UBND HUYỆN NÚI THÀNH
TRƯỜNG THCS HOÀNG DIỆU
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LƠ,P 9
(PHÂN MÔN LỊCH SỬ)
TT Chương/
ch đ
Ni
dung/đơn
viA kiê,n
thư,c
Mc đ
nhn thc
Tng
% đim
NhâAn biê,t Thông
hiêNu
VâAn duAng VâAn duAng
cao
1
Thế giới
từ năm
1918 đến
năm 1945
1. Nước
Nga
Liên từ
năm 1918
đến năm
1945.
1TN
1TL 0,75
2. Châu
Âu
nước Mỹ
từ năm
1918 đến
năm 1945.
1TN 0,25
3. Châu Á
từ năm
1918 đến
năm 1945.
1TN 0,25
4. Chiến
tranh thế
giới thứ
hai (1939
– 1945).
1TN 1TL 0,75
2
Việt Nam
từ 1918
đến năm
1945.
1. Phong
to dân
tộc dân chủ
trong
những m
1918 -
1930
1 TL
1,5
Số câu/ loại câu 4TN 1TL 1 TL 1 TL 3,5
Tỷ lệ % 10% 15% 5% 5% 35%
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LƠ,P 9
(PHÂN MÔN LỊCH SỬ)
TT Chương/ Nội Scâu hi theo mc đ nhn thc
Chủ đề dung/Đơn viA
kiê,n thư,c
Mức độ đánh
giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
1 Thế giới từ
năm 1918
đến năm
1945
1. Nước Nga
và Liên Xô từ
năm 1918 đến
năm 1945
Nhận biết
– Trình bày
được những
thành tựu của
công cuộc xây
dựng chủ
nghĩa xã hội ở
Liên Xô
(1921-1941).
Vận dụng
– Chỉ ra được
hạn chế của
công cuộc xây
dựng chủ
nghĩa xã hội ở
Liên Xô
(1921-1941).
1TN
1TL
2. Châu Âu và
nước Mỹ từ
năm 1918 đến
năm 1945.
Nhận biết
– Trình bày
được những
nét chính về
phong trào
cách mạng và
sự thành lập
Quốc tế Cộng
sản.
Thông hiểu
– Mô tả được
tình hình
chính trị và sự
phát triển kinh
tế của nước
Mỹ giữa hai
cuộc chiến
tranh thế giới.
1TN
3. Châu Á từ
năm 1918
đến năm
1945
Nhận biết
– Nêu được
những nét
chính về tình
hình châu Á
từ năm 1918
đến năm
1945.
1TN
4. Chiến
tranh thế giới
thứ hai (1939
– 1945)
Nhận biết
– Trình bày
được nguyên
nhân và diễn
biến chủ yếu
của Chiến
tranh thế giới
thứ hai.
Vận dụng
– Phân tích
được hậu quả
của Chiến
tranh thế giới
thứ hai đối
với lịch sử
nhân loại.
– Nhận xét
được vai trò
của Liên Xô
và các nước
1TN
1TL
Đồng minh
trong chiến
thắng chủ
nghĩa phát xít.
Vận dụng cao
– Phân ch,
đánh g được
hậu qu tác
động của
Chiến tranh thế
gii thứ 2
(1939-1945)
đối với ch s
nhân loại
2
Việt Nam từ
1918 đến
năm 1945
5. Phong to
dân tộc dân
chnhững
năm 1918
1930
Thông hiểu
Mô tả được
những nét
chính của
phong trào
dân tộc dân
chủ những
năm 1918 –
1930.
1TL
S câu 8 1 1 1
TiN lêA % 20 % 15% 10% 5%
ĐỀ KIÊNM TRA GIỮA KIl I NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LƠ,P 9
(PHÂN MÔN LỊCH SỬ) –ĐỀ A
I. TRẮC NGHIỆM (1,0 điểm)
Câu 1. Liên bang Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô viết được thành lập vào thời gian
A. tháng 3 - 1921. B. tháng 12 - 1922. C. tháng 3 - 1923. D. tháng 1 - 1924.
Câu 2. Quốc tế cộng sản là
A. tổ chức quốc tế của giai cp công nhân và các dân tộc bị áp bức
B. tổ chức quốc tế của giai cấp tư sản trên thế giới.
C. tổ chức của Đảng Bôn-sê-vích Nga.
D. tổ chức quốc tế của nhân dân các nước thuộc địa trên thế giới.
Câu 3. Trong những năm 1927 - 1937, ở Trung Quốc diễn ra cuộc nội chiến giữa
A. Đảng bảo thủ và Đảng tự do.
B. Đảng Dân chủ và Đảng Cộng hòa.
C. Quốc dân đảng và Đng Cộng sản.
D. Quốc dân đảng và Đảng Nhân quyền Trung Hoa.
Câu 4. Thắng lợi của Chiến tranh thế giới thứ hai, trong đó Liên Xô, Mỹ, Anh
A. là lực lượng đi đầu.
B. giữ vai trò trụ cột.
C. có vai trò quyết định nhất.
D. là lực lượng đi đầu, giữ vai trò trụ cột, quyết định thắng lợi.
II. TƯA LUÂAN: (2,5 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Hãy nêu những nét chính về sự ra đời của c tổ chức yêu nước cách mạng
trong những năm 1925 – 1930.
Câu 2.(0,5 điểm) Hãy cho biết một số hạn chế của công cuộc xây dựng chủ nghĩa hội ở Liên
Xô ( trước năm 1941)
Câu 3. (0,5 điểm) Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945), đã để lại những bài học gì cho việc
bảo vệ hoà bình thế giới hiện nay?
ĐỀ KIÊNM TRA GIỮA KIl I NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LƠ,P 9
(PHÂN MÔN LỊCH SỬ) –ĐỀ B
I. TRẮC NGHIỆM (1,0 điểm)
Câu 1. Nội dung cơ bản của Chính sách kinh tế mới do Lê nin đề xướng là
A. thực hiện chính sách thu thuế lương thực.
B. Nhà nước Xô viết nắm độc quyền kinh tế về mọi mặt.
C. thi hành chế độ lao động cưỡng bức đối với mọi công dân.
D. tạo ra nền kinh tế nhiều thành phần, nhưng vẫn đặt dưới sự kiểm soát của nhà nước.
Câu 2. Trong thời gian tồn tại 24 năm, Quốc tế Cộng sản đã tổ chức bao nhiêu kì đi hội?
A. 5 kì. B. 6 kì. C. 7 kì. D. 8 kì.
Câu 3. Trong Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào đấu tranh giành độc lập dân tộc Đông
Nam Á
A. suy yếu và tan rã dần. B. phát triển mạnh mẽ.
C. thất bại ở nhiều nước. D. thiếu đường lối chiến lược.
Câu 4. Nguyên nhân sâu xa dẫn tới sự bùng nổ chiến tranh thế giới thứ hai là
A. mâu thuẫn giữa các nước tư bản với Liên Xô.
B. hậu quả cuộc đại suy thoái kinh tế thế giới 1929 – 1933.
C. mâu thuẫn giữa các nước đế quốc về thị trường và thuộc địa.
D. mâu thuẫn giữa các nước tư bản với các nước thuộc địa, phụ thuộc.
II. TƯA LUÂAN: (2,5 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Hãy nêu những nét chính trong phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân
những năm 1925-1926.
Câu 2.(1,0 điểm) Hãy cho biết một số hạn chế của công cuộc xây dựng chủ nghĩa hội ở Liên
Xô ( trước năm 1941)?
Câu 3. (0,5 điểm) Nhận xét về tác động của chiến tranh thế giới thứ hai đối với lịch sử nhân
loại.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐÊl KIÊNM TRA GIỮA KIl I NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LƠ,P
(PHÂN MÔN LỊCH SỬ)-ĐỀ A
I. TRẮC NGHIỆM (1,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4
Đ/A B A C D
II. TỰ LUẬN (2,5 điểm)
Câu Nội dung
Câu 1. (1,5 điểm) Hãy nêu
những nét chính về sự ra
đời của các tổ chức yêu
nước cách mạng trong
những năm 1925 – 1930.
- Tháng 6 /1925 Hội Việt Nam cách mạng thanh niên được Nguyễn Ái
Quốc thành lập tại Quảng Châu ( Trung Quốc) trên sở lựa chọn các
thanh niên ưu đang hoạt động ở Trung Quốc ( tổ chức Tâm tâm xã)
và trong nước sang. (0,5 điểm)
- Tân Việt cách mạng đảng tiền thân Hội phục Việt ( ra đời trong
phong trào dân tộc, dân chủ đầu những năm 20 của thế kỉ XX) tháng
7/1928 Hội phục Việt đổi tên thành Tân Việt cách mạng đảng. (0,5
điểm)
- Việt Nam Quốc dân đảng được thành lập vào tháng 12/1927 trên
sở hạt nhân của Nam đồng thư như Nguyễn Thái Học, Phó Đức