hút nước t cốc nước vào ming.
Câu 7. Trong y học, người ta ng dng kiến thc v áp suất để đo
A. áp lc mạch đập.
B. áp sut máu lên thành mch.
C. vn tc máu chy.
D. độ quánh ca máu.
Câu 8. Mt tàu ngầm đang di chuyển dưới bin. Áp kế đặt ngoài v tàu ch 1 875 000 N/m2, mt lúc sau
áp kế ch 1 165 000 N/m2. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Tàu đang lặn xung.
B. Tàu đang chuyển động v phía trước theo phương ngang.
C. Tàu đang từ t ni lên.
D. Tàu đang chuyển động lùi v phía sau theo phương ngang.
Câu 9. Quá trình nào sau đây là biến đổi vt lí?
A. Đun nước đá nóng chảy thành nước lng.
B. Khi đun nóng, đường chuyn màu t trng thành vàng nâu, sang đỏ ri tới đen.
C. Đốt nhiên liệu (than, khí đốt,...).
D. Cho vôi sống vào nước, vôi sng kết hp với nước to thành vôi tôi.
Câu 10. Khi đốt, nến (parafin) nóng chy thành parafin lng, ri chuyển thành hơi. Hơi parafin cháy trong
oxygen (không khí) thành khí carbon dioxide và hơi nước. Cht sn phm trong phn ng cháy ca nến là
A. carbon dioxide.
B. carbon dioxide và hơi nước.
C. nước.
D. oxygen và nước.
Câu 11. Trong phn ng hóa hc, yếu t nào sau đây không thay đổi?
A. S phân t trước và sau phn ng.
B. Liên kết gia các nguyên t trước và sau phn ng.
C. S nguyên t ca mi nguyên t trước và sau phn ng.
D. Trạng thái trước cht và sau phn ng.
Câu 12. a mol khí oxygen có cha 24,09 x 1023 phân t O2. Giá tr ca a là
A. 4.
B. 2.
C. 6.
D. 0,5.
Câu 13. Đin vào ch trng: Mi h quan đảm nhn mt chức năng riêng, cùng …….. hoạt động vi
các h cơ quan khác tạo nên s thng nht của cơ thể.
A. phi hp.
B. liên kết.
C. kết ni.
D. hp nht.
Câu 14. Chất dinh dưỡng là
A. chất độc hi cn loi b ra khỏi cơ thể.
B. tng hp các cht không cn thiết cho cơ thể.