SỞ GDĐT TỈNH QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT TÂY GIANG

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2022 -2023 MÔN: Toán Lớp: 11 Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)

Mã đề TO111

)3; 2M (

090 . )2;3 .

. Tìm tọa độ ảnh của điểm M qua phép quay tâm O góc ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi gồm có 2 trang) Họ và tên:……………………………………………. Số báo danh:………………………………. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (21 câu: 7,0 điểm) Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm

)2;3 . −

) 2; 3 .−

)3; 2 . −

'

.

B. ( C. ( D. (

;

;

I kV (

I kV (

= IM k IM

= ⇔ '

.

'

.

= ⇔ = '. IM k IM   = IM k IM ' .

= ⇔ '

' B.

C. D. quay A. ( Câu 2: Tìm mệnh đề đúng.   ) = ⇔ = IM k IM M M '. A. ) M M

) M M ) M M

;

;

) ( ) (

I kV (

I kV (

) ( ) (

2

2

+

+

(

x

3)

(

y

2)

1

2

k = biến đường tròn

= thành

2

2

2

2

2

2

2

2

− −

+ +

+ +

+ +

− +

− −

6) 3)

x x

( (

( (

3) 6)

y y

x x

( (

( (

= . 1 = . 4

B.

'; ' '

y y D. M x y là ảnh của điểm

= . 1 = . 4 )

(

)

4) 2) ( ;M x y qua phép tịnh tiến theo vectơ

=

(

= −

= −

x

'

a x

x

'

x a

Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, phép vị tự tâm O tỉ số đường tròn có phương trình nào sau đây? 2) A. 4) C. Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm  v

= + = +

= −

x b y a

x y

' '

x a y b

y

'

y

'

y b

); a b  x '  y ' 

  

  

  

= − b y = y

x

cos

. . . . B. A. C. D. . Tìm mệnh đề đúng? = + = +

.

)1;1−

{ } 1;1−

. \ B. C. (

]1;1 . −

D. [

=

5cos

M = − B.

1.

5.M =

+ 1. 1.M = D.

6.M =

α= sin .

x

là một phép dời hình.

x C.

= +

.

,

∈ k Z

x

α π k ,

k Z

.

Câu 5: Tìm tập giá trị của hàm số . . . A. Câu 6: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?  A. Phép tịnh tiến theo vectơ v B. Phép quay tâm O góc quay αlà một phép dời hình. C. Phép vị tự tỉ số k bất kỳ là một phép dời hình. D. Phép đối xứng trục là một phép dời hình. y Câu 7: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số A. Câu 8: Tìm các nghiệm của phương trình sin

k

.

,

∈ k Z

,

∈ k Z

.

B. A.

2

2

k

= + α π  x k 2  = − + π α π x 

0

360

α

=

α

=

∈ k Z

x

cos

cos

,

.

cos

x

cos

,

∈ k Z

.

C. D.

k 0

0

2

α − +

=

k

360

=

α

α

=

∈ k Z

cos

cos

x

,

.

x

cos

∈ k Z

.

,

B. A.

2

k

= + α π  x 2 k  = − + α π k x  = + α π  x k  = − + α π k x 

=

D. cos C.

sin

x

y

x cos

= = . . . . tan y x y cot x

= + α π  x k  = − + π α π x  = + α π  x k 2  = − + α π k x  Câu 9: Tìm mệnh đề đúng.  = + α x   x 180 = + α π  x 2 k  = − + π α π x  Câu 10: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn ? = y A.

C. B. D.

Trang 1/2 - Mã đề TO111

2

+

=

5 0

2sin

3sin

x

x

− = . Nếu đặt

− ≤ ≤ thì phương trình nào dưới đây

t

x sin , 1

1

t

t+ 3

22 t

t+ 3

22 t

3

+ = 5 0

− = 5 0

− = 5 0

t− − = 5 0

x

= +

= +

,

∈ k Z

.

,

∈ k Z

.

x

α π k 2 ,

k Z

x

α π k ,

k Z

∈ .

∈ .

B. D. 2 3 t+ t C. α= . cot Câu 11: Cho phương trình tương đương với phương trình đã cho? A. Câu 12: Tìm các nghiệm của phương trình cot

2

2

k

= + α π  x k 2  = − + α π k x 

A. B. C. D.

22 t = + α π  x k 2  = − + π α π x 

x − =

1 0.

=

+

kπ=

Câu 13: Tìm nghiệm của phương trình cos

x

k π= 2

x

k

x

k

π 2 .

π 2

π 2

π = − + 2

. . . A. B. C. x D.

Câu 14: Cho hình vuông ABCD tâm O. Tìm ảnh của điểm D qua phép quay tâm O góc quay 900?

 v =

B. B. C. D. D. A.

( 1; 2

)

(

)3; 2

M

'

. A. C. Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm

( ) ' 4;0 .

( ) M − ' 1; 1 .

( M − −

D. M − tìm ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo ) ( ) − 2; 4 . ' 3; 6 .

A. B. Câu 16: Tìm nghiệm của phương trình lượng giác tan

M C. x = 1.

=

=

=

=

x

x

.

.

.

.

x

x

π 2

π 4

π 6

A. B. C. D.

= y x cot

π 3 Câu 17: Tìm chu kỳ T của hàm số

=

T π= 2 .

T π= .

3T π=

.

T

.

π 2

x =

tan

0 tan 20 .

B. C. D. A.

0

0

20

0

=

+

∈ k Z

,

.

x

20

k

0 360 ,

k Z

∈ .

Câu 18: Tìm các nghiệm của phương trình

0

20

+ k 180 0 + k 180

0

0

+

20

360

0

=

+

,

∈ k Z

.

x

20

0 k 180 ,

k Z

∈ .

A. B.  = x  = − x 

0

0

k +

x

160

k

360

 = x  = 

sin

C. D.

x = . Tìm phương trình tương đương với phương trình đã cho.

1 2 x =

x =

sin

x =

0 sin 90 .

sin

0 sin 60 .

sin

x =

0 sin 45 .

sin

0 sin 30 .

Câu 19: Cho phương trình

x

=

y

A. B. C. D.

=

=

+

.

D

\

kπ , k

,

\

D

π , k

k

. Câu 20: Tìm tập xác định của hàm số − 2 cos sin x

{ kπ= D k

{

D =  .

A. D.

}  B. .

} ∈  .

 .  C.  

π   2  = y

sin

x

=

.

kπ , k

D

\

.

D = 

=

+

=

+

D

π , k

k

D

\

π , k

k

Câu 21: Tìm tập xác định của hàm số A. B.

{ π   2 

C. D.

}  .  .   

π   2 

 .   

2

+

x

x

cos

− = 3 0.

2cos

= 2.

x 3 cos 3 0

+ y+ − = . Viết phương trình đường thẳng là

II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 2 câu: 3,0 điểm) Câu 1 (2 điểm). Giải phương trình sau:

ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ . a/ Câu 2 (1 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng (

x b/ sin : d x  )3;1 v = ----- HẾT ------

Trang 2/2 - Mã đề TO111

SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT TÂY GIANG

DE – NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 11 Thời gian làm bài : 60 Phút

I. PHẦN TRĂC NGHIỆM

TO111

TO112

TO113

TO114

TO115

TO116

TO117

TO118

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21

B D C C D C D D B C B D D A A A B D D A B

C B A B C C D D A C B A B C B B B B B B C

D B A C B B C B A D D C C D A D D D C D C

D C D B D D D D D B B C D A A A D D A C B

A D D D B B B B A A C A D A A B C B C B C

D D D A D B B C B D D C B D B C C D C D D

D C C B A A C B B A A A A C A D C A C B A

D A B C B B B A B C C A A A C C A C A D D

II. PHẦN TỰ LUẬN Câu1 (2,0 điểm). Giải phương trình.

2

+

cos

x

2cos

x

Giải phương trình

− = 3 0.

=

- Biến đổi tương đương:

0,5

1 x cos = − 3

x cos

  

1,0

= ⇔ =

x

1

x

k

kπ 2 ,

- Giải được phương trình: cos

0,25

∈  .

1

3

- Giải được phương trình: cos

x = − vô nghiệm.

0,25

+

Giải phương trình: sin

x

3 cos

x

= 2.

+

0,25

.sin

x

.cos

x

- Chia hai vế của phương trình cho 2 ta được:

= 1.

1 2

3 2

+

=

=

0,25

x

x cos .sin

cos

sin

;

- Đặt

ta được phương trình sin .cos

= 1.

1 2

π 6

3 2

π 6

π 6

π 6

=

.

- Đưa về được phương trình sin

x

1

0,25

π +  6 

  

=

+

π 2 ,

x

k

k

- Tìm được họ nghiệm

(

) ∈ 

0,25

π 3

Câu 2 (1 điểm).

d x :

Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng

y+ − = . Viết phương trình đường thẳng là ảnh

.

của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ

3 0  ( v =

)3;1

x

'

3

:

+Nêu được biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến

0,25

T  V

y

'

= + x = + y

1

  

x

' 3

1,0

:

+ Suy ra

0,25

T  V

y

= − x = − y

' 1

  

x

' 1 3 0

' 7

y

x

y

'

− + − − = ⇔ + − = ' 3 0

0,5

+Tìm được phương trình d’ :

2