Điểm và nhận xét

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NH 2022 - 2023 Môn: Sinh 8 - Đề A Thời gian: 45 phút

Trường THCS Phan Châu Trinh Họ và tên:....................... Lớp:........

D. cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh

D. chưa có thành phần cốt giao

D. Nhóm máu AB

D. thụ động

A.TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau đây Câu 1. Bộ phận chất tế bào có chức năng là A. giúp tế bào thực hiện trao đổi chất B. thực hiện các hoạt động sống của tế bào C. điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào D. nơi tổng hợp prôtêin Câu 2. Trong cơ thể người, loại tế bào nào có kích thước dài nhất ? A. Tế bào thần kinh B. Tế bào cơ vân C. Tế bào xương D. Tế bào da Câu 3. Tập hợp các tế bào chuyên hóa có cấu trúc giống nhau, cùng thực hiện một chức năng nhất định gọi là A. bào quan. B. mô. C. cơ quan. D. hệ cơ quan. Câu 4. Chức năng cơ bản của nơ ron là A. cảm ứng và phân tích các thông tin B. dẫn truyền xung thần kinh và xử lý thông tin C. tiếp nhận và trả lời kích thích Câu 5. Loại mô nào có chức năng nâng đỡ, liên kết các cơ quan? A. Mô cơ B. Mô thần kinh C. Mô biểu bì D. Mô liên kết Câu 6: Xương trẻ nhỏ khi gãy thì mau liền hơn vì: A. thành phần cốt giao nhiều hơn chất khoáng B. thành phần cốt giao ít hơn chất khoáng C. chưa có thành phần khoáng Câu 7. Loại nơron nào có chức năng dẫn truyền xung thần kinh từ cơ quan thụ cảm về trung ương thần kinh ? A. Nơ ron li tâm. B. Nơ ron hướng tâm. C. Nơ ron trung gian. D. Nơ ron liên lạc Câu 8: Môi trường trong của cơ thể gồm A. nước mô, các tế bào máu, kháng thể. B. máu, nước mô, bạch huyết C. huyết tương, các tế bào máu, kháng thể D. máu, nước mô, bạch cầu Câu 9. Khi biên độ co cơ giảm dần và ngừng hẳn được gọi là sự A. mỏi cơ B. co cơ C. dãn cơ D. công cơ Câu 10. Người có nhóm máu AB sẽ truyền được cho người có nhóm máu nào sau đây ? A. Nhóm máu O B. Nhóm máu A C. Nhóm máu B Câu 11 Cơ có hai tính chất đó là A. co và dãn B. gấp và duỗi C. phồng và xệp D. kéo và đẩy Câu 12: Những người bị tai nạn gãy xương được băng bột một thời gian xương liền lại được là nhờ A. sự phân chia của tế bào màng xương B. sự phân chia của tế bào mô xương cứng C. sự phân chia của tế bào khoang xương D. sự phân chia của tế bào sụn tăng trưởng Câu 13: Ở xương dài của trẻ em, bộ phận nào có chứa tủy đỏ? A. Mô xương cứng B. Màng xương C. Khoang xương D. Sụn bọc đầu xương Câu 14: Trong bàn tay người, ngón nào có khả năng cử động linh hoạt nhất ? A. Ngón út B. Ngón giữa C. Ngón trỏ D. Ngón cái Câu 15:Từ lúc sinh ra, con người có khả năng không bị mắc một bệnh nào đó. Đây là dạng miễn dịch A. nhân tạo B. tập nhiễm C. bẩm sinh B. TỰ LUẬN (5.0 điểm) Câu 16 (1. 0 điểm) Phản xạ là gì? Cho ví dụ về phản xạ ở người? Câu 17.(1.0điểm)Để chống cong vẹo cột sống, trong lao động và học tập phải chú ý những điểm gì? Câu 18.(1.0 điểm) Vì sao máu trong hệ mạch không đông nhưng khi ra khỏi mạch là đông ngay? Câu 19. (2.0 điểm) Các bạch cầu đã tạo nên những hàng rào phòng thủ nào để bảo vệ cơ thể?

TRƯỜNG THCS PHAN CHÂU TRINH TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I. Năm học: 2022-2023 Môn: Sinh 8( Đề A)

A. TRẮC NGHỆM (5.0 điểm) Trả lời đúng 3 câu ghi 1 điểm, sai 1 câu trừ 0.33 điểm

Câu Đáp án 1 B 2 A 3 B 4 D 5 D 6 A 7 B 8 B 9 A 10 D 11 A 12 A 13 C 14 D 15 C

B. TỰ LUẬN (5.0 điểm)

Điểm 0.5đ Câu Câu 16 (1.0điểm) Kiến thức kỹ năng cần đạt - Phản xạ là phản ứng của cơ thể trả lời các kích thích của môi trường dưới sự điều khiển của hệ thần kinh - Cho đúng ví dụ 0.5đ

Câu 17 (1.0điểm)

0.25đ 0.25d 0.5đ 0.25đ Câu 18 (1.0 điểm) 0,75đ

Câu 19 (1.0điểm) 0.5đ

0,75đ

0,75đ Để chống cong vẹo cột sống: -Lao động, mang vác vừa sức -Mang vác đều 2 vai -Ngồi học đúng tư thế, không nghiêng vẹo, gò vai… - Máu trong hệ mạch không đông là do thành mạch trơn và tiểu cầu không bị vở - Máu ra khỏi mạch đông ngay là do tiểu cầu bị vỡ, giải phóng enzim, kết hợp với Ca2+ biến chất sinh tơ máu thành tơ máu, tơ máu kết thành mạng lưới ôm giữ các tế bào máu và tạo khối máu đông Các bạch cầu đã tạo nên những hàng rào phòng thủ nào để bảo vệ cơ thể: - Sự thưc bào do các bạch cầu trung tính và bạch cầu monô( đại thực bào) thực hiện - Sự tiết ra kháng thể để vô hiệu hóa kháng nguyên do các bạch cầu lim pho B thực hiện - Sự phá hủy các tế bào cơ thể đã nhiễm bệnh do các tế bào limphô T thực hiện

Điểm và nhận xét

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NH 2022 - 2023 Môn: Sinh 8 - Đề B Thời gian: 45 phút

Trường THCS Phan Châu Trinh Họ và tên:....................... Lớp:........

D. chưa có thành phần cốt giao

D. cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh

A.TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau đây Câu 1. Bào quan nào có vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào ? A. Bộ máy Gôngi B. Lục lạp C. Nhân D. Trung thể Câu 2. Trong cơ thể người, loại mô nào có chức năng bảo vệ, hấp thụ, tiết ? A. Mô cơ B. Mô thần kinh C. Mô biểu bì D. Mô liên kết Câu 3: Xương trẻ nhỏ khi gãy thì mau liền hơn vì: A. thành phần cốt giao nhiều hơn chất khoáng B. thành phần cốt giao ít hơn chất khoáng C. chưa có thành phần khoáng Câu 4. Tập hợp các tế bào chuyên hóa có cấu trúc giống nhau, cùng thực hiện một chức năng nhất định gọi là A. bào quan. B. mô. C. cơ quan. D. hệ cơ quan. Câu 5. Hiện tượng mỏi cơ có liên quan mật thiết đến sự sản sinh loại axit hữu cơ nào ? A. Axit axêtic B. Axit malic C.Axit acrylic D. Axit lactic Câu 6. Chức năng cơ bản của nơ ron là A. cảm ứng và phân tích các thông tin B. dẫn truyền xung thần kinh và xử lý thông tin C. tiếp nhận và trả lời kích thích Câu 7. Nhóm máu nào dưới đây tồn tại cả hai loại kháng nguyên A và B trên hồng cầu ? A. Nhóm máu O B. Nhóm máu A C. Nhóm máu B D. Nhóm máu AB Câu 8. Ở xương dài, khoang xương có chứa gì ? A. Chứa tủy B. Chứa sụn C. Nan xương D. Mô xương xốp Câu 9. Khi hồng cầu kết hợp với chất khí nào thì máu sẽ có màu đỏ tươi ? A. N2 B. CO2 C. O2 D. CO Câu 10. Loài người không bao giờ mắc một số bệnh của động vật như toi gà, lở mồm long móng của trâu bò. Đây là dạng miễn dịch nào ? A. Miễn dịch chủ động B. Miễn dịch thụ động C. Miễn dịch tập nhiễm D. Miễn dịch bẩm sinh Câu 11. Xương có tính chất gì? A. Mềm dẻo B. Vững chắc C. Đàn hồi và vững chắc D. Mềm dẻo và vững chắc Câu 12. Trong bàn tay người, ngón nào có khả năng cử động linh hoạt nhất ? A. Ngón út B. Ngón giữa C. Ngón cái D. Ngón trỏ Câu 13: Những người bị tai nạn gãy xương được băng bột một thời gian xương liền lại được là nhờ A. sự phân chia của tế bào màng xương B. sự phân chia của tế bào mô xương cứng C. sự phân chia của tế bào khoang xương D. sự phân chia của tế bào sụn tăng trưởng Câu 14. Trong cơ thể người, loại tế bào nào có kích thước lớn nhất ? A. Tế bào thần kinh B. Tế bào trứng C. Tế bào xương D. Tế bào da Câu 15. Loại nơ ron nào có chức năng dẫn truyền xung thần kinh từ trung ương ra ngoại biên? A. Nơ ron li tâm. B. Nơ ron hướng tâm. C. Nơ ron trung gian. D. Nơ ron liên lạc. B. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 16 (1.0 điểm) Phản xạ là gì? Cho ví dụ về phản xạ ở người? Câu 17(1.0 điểm) Để xương và cơ phát triển cân đối chúng ta cần phải làm gì? Câu 18(1.0điểm) Khi cơ thể bị mất nước máu có thể lưu thông trong mạch được dễ dàng không? Vì sao? Câu 19.(2.0điểm)Máu gồm những thành phần cấu tạo nào? Nêu chức năng các thành phần của máu?

TRƯỜNG THCS PHAN CHÂU TRINH TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I. Năm học: 2022-2023 Môn: Sinh 8( Đề B)

A. TRẮC NGHỆM (5.0 điểm) Trả lời đúng 3 câu ghi 1 điểm, sai 1 câu trừ 0.33 điểm

Câu Đáp án 1 C 2 C 3 A 4 B 5 D 6 D 7 D 8 A 9 C 10 D 11 D 12 C 13 A 14 B 15 A

B. TỰ LUẬN (5.0 điểm)

Điểm 0.5đ Câu Câu 16 (1.0điểm) 0.5đ

Câu 17 (1.0điểm)

Câu 18 (1.0 điểm) Kiến thức kỹ năng cần đạt - Phản xạ là phản ứng của cơ thể trả lời các kích thích của môi trường dưới sự điều khiển của hệ thần kinh - Cho đúng ví dụ Để xương và cơ phát triển cân đối chúng ta cần: - Có chế độ dinh dưỡng hợp lí - Tắm nắng sớm để xương phát triển - Luyện tập thể dục thể thao - Lao động vừa sức. - Khi cơ thể bị mất nước nhiều máu sẽ khó lưu thông trong mạch - Vì khi đó máu sẽ đặc lại 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.5đ 0,5đ

Câu 19 (2.0điểm) 0.25đ 0,75đ

- Các thành phần của máu + Huyết tương chiếm 55% thể tích + Tế bào máu chiểm 45% thể tích, gồm hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu - Chức năng các thành phần của máu: + Huyết tương: Duy trì máu ở trạng thái lỏng và vận chuyển các chất + Hồng cầu: vận chuyển khí ôxy và khí cacbonic + Bạch cầu: tham gia bảo vệ cơ thể + Tiểu cầu: tham gia vào quá trình đông máu 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ

DUYỆT CỦA TCM Duy châu, ngày 22 tháng 10 năm 2022

GV RA ĐỀ

Bùi Thị Chinh

BÀI LÀM

A. TRẮC NGHIỆM

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

Câu Trả lời

B. TỰ LUẬN ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................ ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................ ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................ ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................