TRƯỜNG THCS QUẾ LONG MA TRẬN ĐÊ KIÊM TRA GIỮA KÌ I
TỔ: SỬ- ĐỊA- ANH MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 6- NĂM HỌC: 2022 - 2023
PHÂN MÔN ĐỊA
TT Chương/
ch đ
Ni dung/đơn
vi< kiê?n thư?c
Mc độ nhn
thức
Tng
% điểm
Nhâ<n b?t
(TNKQ)
Thông hiêu
(TL)
Vâ<n du<ng
(TL)
Vâ<n du<ng cao
(TL)
Phânalí
1 BẢN ĐỒ:
PHƯƠNG
TIỆN THỂ
HIỆN BỀ
MẶT TRÁI
ĐẤT
(6 tiết )50%
2,.5 điểm
Hệ thống kinh
tuyến. Toạ
độ địa lí 2 1*
1,5+2,0*
Các yếu tố
bản của bản đồ
Các loại bản
đồ thông dụng
2 ½
Lượcđồtrínhớ 1*
2TRÁI ĐẤT
HÀNH TINH
CỦA HỆ
MẶT TRỜI
( 6 tiết)
50%
2.5 điểm)
Vị trí của
Trái Đất trong
hệ Mặt Trời
Hình dạng,
kích thước Trái
Đất
– Chuyển động
của Trái Đất và
hệ quả địa lí
2+2*
2* 1/2 1
2,0+1*
Tlệ% 20% 15% 50%
PhânnLchs
Tnghợpchung 40% 30%
TRƯỜNG THCS QUẾ LONG BANG ĐĂ<C TA ĐÊ KIÊM TRA GIỮA KỲ I
TỔ: SỬ- ĐỊA- ANH MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - Lớp 6-NĂM HỌC: 2022 - 2023
PHÂN MÔN ĐỊA
TT Chương/
Ch đ
Ni dung/Đơn
vi< kiê?n thư?c
Mư?c đô< đa?nh
gia?
Sô? câu hoi theo mư?c đô< nhâ<n thư?c
Nhân biêt Thông hiêu Vân dung Vân dung cao
Phânalí
1
BẢN ĐỒ:
PHƯƠNG
TIỆN THỂ
HIỆN BỀ
MẶT TRÁI
ĐẤT
(6 tiết)
45%
4.5 điểm)
-Hệ thống
kinh tuyến.
Toạ độ địa lí
Nhận biết
Xác định
được trên bản
đồ trên quả
Địa Cầu: kinh
tuyến gốc,
xích đạo, các
bán cầu.
Vận dụng
- Ghi được tọa
độ địa lí của
một địa điểm
trên bản đồ.
2
1*
-Các yếu tố cơ
bản của bản
đồ
-Các loại bản
đồ thông dụng
Nhâ<n biê?t:
Đọc được các
hiệu bản đồ
chú giải
bản đồ hành
chính, bản đồ
2 1/2
địa hình.
Thông hiểu
Đọc xác
định được vị
trí của đối
tượng địa
trên bản đồ.
Vận dụng
Xác định
được hướng
trên bản đồ
tính khoảng
cách thực tế
giữa hai địa
điểm trên bản
đồ theo tỉ lệ
bản đồ.
Biết tìm
đường đi trên
bản đồ.
-Lượcđồtrínhớ Vận dụng:
Vẽ được lược
đồ trí nh thể
hiện các đối
tượng địa
thân quen đối
với nhân
học sinh.
1*
2TRÁI ĐẤT
HÀNH TINH
CỦA HỆ
TiĐấttrongh
ệMặtTrời
Nhậnbiết
MẶT TRỜI
( 6tiết)
45%
4.5 điểm)
Xácđịnhđượcv
ịtrícủaTráiĐấtt
ronghệMặtTrờ
i.
tả được
hình dạng,
kích thước
Trái Đất.
2+2*
Chuyển
động của Trái
Đất hệ quả
địa lí
Nhận biết
tả được
chuyển động
của Trái Đất:
quanh trục
quanh Mặt
Trời.
Thông hiểu
Nhận biết
được giờ địa
phương, giờ
khu vực (múi
giờ).
Trình bày
được hiện
tượng ngày
đêm luân
phiên nhau
Trình bày
được hiện
tượng ngày
đêm dài ngắn
2*
1/2
1
theo mùa.
Vận dụng
tả được
sự lệch hướng
chuyển động
của vật thể
theo chiều
kinh tuyến.
So sánh
được giờ của
hai địa điểm
trên Trái Đất.
S câu/ loại câu 8 1 1 1
Ti lê % 20% 15% 10% 5%
Phân môn Lch s
Tng hợp chung 40% 30% 20% 10%