PHÂN MÔN LỊCH S
TT
Chương/
Ch đề
Nội dung/Đơn v kin thc
Mc đ nhn thc
Tng
% điểm
Nhn
bit
Thông
hiu
Vn
dng
1. Châu Âu và nước Mỹ từ năm 1918 đến năm 1945.
4
10%
2. Châu Á từ năm 1918 đến năm 1945.
4
10%
3. Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 – 1945).
1
15%
2
Vit Nam t 1918
đn năm 1945.
4. Phong trào n tộc n ch trong nhng năm 1918 -
1930
1
15%
T l %
20%
15%
10%
50%
Tổng hp chung
8
1
1
11 câu
UBND HUYỆN NÚI THÀNH
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI
KHUNG MA TRN
KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ - LỚP 9
UBND HUYỆN NÚI THÀNH
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI
BNG ĐC T
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN LỊCH SỬ ĐỊA LÝ - LỚP 9
I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ
TT
Chương/
Ch đề
Nội dung/Đơn v
kin thc
S câu hi theo mc đ nhn thc
Mc đ đánh giá
Nhn
bit
Thông
hiu
Vn
dng
VD
cao
1
TH GII T
NĂM 1918
ĐN NĂM
1945
1. Châu Âu và
nước M từ năm
1918 đến năm
1945.
Nhận bit
Trình bày được những nét chính về phong trào cách mạng sự
thành lập Quốc tế Cộng sản; đại suy thoái kinh tế 1929 1933; sự
hình thành chủ nghĩa phát xít ở châu Âu.
Thông hiểu
Mô tả được tình nh chính trị và sự phát triển kinh tế của nước
Mỹ giữa hai cuộc chiến tranh thế giới.
4
2. Châu Á từ năm
1918 đến năm
1945
Nhận bit
Nêu được những nét chính về tình hình châu Á từ năm 1918 đến
năm 1945.
4
3. Chiến tranh thế
giới thứ hai (1939
1945)
Nhận bit
Trình y được nguyên nhân diễn biến chủ yếu của Chiến tranh
thế giới thứ hai.
Thông hiểu
Nêu được nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của Chiến tranh
thế giới thứ hai.
Vận dụng
Phân tích được hậu quả của Chiến tranh thế giới thứ hai đối với
lịch sử nhân loại.
Nhận xét được vai trò của Liên Xô và các nước Đồng minh trong
chiến thắng chủ nghĩa phát xít.
1
Vận dụng cao
Phân tích, đánh giá được hậu quả và tác động của Chiến tranh thế
gii thứ 2 (1939-1945) đối với lích sử nhân loại
1
2
VIỆT NAM
T NĂM 1918
ĐN NĂM
1945
4. Phong trào dân
tc dân chủ những
năm 1918 1930
Thông hiểu
tả được những nét chính của phong trào dân tộc n chủ những
năm 1918 – 1930.
1
S câu
8
1
1
1
T l%
20 %
15%
10%
5%
II. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ
TT
Chương/
ch đ
Ni dung/đơn v
kin thc
Mc đ đánh giá
Mc đ nhn thc
Tng
%
đim
Nhận
bit
Thông
hiểu
Vận
dụng
VD
cao
Phân môn Đa lí
1
ĐỊA LÍ
DÂN CƯ
VIT
NAM
Thành phn dân
tc
Gia tăng dân số
các thi kì
cấu dân s
theo tui gii
tính
Phân b dân cư
Các loi hình
quần thành thị
và nông thôn
Lao động
vic làm
Nhn bit
Trình bày đưc đặc điểm phân b các dân tc Vit Nam.
Thông hiu
Phân tích được s thay đổi cơ cấu tui và gii tính của dân cư.
Trình bày được s khác bit gia qun thành thị quần
nông thôn.
Phân tích được vấn đề vic làm địa phương.
Vn dng
V và nhận xét được biểu đồ v gia tăng dân s.
Đọc bản đồ Dân s Việt Nam để rút ra được đặc điểm phân b
dân cư.
3
0,75đ
(7,5%)
Chất lượng cuc
sng
Nhận xét được s phân hoá thu nhp theo vùng t bng s liu
cho trưc.
2
ĐỊA LÍ
CÁC
NGÀNH
KINH
T
NÔNG,
LÂM,
THY
SN
Các nhân t
chính ảnh hưởng
đến s phát trin
phân b nông,
lâm, thu sn
S phát trin
phân b nông,
lâm, thu sn
Vấn đề phát
trin nông nghip
xanh
Nhn bit
Trình bày đưc s phát trin và phân b nông, lâm, thu sn.
Thông hiu
Phân tích được mt trong các nhân t chính ảnh hưởng đến s
phát trin phân b nông nghip (các nhân t t nhiên: địa hình,
đất đai, khí hậu, nước, sinh vt; các nhân t kinh tế-xã hội: dân
và nguồn lao động, th trưng, chính sách, công ngh, vốn đầu tư).
Phân tích được đặc điểm phân b tài nguyên rng ngun li
thu sn.
Trình bày được ý nghĩa của vic phát trin nông nghip xanh.
Vn dng
- Nhận xét sự thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản của nước ta giai
đoạn 2010 - 2021.
3
1
1
2,25đ;
22,5%
1,0đ;
10%
3
CÔNG
NGHIP
Các nhân t nh
hưởng đến s phát
trin phân b
công nghip
S phát trin
phân b ca các
ngành công
nghip ch yếu
Vấn đề phát
trin công nghip
xanh
Nhn bit
Trình bày được s phát trin và phân b ca mt trong các ngành
công nghip ch yếu: (theo QĐ 27)
Xác định được trên bản đồ các trung tâm công nghip chính.
Thông hiu
Phân tích được vai trò ca mt trong các nhân t quan trng nh
hưởng đến s phát trin phân b công nghip: v trí địa lí, i
nguyên thiên nhiên, dân nguồn lao đng, chính sách, khoa
hc-công ngh, th trưng, vốn đầu tư, nguồn nguyên liu.
Vn dng cao
Vì sao xuất khẩu dầu thô đem lại nhiều ngoại tệ, nhưng lại tổn thất
lớn cho nền kinh tế.
2
1
0,5 đ;
5%
0,5 đ;
5%
T l
20%
15%
10%
5%
50%
Tổng hợp chung ( Sử = Đa)
40%
30%
20%
10%
100%