UBND THÀNH PHỐ KON TUM
TRƯỜNG TH & THCS ĐOÀN KẾT
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIA I
NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9
1. Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì I, khi kết thúc nội dung chương trình tuần 8 theo kế
hoạch dạy học.
2. Thời gian làm bài: 90 phút.
3. Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệmtự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận).
4. Cấu trúc: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụngcao.
-Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm gồm 20 câu hỏi (ở mức độ nhận biết:12 câu, thông hiểu 8 câu)
Phần tự luận: 5,0 điểm (Nhận biết:1,0 điểm; Thông hiểu:1,0 điểm; Vận dụng:2,0 điểm;Vận dụng
cao:1,0 điểm)
Chủ đề
MỨC ĐỘ
Tổng số
Điểm số
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1. Phần mở
đầu
(3 tiết)
0,25đ
2. Giới thiệu
về chất hữu
. Hydro
carbon và
nguồn nhiên
liệu
(9 tiết)
5c
1c
3,5 đ
3.Ethylic
alcohol và
acetic acid
(4 tiết)
1c
1,25đ
5. Động
năng và
thế năng
(3 tiết)
1c
1,0đ
6. Cơ năng
(3 tiết)
1c
1,0đ
7. Công và
công sut
(2 tiết)
0,5đ
8. Di truyn
hc Mendel.
Cơ sở phân
t ca hin
ng di
truyn
( 8 tiết)
1c
2c
1c
2,5 đ
Số câu
1c
8c
1c
2c
1c
20c
5c
25c
Điểm số
1,0 đ
2,0 đ
1,0đ
2,0 đ
1,0đ
5,0 đ
5,0 đ
10,0 đ
Tổng số
điểm
4,0 điểm
3,0 điểm
2,0 điểm
1,0 điểm
10 điểm
10
điểm
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIA I
NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9
Nội dung
Mức độ
Yêu cầu cần đạt
Số ý TL/số
câu hỏi TN
Câu hỏi
TL
(Số ý)
TN
(Số
câu)
TL
(Số ý)
TN
(Số câu)
MỞ ĐẦU(3 tiết)
Nhận biết
một số
dụng cụ,
hoá chất.
Thuyết
trình một
vấn đề
khoa học
Nhận biết
Nhn biết đưc mt s dng c và hoá cht s
dng trong dy hc môn Khoa hc t nhiên 9.
1
C1
Thông hiểu
Trình bày đưc các bưc viết và trình bày báo
cáo.
Vận dụng
Làm đưc bài thuyết trình mt vấn đề khoa
hc.
CHƯƠNG VII. GIỚI THIỆU VỀ CHẤT HU CƠ.
HYDROCACBON VÀ NGUỒN NHIÊN LIỆU ( 9 tiết)
1.Gii
thiu v
cht hu
Nhận biết
Nêu đưc khái nim hp cht hữu cơ, hoá hc
hữu cơ.
Nêu được khái nim công thc phân t, công
thc cu tạo ý nghĩa của nó; đặc điểm cu
to hp cht hữu cơ.
Trình bày được s phân loại bộ hp cht
hữu gồm hydrocarbon (hiđrocacbon) dẫn
xut ca hydrocarbon.
Thông hiểu
Phân bit đưc cht cơ hay hữu cơ theo
công thc phân t.
1
C13
2. Alkane
(ankan)
Nhận biết
Nêu đưc khái nim hydrocarbon, alkane.
Trình bày được ng dng làm nhiên liu ca
alkane trong thc tin.
2
C2,3
Thông hiểu
Viết đưc công thc cu to và gi tên đưc mt s
alkane (ankan) đơn gin và thông dng (C1 C4).
Viết được phương trình hoá học phn ứng đt
cháy ca butane.
Tiến hành được (hoc quan sát qua hc liu
điện t) thí nghim đt cháy butane t đó rút ra
được tính cht hoá học cơ bản ca alkane.
1
C14,15
3.Alkene
(Anken)
Nhận biết
Nêu được khái nim v alkene.
- Nêu đưc tính cht vt lí ca ethylene.
- Trình bày đưc mt s ng dng ca
ethylene: tng hp ethylic alcohol, tng hp
nha polyethylene (PE).
1
C4
Thông hiểu
Trình bày được tính cht hoá hc ca ethylene
(phn ng cháy, phn ng làm mất màu nước
bromine (nước brom), phn ng trùng hp. Viết
được các phương trình hoá hc xy ra.
Tiến hành được thí nghim (hoc quan sát thí
nghim) ca ethylene: phn ứng đốt cháy, phn
ng làm mất màu nước bromine, quan sát và
gii thích đưc tính cht hoá học cơ bản ca
alkene.
1
C16,17
4. Ngun
nhiên liu
Nhận biết
u được khái nim, thành phn, trng thái t
nhiên ca du m, khí thiên nhiên và khí m du.
Nêu được khái nim v nhiên liu, các dng
nhiên liu ph biến (rn, lng, khí).
2
C5,6
Thông hiểu
*Trình bày được phương pháp khai thác du
m, khí thiên nhiên khí m du; mt s sn
phm chế biến t du m; ng dng ca du
m khí thiên nhiên (là ngun nhiên liu
nguyên liu quý trong công nghip).
Vận dụng
*Trình bày được cách s dng nhiên liu (gas,
du ha, than...), t đó cách ng x thích
hợp đối vi vic s dng nhiên liệu (gas, xăng,
du hỏa, than…) trong cuộc sng.
1
C23
(4 ý)
CHƯƠNG VIII. ETHYLIC ALCOHOL VÀ ACETIC ACID ( 4 tiết)
1. Ethylic
alcohol
(ancol
etylic)
Nhận biết
Nêu đưc khái niệm và ý nghĩa ca đ cn.
Nêu đưc ng dng ca ethylic alcohol (dung
môi, nhiên liệu,…).
Trình bày được tác hi ca vic lm dng
u bia.
- Quan sát mu vt hoc hình nh, trình bày
được mt s tính cht vt lí ca ethylic alcohol:
trng thái, màu sc, mùi v, tính tan, khối lượng
riêng, nhiệt độ sôi.
4
C7,8,
9,10
Thông hiểu
Viết được công thc phân t, công thc cu
tạo nêu được đặc điểm cu to ca ethylic
alcohol.
*Trình bày được tính cht hoá hc ca ethylic
C18
alcohol: phn ng cháy, phn ng vi natri.
Viết được các phương trình hoá học xy ra.
Tiến hành được (hoc quan sát qua video) t
nghim phn ng cháy, phn ng vi natri ca
ethylic alcohol, nêu gii thích hiện tượng t
nghim, nhn xét t ra kết lun v tính cht
hoá học cơ bản ca ethylic alcohol.
Trình bày được phương pháp điều chế ethylic
alcohol t tinh bt và t ethylene.
2. Acetic
acid
Nhận biết
- Quan sát mu vt hoc hình nh, trình bày
được mt s tính cht vt ca acetic acid:
trng thái, màu sc, mùi v, tính tan, khối lượng
riêng, nhiệt độ sôi.
Thông hiểu
Quan sát hình hoc hình v, viết được công
thc phân t, công thc cu tạo; nêu được đặc
điểm cu to ca acid acetic.
CHƯƠNG I. NĂNG LƯỢNG CƠ HỌC ( 8 tiết)
1. Động
năng và
thế năng
Nhận biết
- Viết đưc biu thức tính động năng của vt.
- Viết đưc biu thc tính thế năng của vt
gn mt đt.
Vn dng
- Vn dng công thức tính động năng để xác
định các đại lượng còn li trong công thc khi
đã biết trước 2 đại lưng.
- Vn dng công thc tính thế năng để xác định
các đi lưng còn li trong công thc khi đã
biết trưc 2 đi ng.
1
C24
(2 ý)
2. Cơ năng
Nhận biết
- Nêu được năng tổng động ng thế
năng của vật.
Vn dng
Vn dng khái nim cơ năng phân tích đưc s
chuyển hoá năng lượng trong mt s trưng
hợp đơn giản.
Vn dng
cao
Vn dng kiến thc “Đnh lut bo toàn và
chuyển hóa năng lượng”, chế to các vt dng
đơn giản phc v cho đi sng. Ví d: mô hình
máy phát đin gió, mô hình nhà máy thy
điện…
1
C25
(2 ý)
Nhận biết
- Liệt được một số đơn vị thường dùng đo
công và công suất.
2
C11,12