KIỂM TRA GIỮA KÌ I, NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: Lịch sử & Địa lí LỚP 8
Trường THCS Lê Cơ Họ và tên………………………..Lớp 8
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ
D. Thanh Hóa.
B. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia.
C. Phi-lip-pin. D.Việt Nam.
A. PHẦN LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Khoanh tròn chữ cái (A, B, C, D) đứng đầu câu ý trả lời đúng Câu 1. Nguyên nhân sâu xa dẫn tới sự bùng nổ Cách mạng tư sản Anh? A. Sự thay đổi về kinh tế. B. Chính sách tăng thuế. C. Mâu thuẫn giữa Vua với Quốc hội. D. Những chuyển biến trong đời sống kinh tế, chính trị, xã hội ở Anh. Câu 2. Đâu là nơi Nguyễn Hoàng đặt nền tảng đầu tiên cho quá trình khai phá vùng đất phía Nam của vương triều Nguyễn sau này? A. Thuận Hóa. B. Ninh Bình. C. Bình Thuận. Câu 3. Kết quả của Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ A. lật đổ chế độ phong kiến, thành lập Hợp chủng quốc Mỹ. B. lật đổ chế độ phong kiến, đưa giai cấp tư sản lên nắm quyền. C. lật đổ ách thống trị của thực dân Anh, thành lập Hợp chủng quốc Mỹ. D. thành lập chế độ quân chủ lập hiến, mở đường cho kinh tế tư bản chủ nghĩa phát triển. Câu 4. Thành tựu tiêu biểu nhất của cách mạng công nghiệp Anh là gì? A. Việc phát minh ra máy hơi nước. B. Chế tạo ra máy kéo sợi Gien-ni. C. Chế tạo được máy dệt chạy bằng sức nước. D. Chế tạo thành công chiếc đầu máy xe lửa đầu tiên. Câu 5. Cách mạng công nghiệp ở Anh phát triển nhất thế giới giữa thế kỉ XVIII và mệnh danh là A. công xưởng của tư bản. B. công xưởng của thế giới. C. công xưởng của phương Tây. D. công xưởng của phương Nam. Câu 6. Những nước nào ở Đông Nam Á là thuộc địa của Pháp? A. Việt Nam, Lào, In-đô-nê-xi-a. C. Việt Nam, Phi-líp-pin, Bru-nây. D. Việt Nam, Lào, Miến Điện, Mã Lai. Câu 7. Đến cuối thế kỉ XIX, nước nào là quốc gia duy nhất ở Đông Nam Á giữ được độc lập? A. Xiêm. B. Mi-an-ma. Câu 8. Ai là người có công đầu trong qua trình đi khai phá vùng đất Đàng Trong? A. Nguyễn Huệ. C. Nguyễn Chích. C. Nguyễn Hoàng. D. Nguyễn Kim. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1.(1.5 điểm): Nguyên nhân bùng nổ của các cuộc xung đột Nam- Bắc triều, Trịnh- Nguyễn? Câu 2.(1.5 điểm) a) Đánh giá vai trò của Nguyễn Huệ - Quang Trung trong phong trào Tây Sơn. (1,0 điểm) b) Những tác động quan trọng của cách mạng công nghiệp (nửa sau thế kỉ XVIII - giữa thế kỉ XIX) đối với sản xuất là gì?(0,5đ)
PHẦN BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………
KIỂM TRA GIỮA KÌ I, NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: Lịch sử & Địa lí LỚP 8
Trường THCS Lê Cơ Họ và tên………………………..Lớp 8
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ
D. nội chí tuyến nửa cầu Nam.
D. Ma-lai-xi-a. C. Phi-lip-pin.
B. 23023'B đến 8034'B. D. 53024'B đến 8034'B.
B. 2% diện tích cả nước. D. 85% diện tích cả nước.
B. Địa hình đồng bằng D. Địa hình đê sông, đê biển.