TRƯNG TH-THCS KROONG
T KHOA HC XÃ HI
MA TRN Đ KIM TRA GIA KÌ I
NĂM HC 2024-2025
Môn: Lch S - Đa Lí - Khi 9
Thi gian: 90 phút (Không k thời gian phát đề).
PHN ĐA LÍ (45 phút)
TT
Chương/
ch đ
Ni dung/
đơn v kin
thc
Mc đ nhn thc
Tng
%, đim
Nhn bit
Vn dng
Vn dng
cao
(TNKQ)
(TNKQ)
(TL)
(TL)
(TL)
1
Chương
1: Đa lí
dân cư
Vit Nam.
Bài 1: Dân
tộc, gia
tăng dân số
cấu
dân số.
1
10%
1 đ
Bài 2. Phân
bố dân
các loại
hình quần
cư.
2
5%
0,5 đ
2
Chương
2: Đa lí
các ngành
kinh t.
Bài 4.
Nông
nghiệp,
lâm
nghiệp,
thuỷ sản.
2
1
1
17,5%
1,75 đ
Bài 5:
Công
nghiệp
4
1
1
17,5%
1,75 đ
Tng câu
8 câu
2 câu
1 câu
1 câu
1 câu
13 câu
T l
20%
5%
10%
10 %
5 %
50%
T l chung
20%
10%
5%
50%
PHẦN ĐỊA LÍ (45 phút)
TT
Chương/
Ch đ
Ni
dung/Đơn
v kin
thc
Mc đ đnh gi
S câu hi theo mc đ nhn thc
Tng
s
câu/
T l
%
Nhn
bit
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Chương
1: Địa
dân
Vit
Nam
- Thành
phn dân
tc
- Gia tăng
dân s
các thi kì
- Cơ cấu
dân s
theo tui
và gii
tính
- Phân b
dân cư
- Các loi
hình qun
cư thành
th và nông
thôn
- Lao đng
và vic
làm
- Cht
ng cuc
sng
Nhn bit
- Trình bày đưc đc
điểm phân b các
dân tc Vit Nam.
Thông hiu
- Phân tích được s
thay đổi cơ cấu tui
và gii tính ca dân
cư.
- Trình bày đưc s
khác bit gia qun
cư thành thị và qun
cư nông thôn.
Vn dng
- Phân tích được vn
đề vic làm địa
phương.
- V và nhn xét
được biểu đồ v gia
tăng dân s.
- Đọc bản đồ Dân s
Việt Nam để rút ra
được đc đim phân
b dân cư.
- Nhận xét được s
phân hoá thu nhp
theo vùng t bng s
liệu cho trước.
2TN
1TL
15%
1,5 đ
2
Chương
2: Đa lí
các
ngành
kinh t.
- Các nhân
t chính
ảnh hưởng
đến s
phát trin
và phân b
nông, lâm,
thu sn
- S phát
trin và
phân b
nông, lâm,
thu sn
- Vấn đề
phát trin
nông
nghip
xanh.
Nhn bit
- Trình bày đưc s
phát trin và phân
b nông, lâm, thu
sn.
Thông hiu
- Phân tích được mt
trong các nhân t
chính ảnh hưởng đến
s phát trin và phân
b nông nghip (các
nhân t t nhiên: địa
hình, đất đai, khí
hậu, nước, sinh vt;
các nhân t kinh tế-
xã hội: dân cư và
nguồn lao động, th
trưng, chính sách,
6TN
2TN
1TL
1TL
35%
3,5 đ
- Các nhân
t nh
hưởng đến
s phát
trin và
phân b
công
nghip
- S phát
trin và
phân b
ca các
ngành
công
nghip ch
yếu
- Vấn đề
phát trin
công
nghip
xanh
công ngh, vốn đầu
tư).
- Phân tích được đc
điểm phân b tài
nguyên rng và
ngun li thu sn.
- Trình bày đưc ý
nghĩa của vic phát
trin nông nghip
xanh.
Vn dng
- Tìm kiếm thông
tin, viết báo cáo
ngn v mt s
hình sn xut nông
nghip có hiu qu.
Nhn bit
- Trình bày đưc s
phát trin và phân
b ca mt trong các
ngành công nghip
ch yếu: (theo QĐ
27)
- Xác định được trên
bản đồ các trung tâm
công nghip chính.
Thông hiu
- Phân tích được vai
trò ca mt trong
các nhân t quan
trng ảnh hưởng đến
s phát trin và phân
b công nghip: v
trí đa lí, tài nguyên
thiên nhiên, dân cư
và nguồn lao động,
chính sách, khoa
hc-công ngh, th
trưng, vốn đầu tư,
ngun nguyên liu.
Vn dng cao
- Gii thích đưc ti
sao cn phát trin
công nghip xanh.
S câu/ loi câu
8 TN
2 TN
1TL
1TL
1TL
10 TN
3 TL
T l %
20%
15%
10%
5%
50%
TRƯNG TH-THCS KROONG
T KHOA HC XÃ HI
H tên:…………………………….
Lớp: …….
Đ KIM TRA GIA HC K I
Năm học: 2024 - 2025
Môn: Lch sĐịa lí 9
Thi gian: 45 phút (không tính thời gian giao đề)
có:02 trang; Đa lí 13 câu)
Đim
Nhn xét ca thy (cô giáo)
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
PHN ĐA LÍ (45 phút)
I. TRC NGHIM (2,5 điểm)
Hãy khoanh tròn ch ci đng trước phương n trả lời đúng
Câu 1. Hin nay, vng nào sau đây c mật độ dân s cao nht c nước?
A. Đồng bng sông Hng.
B. Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Trung du và min ni Bc B.
Câu 2. Theo Tng cc thống kê, năm 2023 vng Đồng bng Sông Hng có din tích khong 21,3
nghìn km2, dân s là 23,7 triệu người. Mt đ dân s của vng Đng bng sông Hồng năm 2023
bao nhiêu?
A. 1133 người/km2.
B. 1116 người/km2.
C. 1113 người/km2.
D. 1126 người/km2.
Câu 3. Khu vực nào sau đây c diện tích đất phù sa ln nht nưc ta?
A. Vng Đồng bng sông Cu Long.
B. Vng Đồng bng sông Hng.
C. Các vùng trung du và min núi.
D. Các đồng bng duyên hi Min Trung.
Câu 4. Các vng nào sau đây tp trung thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ca
c nước?
A. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
B. Trung du min núi phía Bắc, Đông Nam Bộ.
C. Đồng bng sông Hồng, Đồng bng sông Cu Long.
D. Đồng bng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ.
Câu 5. Các vng nào sau đây sản xut la ln nht nước ta?
A. Bc Trung B và Duyên hi min Trung, Tây Nguyên.
B. Đồng bng sông Hng và Đồng bng sông Cu Long.
C. Đồng bng sông Hng, Trung du và min ni Bc B.
D. Đông Nam Bộ và Đng bng sông Cu Long.
Câu 6. Loi tài nguyên nào sau đây nguyên liu ca ngành công nghip khai khoáng nước
ta?
A. Sinh vt.
B. Khí hu.
C. Khoáng sn.
D. Đất đai.
Câu 7. Thu năng của sông suối là cơ s để phát trin ngành công nghiệp nào sau đây?
A. Luyn kim.
B. Hoá cht.
C. Năng lưng.
D. Thc phm.
Câu 8. Công nghip khai thác du thô, khí t nhiên phân b ch yếu vng nào sau đây?
A. Đồng bng sông Hng.
B. Tây Nguyên.
C. Bc Trung B.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 9. Nguồn lao động di dào, th trưng rng lớn là cơ sở để phát trin mnh ngành nào sau
đây?
A. Công nghip khai thác khí t nhiên.
B. Công nghip sn xut thc phm.
C. Công nghiệp cơ khí và hoá chất.
D. Công nghip sn xut máy vi tính.
Câu 10. Ngành kinh tế nào sau đây c vai tr quyết đnh trong quá trình công nghip ha, hin
đại ha đất nước?
Mã đề: 01
A. Nông nghip.
B. Công nghip.
C. Dch v.
D. Lâm nghip.
II. T LUN (2,5 điểm)
Câu 11: (1,0 đim): Phát trin nông nghip xanh c ý nghĩa như thế nào đi vi Vit Nam.
Câu 12: (0,5 điểm): Ti sao nưc ta cn phi phát trin công nghip xanh?
Câu 13: (1,0 điểm) Da vào bng s liu em hãy v biểu đồ th hin t l gia tăng dân số ca Vit
Nam giai đoạn 1989 - 2021.
Năm
Tiêu chí
1989
1999
2009
2019
2021
Quy mô dân số ( triệu người)
64,4
76,5
86,0
96,5
98,5
Tỉ lệ gia tăng dân số (%)
2,10
1,51
1,06
1,15
0,94
===HT===