ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN ĐẠI LỘC TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: MÔN LỊCH SỬ-ĐỊA LÍ LỚP 8 (Đề có 02 trang)

Họ tên : …...........................................................Lớp : 8/……

ĐIỂM

A.TRẮC NGHIỆM: Chọn câu trả lời đúng nhất.

I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ ( 8 câu, 2.0 điểm)

D.giữa tư sản, quý tộc mới với chế độ quân chủ chuyên chế.

B. Sản xuất gang, thép, than đá. C. Dệt vải.

B. Ma-lai-xi-a. C. Mi-an-ma. D. Phi-lip-pin.

B. năm 1572. D. năm 1592.

B. Phú Yên. C. Thái Khang D. Quảng Nam.

B. vùng đất, vùng biển và quần đảo. D. vùng núi, vùng biển và vùng trời.

C. 4450km. D. 1650km.

B. Tây Bắc - Đông Nam và vòng cung. D. Vòng cung và Đông Bắc - Tây Nam.

Câu 1. Đến cuối thế kỉ XVIII, chúa Nguyễn đã làm chủ một vùng đất rộng lớn ở khu vực nào? A. Từ Đà Nẵng đến Cà Mau. B. Từ Thanh Hóa đến mũi Cà Mau. C. Từ Cao Bằng đến phía bắc dải Hoành Sơn. D. Từ phía nam dải Hoành Sơn đến mũi Cà Mau. Câu 2. Đầu thế kỉ XVII, mâu thuẫn mới xuất hiện ở Anh là mâu thuẫn A.giữa nhân dân lao động với vua Sác-lơ I. B.giữa nông dân với địa chủ quý tộc. C.giữa tư sản với chế độ phong kiến. Câu 3: Sự phát triển của máy móc và đường sắt đã kéo theo sự lớn mạnh của ngành nào? D. Thuộc da. A. Sản xuất dầu mỏ. Câu 4. Nước duy nhất ở Đông Nam Á giữ được độc lập là A. Xiêm (Thái Lan). Câu 5. Thực dân phương Tây thực hiện chính sách nô dịch ở Đông Nam Á nhằm A. thực hiện chính sách “chia để trị” lâu dài ở Đông Nam Á. B. biến các nước Đông Nam Á thành thuộc địa của thực dân phương Tây. C. đồng hóa và ngu dân để dễ bề cai trị lâu dài. D. ngăn chặn các phong trào đấu tranh của nhân dân Đông Nam Á. Câu 6. Mạc Đăng Dung lập ra triều Mạc vào A. năm 1527. C. năm 1533. Câu 7. Năm 1611, Nguyễn Hoàng lập ra phủ nào sau đây? A. Gia Định. Câu 8. Kết quả của Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ là: A. Lật đổ chế độ phong kiến, thành lập Hợp chủng quốc Mỹ. B. Lật đổ chế độ phong kiến, đưa giai cấp tư sản lên nắm quyền. C. Lật đổ ách thống trị của thực dân Anh, thành lập Hợp chủng quốc Mỹ. D. Thành lập chế độ quân chủ lập hiến, mở đường cho kinh tế tư bản chủ nghĩa phát triển. II.PHẦN ĐỊA LÍ: (8 câu,2.0 điểm). Câu 1. Lãnh thổ nước ta là một khối thống nhất và toàn vẹn, bao gồm có A. vùng đất, vùng biển và vùng trời. C. vùng đất, đồng bằng và vùng trời. Câu 2. Vị trí địa lí làm cho thiên nhiên nước ta mang tính chất A. cận nhiệt đới trên núi. B. cận xích đạo gió mùa. C. nhiệt đới khô trên núi. D. nhiệt đới ẩm gió mùa. Câu 3. Phần đất liền Việt Nam theo chiều đông - tây kéo dài từ A. 109°25′Đ đến 102°09′Đ. B. 109°26′Đ đến 102°10′Đ. C. 109°27′Đ đến 102°10′Đ. D. 109°28′Đ đến 102°09′Đ. Câu 4. Đường bờ biển của Việt Nam dài A. 2360km. B. 3260km. Câu 5. Địa hình nước ta có hướng chủ yếu nào dưới đây? A. Tây Bắc - Đông Nam và Tây đông. C. Tây Đông và Đông Bắc - Tây Nam. Câu 6. Việt Nam nằm ở rìa phía bên nào của bán đảo Đông Dương? A. đông. B. tây. C. bắc. D. nam. Câu 7. Vùng trời là vùng A. không gian bao trùm lên lãnh thổ không giới hạn độ cao.

B. Nam sông Cả tới dãy Hoành Sơn. D. Sông Hồng tới dãy Bạch Mã.

B. có độ cao không giới hạn trên đất liền. C. không gian bao trùm lên lãnh thổ có giới hạn độ cao. D. độ cao không giới hạn trên các đảo. Câu 8. Vùng núi Trường Sơn Bắc được giới hạn từ? A. Sông Mã tới dãy Hoành Sơn. C. Nam sông Cả tới dãy Bạch Mã. B.TỰ LUẬN (6 điểm) I. PHẦN LỊCH SỬ: (3 câu- 3 điểm) Câu 1. Trình bày tính chất và ý nghĩa của Cách mạng tư sản Pháp? (1,5 điểm) Câu 2. Cuộc cách mạng công nghiệp đã tác động như thế nào đối với sản xuất? (0.5 điểm) Câu 3. Hãy giải thích hệ quả của xung đột Nam – Bắc triều? (1 điểm) II.PHẦN ĐỊA LÍ ( 2 câu - 3.0 điểm) Câu 1. a) Trình bày vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ Việt Nam. (1.5đ) b) Hãy chứng minh vị trí địa lí đã mang lại những nét độc đáo cho khí hậu của nước ta. (0.5đ) Câu 2. Địa hình vùng đồi núi có thuận lợi và khó khăn gì đối với khai thác kinh tế? (1.0đ) BÀI LÀM

A.TRẮC NGHIỆM I.PHẦN LỊCH SỬ : (8 câu; 2.0 điểm)

1 4 5 2 3 6 7 8

Câu Đáp án

II.PHẦN ĐỊA LÍ : (8 câu; 2.0 điểm)

1 4 5 2 3 6 7 8

Câu Đáp án

B. TỰ LUẬN: …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………