ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I. NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ. LỚP 6 Thời gian làm bài: 60 phút PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN LONG ĐIỀN TRƯỜNG THCS NGUYỄN THỊ ĐỊNH
ĐỀ CHÍNH THỨC
A. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 điểm
I. PHẦN LỊCH SỬ (2,0 điểm) Câu 1: Lịch sử là những gì
A. đã diễn ra trong quá khứ. B. đang diễn ra ở hiện tại. C. sẽ xảy ra trong tương lai. D. đã và đang diễn ra trong cuộc sống.
Câu 2. Truyện “ Thánh Gióng” thuộc nguồn tư liệu nào? A. Truyền miệng B. Chữ viế D. Hiện vật D. Không thuộc các tư liệu trên
Câu 3: Năm 179 TCN tính đến năm 2023 bao nhiêu năm?
A. 2202 năm B. 1839 năm C. 2195 năm D. 2101 năm
Câu 4: Một thế kỉ là bao nhiêu năm? A. Là 50 năm B. Là 100 năm C. Là 10 năm D. Là 1000 năm Câu 5: Những chiếc răng của Người tối cổ được tìm thấy ở đâu trên đất nước ta? A. Thái Nguyên, Tuyên Quang B. Núi Đọ, Xuân Lộc, An Khê
C. Hang Thẩm Khuyên, Thẩm Hai D. Hà Nội, Phú Thọ
Câu 6: Công cụ lao động của Người tối cổ là gì?
A. Công cụ đá, ghè đẽo thô sơ. B. Rìu đá mài tinh xảo. C. Lao, cung tên. D. Cày, cuốc.
Câu 7: Mối quan hệ xã hội trong thời nguyên thủy là
A. quan hệ bất bình đẳng. B. có sự phân biệt kẻ giàu, người nghèo. C. giai cấp thống trị bóc lột giai cấp bị trị. D. quan hệ bình đẳng, làm chung ăn chung, hưởng thụ bằng nhau.
Câu 8: Mối quan hệ xã hội trong xã hội có giai cấp là A. quan hệ bất bình đẳng. B. có sự phân biệt kẻ giàu, người nghèo. C. giai cấp thống trị bóc lột giai cấp bị trị. D. quan hệ bình đẳng, làm chung ăn chung, hưởng thụ bằng nhau. II. PHẦN ĐỊA LÍ (1,0 điểm) Câu 1: Trong hệ Mặt Trời Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần Mặt Trời?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2: Tọa độ địa lí của một điểm là
A. Vĩ độ và kinh độ tại một điểm. B. Vĩ độ tại một điểm. C. Kinh độ tại một điểm. D. Vĩ độ tại đường vĩ tuyến gốc
Câu 3: Đối với bản đồ không có mạng lưới kinh, vĩ tuyến khi xác định phương hướng cần
dựa vào
A. Kí hiệu trên bản đồ. B. Tỉ lệ bản đồ. C. Màu sắc trên bản đồ. D. Mũi tên chỉ hướng bắc trên bản đồ..
Câu 4: Tỉ lệ bản đồ chỉ rõ
A. độ lớn của bản đồ so với ngoài thực địa. B. mức độ thu nhỏ khoảng cách được vẽ trên bản đồ so với thực địa. C. khoảng cách thu nhỏ nhiều hay ít so với quả Địa cầu. D. độ chính xác của bản đồ so với thực địa.
B. TỰ LUẬN (7,0 điểm) I. PHẦN LỊCH SỬ (5,0 điểm) Câu 1: (1,0 điểm) Căn cứ vào đâu để biết và dựng lại lịch sử? Câu 2: (3,0 điểm)
a. Vì sao xã hội nguyên thủy phương Đông không phân hóa triệt để? b. Kể tên một số vật dụng bằng kim loại mà con người ngày nay vẫn thừa hưởng từ những phát minh của người nguyên thuỷ?
Câu 3: (1,0 điểm) Bằng những kiến thức đã học về Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại, em hãy:
a. Vai trò sông Nin đối với nền văn minh Ai Cập cổ đại? b. Kể tên những công trình kiến trúc Ai Cập cổ đại còn tồn tại đến ngày hôm nay?
II. PHẦN ĐỊA LÍ (2,0 điểm) Câu 1: (1,0 điểm) Cho biết hình 1, hình 2 tương ứng với các kí hiệu (a, b, c, d) nào?
Câu 2: (0,5 điểm) Hãy viết tọa độ địa lí của điểm A, B
Câu3: (0,5 điểm) Từ nhà bạn A đến trường THCS Nguyễn Thị Định (xã Phước Tỉnh) trên bản đồ đo được 9cm, hãy tính khoảng cách từ nhà bạn đến trường dài bao nhiêu m. Cho biết bản đồ hành chính xã Phước Tỉnh có tỉ lệ 1: 10 000.